Access Control List
Số trang: 22
Loại file: docx
Dung lượng: 42.76 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các entry trong ACL đc xử lý theo thứ tựCơ chế lọc bằng cách kiểm tra các thông số trong header gói tinACL có nhiều ứng dụng, và cần phải được đặt lên interface, line, giao thức hoặc dịch vụhỗ trợ ACLMỗi interface, line, giao thức hoặc dịch vụ hỗ trợ có thể sử dụng 1 hoặc nhiều ACLHỗ trợ hầu như tất cả giao thức nhưng mỗi giao thức nên có riêng một ACL
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Access Control List AccessControlList ACLlàgì? Danhsáchquảnlýtruycập,nhiệmvụcơbảnlàlọcgóitin MộtvàiđặcđiểmACL? CácentrytrongACLđcxửlýtheothứtự CơchếlọcbằngcáchkiểmtracácthôngsốtrongheadergóitinACLcónhiềuứngdụng,vàcầnphảiđượcđặtlêninterface,line,giaothứchoặcdịchvụ hỗtrợACL Mỗiinterface,line,giaothứchoặcdịchvụhỗtrợcóthểsửdụng1hoặcnhiềuACL HỗtrợhầunhưtấtcảgiaothứcnhưngmỗigiaothứcnêncóriêngmộtACL CuốimỗiACLluôncó1explicitentry[denyall]=>cầnphảicẩnthận Khôngthểxóa,sửaentrytrongnumberedACL ***CónhiềucáchđểphânloạiACL,dựatheotêngọiACLđượcchialàmnumberACLvànamedACL,hoặcdựatrêncơchếlọcthìACLđcchiathànhstandardACLvàextendACL;haydựatrênđộlinhhoạtthìACLcóthểchiathànhstaticACLvàcomplexACL… StandardACLStandardACLlànhữngbảntinACLđơngiảnnhất.Chúngđượcđánhsốtừ199nếulànumberACL.StandardACLchỉlọcđịachỉnguồntrongheadercủaIPpacket,vìthếchúnghoạtđộngtạilớp3trongmôhìnhOSIhaylớpinternettrongmôhìnhTCP/IP.StandardACLcóthểđượcđặttheochiềuinbound(vào)hoặcoutbound(ra)trênrouter(tahiểurằngvàohayralàchiềutươngđốiđốivớimỗiinterface),tuynhiênbảntinstandardACLnênđượcđặtcànggầndestination,vàthườngtheochiềuoutbound.VìstandardACLchỉkiểmtrađịachỉIPnguồn,nênvịtríđặtcầnchỉrachínhxácchiềugóitinsẽđượcchophépquahoặckhôngđượcchophépqua.CấuhìnhStandardACLFormatStandardACLRouter(config)#accesslist[listnumber][permit/deny][sourceIPadd][wildcardmask]Trongđó:[listnumber]đánhsốchostandardACLtừ199[permit/deny]:chophéphoặckhôngchophépgóitinquarouter[sourceIPadd]:địachỉIPnguồncủagóitin[wildcardmask]:wildcardmaskcủađịachỉIPĐặtStandardACLlêninterface:[listnumber]đánhsốchostandardACLtừ199[permit/deny]:chophéphoặckhôngchophépgóitinquarouter[sourceIPadd]:địachỉIPnguồncủagóitin[wildcardmask]:wildcardmaskcủađịachỉIPTrongđó:[listnumber]SốcủaACLđãxácđịnhtrước[in/out]:Chọnhướnginboundhoặcoutbound ExtendedACLExtendedACLlànhữngbảntinACLmởrộng,chophéplọcđadạnghơnsovớistandardACLnênthườngđượcsửdụngnhiềuhơn.ExtendedACLđượcđánhsốtừ100đến199,extendedACLchophépportnumber(application),sourcedestinationIP