Thông tin tài liệu:
Làm giảm tạm thời các triệu chứng của cảm lạnh và dị ứng, bao gồm ho do đau họng và do kích thích phế quản; sỗ mũi; nghẹt mũi; hắt hơi; ngứa mũi hoặc hầu họng; ngứa mắt và chảy nước mắt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
AMEFLU SIRÔ BAN ĐÊM AMEFLU SIRÔ BAN ĐÊMLàm giảm tạm thời các triệu chứng của cảm lạnh và dị ứng, bao gồm ho dođau họng và do kích thích phế quản; sỗ mũi; nghẹt mũi; hắt hơi; ngứa mũihoặc hầu họng; ngứa mắt và chảy nước mắt.Thành phần: Mỗi muỗng (thìa) cà phê 5mL chứa:- Pseudoephedrine HCl ....................................15 mg- Dextromethorphan HBr...................................7.5 mg- Clorpheniramin maleat .................................. 1 mgTá dược khác Chỉ định: Làm giảm tạm thời các triệu chứng của cảm lạnhvà dị ứng, bao gồm ho do đau họng và do kích thích phế quản; sỗ mũi; nghẹtmũi; hắt hơi; ngứa mũi hoặc hầu họng; ngứa mắt và chảy nước mắt. Chốngchỉ định: Chống chỉ định dùng thuốc cho bệnh nhân được biết có tăng mẫncảm (quá mẫn) với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Bệnh nhân đang dùngcác thuốc IMAO (xin xem phần Tương tác thuốc). Bí tiểu do rối loạn niệuđạo, tuyến tiền liệt.Quá liều:Nếu vô ý dùng quá liều, phải đến bác sĩ hay trung tâm kiểm soát độc chấtngay.TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:Hiếm gặp một số trường hợp mẫn cảm với thuốc như: phát ban da, ban đỏhoặc mề đay. Tác dụng phụ khác có thể là bồn chồn, mất ngủ, chóng mặt,buồn nôn hoặc nôn mửa.Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sửdụng thuốc.TƯƠNG TÁC THUỐC:Không dùng thuốc này nếu bạn đang dùng các thuốc ức chế enzymmonoamine oxidase (IMAO) (một vài thuốc điều trị trầm cảm, bệnh lý tâmthần hay cảm xúc, hoặc bệnh parkinson’s) hoặc trong vòng 2 tuần sau khingưng dùng các thuốc IMAO. Nếu bạn không biết rõ rằng thuốc được chỉđịnh dùng cho bạn có chứa IMAO hay không, phải tham khảo ý kiến của bácsĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng thuốc này. Cách sử dụng: Trẻ dưới 2 tuổi:tham khảo ý kiến bác sĩ.Trẻ từ 2 tuổi đến dưới 6 tuổi: uống 1 muỗng cà phê (5 mL), cách mỗi 6 giờ.Trẻ từ 6 tuổi đến dưới 12 tuổi: uống 2 muỗng cà phê (10 mL), cách mỗi 6giờ.Trẻ từ 12 tuổi trở lên và người lớn: uống 4 muỗng cà phê (20 mL), cách mỗi6 giờ.Không dùng quá 4 liều trong 24 giờ hoặc theo sự hướng dẫn của bác sĩ.Chú ý đề phòng: Nếu xuất hiện cảm giác bồn chồn hoặc chóng mặt, phảingưng dùng thuốc và tham khảo ý kiến bác sĩ. Nếu triệu chứng bệnh khôngcải thiện trong vòng 7 ngày, có khuynh hướng tái phát hoặc có kèm sốt, nêntham khảo ý kiến bác sĩ. Ho dai dẳng có thể làm ột dấu hiệu của bệnh nặng.Nếu ho kéo dài hơn 1 tuần, có khuynh hướng tái phát hoặc đi kèm với sốt,phát ban, nhức đầu dai dẳng, nên tham thảo ý kiến bác sĩ.Không dùng thuốc này trong các trường hợp sau, trừ khi có sự hướng dẫncủa bác sĩ:- Ho có đàm nhiều- Ho dai dẳng hay mãn tính như ho do hút thuốc lá, do bệnh hen suyễn, hoặckhí phế thủng.- Nếu bạn có bệnh tim, huyết áp cao, c ường giáp, tiểu đường, tăng nhãn áp(glaucoma), có bệnh lý đường hô hấp như khí phế thủng hoặc viêm phế quảnmãn, tiếu khó do phì đại tuyến tiền liệt.- Đang dùng các thuốc ngủ hoặc an thần. Tránh uống các thức uống có cồnkhi đang dùng thuốc này.Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy mó c: dùng thận trọng khiđang lái xe hay vận hành máy mó c.Dùng thuốc trong thời kỳ mang thai hoặc cho con bú: nên tham khảo ý kiếnbác sĩ trước khi dùng thuốc này. Đóng gói: Chai 60 ml, chai 30 ml. Hạnsử dụng: 36 tháng. không dùng thuốc quá hạn sử dụng in trên nhãn.