Danh mục

Bài tập ôn tập chương II môn Hình học lớp 7

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 162.95 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài tập ôn tập chương II môn Hình học lớp 7 sẽ giới thiệu tới các bạn 12 câu hỏi tự luận về các nội dung cơ bản như chứng minh về tam giác; tính độ dài các đoạn thẳng;... Mời các bạn cùng tìm hiểu và tham khảo nội dung thông tin tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập ôn tập chương II môn Hình học lớp 7 BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG II1) Cho ABC vuông tại A các tia phân giác của góc B và góc C cắt nhau tại I . Gọi D và E làchân các đường vuông góc kẻ từ I đến AB ; AC a) chứng minh : AD = AE b) Cho AB = 6cm ; AC = 8cm Tính AD2) Cho ABC vuông tại A (AB > AC ) , tia phân giác của góc B cắt AC tai D Kẻ DH vuônggóc với BC , trên tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB , đường thẳng vuông góc với AE tại Ecắt tia DH ở K, chứng minh : a) BA = BH ; b) góc DBK = 4503) Cho ABC đều , phân giác BD , CE cắt nhau tại O chứng minh rằnga)BD  AC ; b) CE  AB ; c) OA =OB = OC ; d) Tính số đo góc AOC4) Cho góc nhọn xOy. Điểm H nằm trên tia phân giác của góc xOy. Từ H dựng các đường vuông góc xuống hai cạnh Ox và Oy (A thuộc Ox và B thuộc Oy). a) Chứng minh tam giác HAB là tam giác cân b) Gọi D là hình chiếu của điểm A trên Oy, C là giao điểm của AD với OH. Chứng minh BC  Ox. c) Khi góc xOy bằng 600, chứng minh OA = 2OD. 05) Cho ∆ABC vuông ở C, có Aˆ = 60 , tia phân giác của góc BAC cắt BC ở E, kẻ EK vuônggóc với AB. (K  AB), kẻ BD vuông góc AE (D  AE).Chứng minh a) AK=KB b) AD=BC6) Cho ∆ABC cân tại A và hai đường trung tuyến BM, CN cắt nhau tại K a) Chứng minh BNC = CMB b)Chứng minh ∆BKC cân tại K7) Cho ∆ ABC vuông tại A có BD là phân giác, kẻ DE  BC ( E  BC ). Gọi F là giao điểmcủa AB và DE. Chứng minh rằnga) BD là trung trực của AE b) DF = DCc) AE // FC.8) Cho tam giác ABC cân tại A, vẽ trung tuyến AM. Từ M kẻ ME vuông góc với AB tại E,kẻ MF vuông góc với AC tại F. a. Chứng minh ∆BEM= ∆CFM . b. Chứng minh AM là trung trực của EF.9) Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Biết AB = 5 cm, BC = 6 cm. Tính độ dài các đoạn thẳng BH, AH?10) Cho ∆ABC (Â = 900) ; BD là phân giác của góc B (D AC). Trên tia BC lấy điểm Esao cho BA = BE. a) Chứng minh DE  BE. b) Chứng minh BD là đường trung trực của AE.Bai 11)Cho góc nhọn xOy, trên 2 cạnh Ox, Oy lần lượt lấy 2 điểm Avà B sao cho OA = OB, tia phân giác của góc xOy cắt AB tại I.a) Chứng minh OI  AB .b) Gọi D là hình chiếu của điểm A trên Oy, C là giao điểm của AD với OI.Chứng minh BC  Ox .Bài 12) Cho tam giác ABC có A = 900 , AB = 8cm, AC = 6cm .a. Tính BC .b. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE= 2cm;trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao choAD=AB. Chứng minh ∆BEC = ∆DEC .c. Chứng minh DE đi qua trung điểm cạnh BC .

Tài liệu được xem nhiều: