Thông tin tài liệu:
BÀI7NGÀY10.7.2010SOẠNTHEOTHẦYĐẬUQUANGTUẤNBÀIVIẾTNÀYSOẠNTHEOGIÁOTRÌNHCỦATHẦYĐẬUQUANGTUẤN.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ACCESS 2007 - TẠO BẢNG (2)BÀI7NGÀY10.7.2010SOẠNTHEOTHẦYĐẬUQUANGTUẤNBÀIVIẾTNÀYSOẠNTHEOGIÁOTRÌNHCỦATHẦY ĐẬUQUANGTUẤN.GIÁOTRÌNHNÀYVIẾTRẤTCHITIẾTDỄ HIỂUVÀ THỰCDỤNGDO ĐÓCÁCBẠNSAUKHI ĐỌCBÀINÀYCÓ THỂ TỰ THỰCHÀNHTRƠNTRUVÀĐẠTKẾTQUẢ TỐT. ÚTBỈNHMONGSAOCÁCBẠNNHẤTLÀ CÁCEMNHỎ HIẾUHỌCQUANTÂM ĐẾNBÀIVIẾTNÀY,TẬNDỤNGCHOHẾT ĐỂKHỎIUỔNGCÔNGÚTBỈNHNGỒINGHIÊNCỨUVÀSOẠNRA.NHÂNĐÂY CŨNGXINPHÉPTÁCGIẢ ĐƯỢCPHÉPTRÌNHBÀYBỐ CỤCKHÁCHẤP DẪNHƠNĐỂDỤCÁCEMVÀOĐỌC. I.CẤUTRÚCBẢNG 1. ạo1FileCơSởDữLiệu:NhấpShortcutcủaChươngTrìnhAccesstạiDesktop> T NútOffice>New>QuaPhảiHàngFileNamenhập:QUANLYHOCSINH(Filenày sẽ nằm trong Đường dẫn : C/Documents and Settings/User Name của bạn/My Documents/QUANLYHOCSINH. ĐịnhdạngcủaFilenàylà :.accdb)>NhấpNút Create>HiệnraMànHìnhđểtạo1Bảng. 2. ạo1BảngchoCSDLnày:ChọnMenuCreate>NhấpMụcTableDesign>Nếu T lúcnàybạnchưacầntạo1Bảngthì bạnnhấpNútClosetrêngócPhải để đóng Access2007lại. 3. MởlạiAccess>QuaPhảinhấpFileDatabaseQUANLYHOCSINH>MenuCreate> ChọnTableDesign>Hiệnramànhìnhthiếtkế .Nếubạn đang ở trongCSDL QUANLYHOCSINH,bạnnhấpMenuCreate>ChọnTableDesignthìcũnghiệnra mànhìnhnhưtrên. 14. áchtạo1Table (Bảng): Đầutiênbạnphảipháchọacấutrúccủanó trước C ngoàinháp.TrongTablecó các Field gì ?CácFieldnàycó kiểudữ liệu là gì ? Chiềudài(Kíchthước)củanó.FieldnàolàFieldKHÓA.5. ảithíchFIELDKHÓA :FieldKhóatrong1Tablelà vớibấtkỳ 2mẫutintrong Gi TablethìFieldkhóacủa2mẫutinnàysẽluônluôncógiátrịkhácnhau.Bạncó thể hìnhdungnhư là số CMNDcủamỗicôngdân đềukhácnhau.TrongAccess bạnđãchọnFieldnàolàFieldKhóa,khibạnvôtìnhnhậpgiátrịtrùngvớigiátrị đãcó,thìmáysẽbáolàbạnđãviphạmvàđềnghịbạnnhậplại.FieldKhóanày giúpbạntìmkiếm1NhânVậthoặc1MặtHàngmộtcáchdễdàngvàrấtchínhxác .(TrongĐềBàiđểdễphânbiệt,trong1TableFieldKhóasẽnhậpchữINHOAvà cógạchdưới).6. KhaibáoCẤUTRÚCcủa1Table:CấuTrúccủa1Tablegồmcó 3Cộtcầnkhai báolàFIELDNAME–DATATYPE–DESCRIPTION: ộtFIELD Name :Dùng để khaibáotêncủaVùngnày.Tênnênchọn C • ngắngọn–Têngợinhớkhôngcáchkhoảngvàkhôngcódấu. ộtDataType:CộtnàydùngđểmôtảKiểucủaVùng.Nócóthểlà:Text– C • Number–Date/Time–Memo–Currency–Yes/No...Khikhiab áoKiểu, bạncóthểkhaibáoChiềuDàicủaNóởÔTextBoxbêndướicótênlàField Size.Nếukhôngsửlạithìbạnsẽchọngiátrịmặcnhiêncủanó. ộtDESCRIPTION:Cộtnàydùng để mô tả ,ghichú lạitêncủaVùng đó . C • CácbạncóthểđểtrốngCộtnàynếukhôngthíchghichúgìcả. II.ĐỀBÀI 2ĐềBài:TrongCơSởDữLiệutênQUANLYHOCSINHcó9BảngvớiCấuTrúcnhưsau 1.CẤUTRÚCCỦABẢNGHOCSINH FIELDNAME DATATYPE DESCRIPTION MSHS Text(5) Mãsốhọcsinh Holot Text(40) Họlót Ten Text(7) Tên Gioitinh Yes/No Nam/Nữ Ngaysinh Date/Time Ngàysinh Noisinh Text(40) Nơisinh Diachi Text(40) Địachỉ Tencha Text(40) Têncha Tenme Text(40) Tênmẹ Dienthoai Text(12) Sốđiệnthoại Hinhanh OLDObject Hìnhảnh MALOP Text(3) Mãlớp Ghichú: MSHS:LàFieldKhóaChính(CHỮHOAcóGẠCHDƯỚI). • Text(5):KiểuText.TrongFieldPropertieskhaibáoFieldSizelà:5. • 2.CẤUTRÚCCỦABẢNGKHOI ...