address,protocolvànhiềutùychọn.VìthếextendedACLhoạtđộngtạilớp3vàlớp4môhìnhOSIExtendedACLcũngthểđượccấuhìnhinboundhoặcoutboundtrêninterface,tuynhiênvìextendedACLlọcchínhxácsource/destinationIPAddressnênvịtríđặtcầntránhtìnhtrạnghaotổnbăngthôngmạngkhôngcầnthiếtkhigóitinbịdiscard“langthang”trướckhibịdeny.NgườitathườngthựchiệnđiềunàybằngcáchđặtACLgầnsource.ExtendedACLđượcsửdụngnhiềuđểthiếtlậpcácroutingpolicytrênrouter.CácentrytrongExtendedACLrấtđadạng,vàcókhảnăngtùybiếncao,hỗtrợphòngchốngnhiềukiểutấncôngCấuhìnhExtendedACLFormatStandardACL:Router(config)#accesslist[listnumber][permit/deny][protocol][sourcespecification][destinationspecification][protocolqualification][logging]Trongđó:[listnumber]đánhsốchostandardACLtừ199[permit/deny]:chophéphoặckhôngchophépgóitinquarouter[protocol]:Giaothức(từlớp3trởlên)củagóitin(lớp3:“ospf”,“eigrp”,..;lớp4:“tcp”,“udp”;“icmp”;“ip”đạidiệnbấtkỳgiaothứcnào)[sourcespecification]:Làmộtchuỗientrybaogồm[sourceIPadd][wildcardmask][sourceportnumber(vớiprotocollàTCPhoặcUDP)][destinationspecification]:Làmộtchuỗientrybaogồm[desIPadd][wildcardmask][desportnumber(vớiprotocollàTCPhoặcUDP)][protocolqualification]:Cáctùychọnhỗtrợphụthuộcvàoentry[protocol],tăngcườngtínhnăngbảomậthoặcthựchiệnnhữngtácvụlọcdữliệuđặcbiệtNếu[protocol]làTCPhoặcUDPthì[protocolqualification]=[optionalport][portnumber].Trongđó:[optionalport]chỉrakhoảngportcầnđượckiểmtra[portnumber]chỉrachínhxácportlàmmốccho[optionalport]Nếu[protocol]làip:routersẽmatchtấtcảgiaothứcNếu[protocol]làgiaothứcđịnhtuyển(ospf,eigrp,..)???[logging]:GhilạithôngtinvềnhữnggóitinmatchcácentrytrongACL *** InboundhayOutboundKhinhắctớilọcthe ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Access Control List AccessControlList ACLlàgì? Danhsáchquảnlýtruycập,nhiệmvụcơbảnlàlọcgóitin MộtvàiđặcđiểmACL? CácentrytrongACLđcxửlýtheothứtự CơchếlọcbằngcáchkiểmtracácthôngsốtrongheadergóitinACLcónhiềuứngdụng,vàcầnphảiđượcđặtlêninterface,line,giaothứchoặcdịchvụ hỗtrợACL Mỗiinterface,line,giaothứchoặcdịchvụhỗtrợcóthểsửdụng1hoặcnhiềuACL HỗtrợhầunhưtấtcảgiaothứcnhưngmỗigiaothứcnêncóriêngmộtACL CuốimỗiACLluôncó1explicitentry[denyall]=>cầnphảicẩnthận Khôngthểxóa,sửaentrytrongnumberedACL ***CónhiềucáchđểphânloạiACL,dựatheotêngọiACLđượcchialàmnumberACLvànamedACL,hoặcdựatrêncơchếlọcthìACLđcchiathànhstandardACLvàextendACL;haydựatrênđộlinhhoạtthìACLcóthểchiathànhstaticACLvàcomplexACL… StandardACLStandardACLlànhữngbảntinACLđơngiảnnhất.Chúngđượcđánhsốtừ199nếulànumberACL.StandardACLchỉlọcđịachỉnguồntrongheadercủaIPpacket,vìthếchúnghoạtđộngtạilớp3trongmôhìnhOSIhaylớpinternettrongmôhìnhTCP/IP.StandardACLcóthểđượcđặttheochiềuinbound(vào)hoặcoutbound(ra)trênrouter(tahiểurằngvàohayralàchiềutươngđốiđốivớimỗiinterface),tuynhiênbảntinstandardACLnênđượcđặtcànggầndestination,vàthườngtheochiềuoutbound.VìstandardACLchỉkiểmtrađịachỉIPnguồn,nênvịtríđặtcầnchỉrachínhxácchiềugóitinsẽđượcchophépquahoặckhôngđượcchophépqua.CấuhìnhStandardACLFormatStandardACLRouter(config)#accesslist[listnumber][permit/deny][sourceIPadd][wildcardmask]Trongđó:[listnumber]đánhsốchostandardACLtừ199[permit/deny]:chophéphoặckhôngchophépgóitinquarouter[sourceIPadd]:địachỉIPnguồncủagóitin[wildcardmask]:wildcardmaskcủađịachỉIPĐặtStandardACLlêninterface:[listnumber]đánhsốchostandardACLtừ199[permit/deny]:chophéphoặckhôngchophépgóitinquarouter[sourceIPadd]:địachỉIPnguồncủagóitin[wildcardmask]:wildcardmaskcủađịachỉIPTrongđó:[listnumber]SốcủaACLđãxácđịnhtrước[in/out]:Chọnhướnginboundhoặcoutbound ExtendedACLExtendedACLlànhữngbảntinACLmởrộng,chophéplọcđadạnghơnsovớistandardACLnênthườngđượcsửdụngnhiềuhơn.ExtendedACLđượcđánhsốtừ100đến199,extendedACLchophépportnumber(application),sourcedestinationIP address,protocolvànhiềutùychọn.VìthếextendedACLhoạtđộngtạilớp3vàlớp4môhìnhOSIExtendedACLcũngthểđượccấuhìnhinboundhoặcoutboundtrêninterface,tuynhiênvìextendedACLlọcchínhxácsource/destinationIPAddressnênvịtríđặtcầntránhtìnhtrạnghaotổnbăngthôngmạngkhôngcầnthiếtkhigóitinbịdiscard“langthang”trướckhibịdeny.NgườitathườngthựchiệnđiềunàybằngcáchđặtACLgầnsource.ExtendedACLđượcsửdụngnhiềuđểthiếtlậpcácroutingpolicytrênrouter.CácentrytrongExtendedACLrấtđadạng,vàcókhảnăngtùybiếncao,hỗtrợphòngchốngnhiềukiểutấncôngCấuhìnhExtendedACLFormatStandardACL:Router(config)#accesslist[listnumber][permit/deny][protocol][sourcespecification][destinationspecification][protocolqualification][logging]Trongđó:[listnumber]đánhsốchostandardACLtừ199[permit/deny]:chophéphoặckhôngchophépgóitinquarouter[protocol]:Giaothức(từlớp3trởlên)củagóitin(lớp3:“ospf”,“eigrp”,..;lớp4:“tcp”,“udp”;“icmp”;“ip”đạidiệnbấtkỳgiaothứcnào)[sourcespecification]:Làmộtchuỗientrybaogồm[sourceIPadd][wildcardmask][sourceportnumber(vớiprotocollàTCPhoặcUDP)][destinationspecification]:Làmộtchuỗientrybaogồm[desIPadd][wildcardmask][desportnumber(vớiprotocollàTCPhoặcUDP)][protocolqualification]:Cáctùychọnhỗtrợphụthuộcvàoentry[protocol],tăngcườngtínhnăngbảomậthoặcthựchiệnnhữngtácvụlọcdữliệuđặcbiệtNếu[protocol]làTCPhoặcUDPthì[protocolqualification]=[optionalport][portnumber].Trongđó:[optionalport]chỉrakhoảngportcầnđượckiểmtra[portnumber]chỉrachínhxácportlàmmốccho[optionalport]Nếu[protocol]làip:routersẽmatchtấtcảgiaothứcNếu[protocol]làgiaothứcđịnhtuyển(ospf,eigrp,..)???[logging]:GhilạithôngtinvềnhữnggóitinmatchcácentrytrongACL *** InboundhayOutboundKhinhắctớilọcthe ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
lập trình web mẹo lập website danh sách quản lý truy cập cấu hình inbound cấu hình Extended ACLTài liệu liên quan:
-
Hướng dẫn cài đặt tomcat và cấu hình với netbeans
19 trang 135 0 0 -
[Thảo luận] Học PHP như thế nào khi bạn chưa biết gì về lập trình?
5 trang 131 0 0 -
161 trang 130 1 0
-
Bài giảng Lập trình web nâng cao: Chương 8 - Trường ĐH Văn Hiến
36 trang 118 1 0 -
MỘT SỐ ĐIỂM CẦN CHÚ Ý KHI THIẾT KẾ WEB
5 trang 113 0 0 -
GIÁO TRÌNH LẬP TRÌNH WEB_PHẦN 2_BÀI 3
3 trang 103 0 0 -
Lập Trình Web: Các trang quản trị trong PHP - GV: Trần Đình Nghĩa
8 trang 101 0 0 -
231 trang 92 1 0
-
101 trang 91 2 0
-
Bài giảng Lập trình web nâng cao: Chương 7 - Trường ĐH Văn Hiến
16 trang 66 1 0