Danh mục

89 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Vật Lý Lớp 10

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 407.10 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Vật Lý Lớp 10– Động Học Chất Điểm89 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Vật Lý Lớp 10 sẽ là tài liệu tham khảo, vận dụng kiến thức học được vào giải bài tập trắc nghiệm, giúp ích cho các kỳ thi sau này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
89 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Vật Lý Lớp 10 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Vật Lý Lớp 10– Động Học Chất Điểm trang 1Câu 1: Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều, khi đó gia tốc: (trong đó: a = gia tốctoàn phần; gia tốc tiếp tuyến; gia tốc pháp tuyến (gia tốc hướng tâm)A. . B. . C. a = 0. D. Cả A, B, C đềusai.Câu 2: Một chất điểm chuyển động thẳng đều, khi đó gia tốc: (trong đó: a = gia tốc toàn phần; gia tốc tiếp tuyến; gia tốc pháp tuyến (gia tốc hướng tâm))A. . B. . C. a = 0. D. Cả A, B, C đềusai.Câu 3: Vận tốc dài của chuyển động tròn đềuA. Có phương luôn vuông góc với đường tròn quĩ đạo tại điểm đang xét. B. Có độ lớn v tínhbởi công thức .C. Có độ lớn là một hằng số. D. Cả A, B, C đều đúng.Câu 4: Chuyển động tròn đều là chuyển động:A. Có quĩ đạo là một đường tròn.B. Vật đi được những cung tròn bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì.C. Có chu kì T là thời gian vật chuyển động đi được một vòng quĩ đạo bằng hằng số. D. Cả A, B, C đều đúng.Câu 5: Hai vật có khối lượng rơi tự do tại cùng một địa điểm: (Trong đó tươngứng là thời gian từ lúc rơi tới lúc chạm đất của vật thứ nhất và vật thứ hai. Bỏ qua sức cản củakhông khí)A. Thời gian chạm đất . B. Thời gian chạm đất .C. Thời gian chạm đất . D. Không có cơ sở để kết luận.Câu 6: Hai vật có khối lượng rơi tự do tại cùng một địa điểm: (Trong đó tươngứng là vận tốc chạm đất của vật thứ nhất và vật thứ hai. Bỏ qua sức cản không khí).A. Vận tốc chạm đất . B. Vận tốc chạm đất .C. Vận tốc chạm đất . D. Không có cơ sở để kết luận.Câu 7: Thả hai vật rơi tự do đồng thời từ hai độ cao . Biết rằng thời gian chạm đất của vậtthứ nhất bằng 1/2 lần của vật thứ hai.A. Tỉ số B. Tỉ số C. Tỉ số D. Tỉ sốCâu 8: Một vật rơi tự do từ một độ cao h. Biết rằng trong giây cuối cùng vật rơi được quãngđường 15m. Thời gian rơi của vật là: (Lấy )A. 1s. B. 1,5s. C. 2s. D. 2,5s.Câu 9: Một vật nặng rơi từ độ cao 45m xuống đất. Lấy . Vận tốc của vật khi chạm đấtlà:A. 20m/s. B. 30m/s. C. 90m/s. D. Một kết quả khác.Câu 10: Chọn câu trả lời sai.Chuyển động rơi tự do:A. Có phương của chuyển động là phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.B. Là chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a = g = gia tốc rơi tự do (gia tốc trọng trường)và vận tốc đầu .C. Công thức tính vận tốc ở thời điểm t là v = gt.D. Công thức tính quãng đường h đi được trong thời gian t là . Trong đó = vận tốc củavật chuyển động lúc chạm đất. Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Vật Lý Lớp 10– Động Học Chất Điểm trang 2Câu 11: Một chất điểm chuyển động có gia tốc toàn phần a bằng gia tốc tiếp tuyến , đó làchuyển động:A. Thẳng đều. B. Tròn biến đổi đều. C. Thẳng biến đổi đều. D. Tròn đều.Câu 12: Một trái banh được ném từ mặt đất thẳng đứng với vận tốc 20m/s. Thời gian từ lúc némbanh tới lúc chạm đất:A. 1s. B. 2s. C. 3s. D. 4s.Câu 13: Một trái banh được ném thẳng đứng. Đại lượng nào sau đây không thay đổi:A. Độ dời. B. Động năng. C. Gia tốc. D. Vận tốc.Câu 14: Một chiếc xe lửa chuyển động trên đoạn đường thẳng qua điểm A với vận tốc , gia tốc . Tại B cách A 100m vận tốc xe bằng có giá trị là:A. 10m/s. B. 20m/s. C. 30m/s. D. 40m/s.Câu 15: Phương trình chuyển động của một vật có dạng: (m; s). Biểu thức vận tốctức thời của vật theo thời gian là:A. v = 2(t - 2) (m/s) B. v = 4(t - 1) (m/s) C. v = 2(t - 1) (m/s) D. v = 2(t + 2) (m/s)Câu 16: Vận tốc của một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox cho bởi hệ thức: v = 10 – 2t(m/s). Vận tốc trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian từ đến là:A. 1m/s. B. 2m/s. C. 3m/s. D. 4m/s.Câu 17: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 21,6km/h thì xuống dốc chuyển động nhanh dầnđều với gia tốc và khi xuống đến chân dốc đạt vận tốc 43,2km/h. Chiều dài của dốclà:A. 6m. B. 36m. C. 108m. D. Một ...

Tài liệu được xem nhiều: