Danh mục

89 bài tập Hình học chương 2 lớp 7

Số trang: 16      Loại file: doc      Dung lượng: 384.50 KB      Lượt xem: 22      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

89 bài tập Hình học chương 2 lớp 7 tổng hợp các bài tập Hình học 7 giúp các em nâng cao kiến thức, học tập và ôn luyện hiệu quả hơn. Mời các em tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
89 bài tập Hình học chương 2 lớp 7phần1: Câu1.ChoABC,kẻAH ⊥ BC. Biết AB = 5cm ; BH = 3cm ; BC = 8cm . Tính độdàicáccạnhAH,HC,AC? Câu2: ChotamgiáccânABCc©n t¹i A (AB=AC).GọiD,Elầnlượtlàtrungđiểmcủa ABvàAC. a)Chứngminh ∆ABE = ∆ACD . b)ChứngminhBE=CD. c)GọiKlàgiaođiểmcủaBEvàCD.Chứngminh ∆KBC c©n t¹i K. ᄋ d) Chøng minh AKlàtiaphângiáccủa BAC Câu3ChotamgiácnhọnABC.Kẻ AH ⊥ BC ( H BC ).BiếtAB=13cm;AH=12cmvà HC=16cm.TínhchuvitamgiácABC. Câu4:ChotamgiácABCcântạiA.TrêntiađốicủatiaBCvàCBlấytheothứtựhai điểmQvàRsaochoBQ=CR. a) ChứngminhAQ=AR ᄋ b) GọiHlàtrungđiểmcủaBC.Chứngminh: QAH ᄋ = RAH C©u 5. Cho ABC cã AB = AC = 5 cm; BC = 8 cm. KÎ AH BC (H BC) a) Chøng minh HB = HC vµ BAH ᄋ ᄋ CAH b) TÝnh ®é dµi AH. c) KÎ HD AB (D AB); HE AC (E AC). Chøng minh r»ng: HDE c©n. Câu6.ChoABC,kẻAH ⊥ BC. BiếtAB=5cm;BH=3cm;BC=10cm(hìnhvẽ). a) BiếtgócC=300.Tính HAC ᄋ ? b) TínhđộdàicáccạnhAH,HC,AC. Câu7.ChotamgíacABCcântạiA.Kẽ AI ⊥ BC ,I BC. a)CMR:IlàtrungđiểmcủaBC. b)LấyđiểmEthuộcABvàđiểmFthuộcACsaochoAE=AF.Chứngminhrằng: ∆ IEFlàtamgiáccân. c)Chứngminhrằng: ∆ EBI= ∆ FCI. Câu8:TamgiácABCcóphảilàtamgiácvuônghaykhôngnếucáccạnhAB;AC;BCtỉlệvới 9;12và15Câu9:ChogócnhọnxOyvàNlàmộtđiểmthuộctiaphângiáccủagócxOy.KẻNA vuônggócvớiOx(A Ox),NBvuônggócvớiOy(B Oy) a.Chứngminh:NA=NB. b.TamgiácOABlàtamgiácgì?Vìsao? c.ĐườngthẳngBNcắtOxtạiD,đườngthẳngANcắtOytạiE.Chứngminh: ND=NE. d.ChứngminhON DE 1Câu10:TamgiácABCvuôngtạiA,vẽAHvuônggócvớiBC(H BC).TínhAHbiết: AB:AC=3:4vàBC=10cm.Câu11:ChogócnhọnxOyvàKlàmộtđiểmthuộctiaphângiáccủagócxOy.KẻKA vuônggócvớiOx(A Ox),KBvuônggócvớiOy(B Oy) a.Chứngminh:KA=KB. b.TamgiácOABlàtamgiácgì?Vìsao? c.ĐườngthẳngBKcắtOxtạiD,đườngthẳngAKcắtOytạiE.Chứngminh: KD=KE. d.ChứngminhOK DECâu12:ChotamgiácABCcântạiA,KẻBDvuônggócvớiAC,CEvuônggócvớiAB. BDvàCEcắtnhautạiI. a) Chứngminhgóc VBDC =VCEB b) SosánhgócIBEvàgócICD. c) AIcắtBCtạiH.Chứngminh AI ⊥ BC tạiH.Câu13.ChotamgiácABCcântạiA,Kẻ AH ⊥ BC ( H BC ) a) Chứngminh BAH ᄋ ᄋ = CAH b) ChoAH=3cm,BC=8cm.TínhđộdàiAC. c) Kẻ HE ⊥ AB, HD ⊥ AC .ChứngminhAE=AD. d) ChứngminhED//BC.Câu14.ChotamgiácABCcântạiA,KẻBDvuônggócvớiAC,CEvuônggócvớiAB.BDvàCEcắtnhautạiI. a) Chứngminh VBDC =VCEB b) SosánhgócIBEvàgócICD. c) AIcắtBCtạiH.Chứngminh AI ⊥ BC tạiH.Câu15.ChotamgiácABCcântạiA,Kẻ AH ⊥ BC ( H BC ) 1) Chứngminh BAH ᄋ ᄋ = CAH 2) ChoAH=3cm,BC=8cm.TínhđộdàiAC. 3) Kẻ HE ⊥ AB, HD ⊥ AC .ChứngminhAE=AD. 4) ChứngminhED//BC.Câu16.ChotamgiácMNPcântạiN.TrêntiađốicủatiaMPlấyđiểmI,trêntiađốicủatiaPMlấyđiểmKsaochoMI=PK. a)Chứngminh: NMI= NPK;b)VẽNH MP,chứngminh NHM= NHPvàHM=HP c)TamgiácNIKlàtamgiácgì?Vìsao?Câu17.Cho ABCvuôngtạiA,đườngphângiácBE.KẻEH BC(H BC). 2 GọiKlàgiaođiểmcủaAHvàBE.Chứngminhrằng: a/. ABE= HBEb/.BElàđườngtrungtrựccủaAHCâu18.ChotamgiácABCcântạiA.VẽAH BC a)Chứngminh: AHB= AHC ;b)VẽHM AB,HN AC.Chứngminh AMNc c)ChứngminhMN//BC ;d)ChứngminhAH2+BM2=AN2+BH2Câu19.ChotamgiácABC,cóACc,HK//AC.Bài4:ChotamgiácABCcântạiA,vẽAHvuônggócvớiBCtạiH.BiếtAB=10cm,BH=6cm.a,TínhAHb,tamgiácABH=tamgiácACH.c,trênBAlấyD,CAlấyEsaochoBD=CE.ChứngminhtamgiácHDEcân.d,AHlàtrungtrựccủaDE.Bài5:ChotamgiácABCcântạiAGọiDlàtrungđiểmcủaBC.TừD ...

Tài liệu được xem nhiều: