Danh mục

Aminoaxit qua các năm thi Đại học

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 75.50 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu "Aminoaxit qua các năm thi Đại học" tổng hợp các câu hỏi với hình thức trắc nghiệm, các câu hỏi về Aminoaxit được tổng hợp qua các năm thi Đại học từ 2007 đến 2013. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Aminoaxit qua các năm thi Đại học AMINOAXITQUACÁCNĂMTHIĐẠIHỌCNăm2007KhốiACâu1:α aminoaxitXchứamộtnhómNH2.Cho10,3gamXtácdụngvớiaxitHCl(dư),thuđược13,95gammuốikhan.CôngthứccấutạothugọncủaXlà(choH=1,C=12,N=14,O=16,Cl=35,5) A.H2NCH2COOH.B.H2NCH2CH2COOH. C.CH3CH2CH(NH2)COOH.D.CH3CH(NH2)COOHCâu2:ChohỗnhợpXgồmhaichấthữucơcócùngcôngthứcphântửC2H7NO2tácdụngvừađủvớidungdịchNaOHvàđunnóng,thuđượcdungdịchYvà4,48líthỗnhợpZ(ởđktc)gồmhaikhí(đềulàmxanhgiấyquỳẩm).TỉkhốihơicủaZđốivớiH2bằng13,75.CôcạndungdịchYthuđượckhốilượngmuốikhanlà(choH=1,C=12,N=14,O=16,Na=23) A.16,5gam.B.14,3gam.C.8,9gam.D.15,7gam.Câu3:ĐốtcháyhoàntoànmộtlượngchấthữucơXthuđược3,36lítkhíCO2,0,56lítkhíN2(cáckhíđoởđktc)và3,15gamH2O.KhiXtácdụngvớidungdịchNaOHthuđượcsảnphẩmcómuốiH2NCH2COONa.CôngthứccấutạothugọncủaXlà(choH=1,C=12,O=16) A.H2NCH2COOC3H7.B.H2NCH2COOCH3. C.H2NCH2CH2COOH.D.H2NCH2COOC2H5.Năm2007KhốiBCâu4:Chocácloạihợpchất:aminoaxit(X),muốiamonicủaaxitcacboxylic(Y),amin(Z),estecủaaminoaxit(T).DãygồmcácloạihợpchấtđềutácdụngđượcvớidungdịchNaOHvàđềutácdụngđượcvớidungdịchHCllà A.X,Y,Z,T.B.X,Y,T.C.X,Y,Z.D.Y,Z,T.Câu5:Mộttrongnhữngđiểmkhácnhaucủaprotitsovớilipitvàglucozơlà A.protitluônlàchấthữucơno.B.protitluônchứachứchiđroxyl. C.protitcókhốilượngphântửlớnhơn.D.protitluônchứanitơ.Năm2008KhốiACâu6:Phátbiểukhôngđúnglà: A.Trongdungdịch,H2NCH2COOHcòntồntạiởdạngionlưỡngcựcH3N+CH2COO. B.Aminoaxitlàhợpchấthữucơtạpchức,phântửchứađồngthờinhómaminovànhómcacboxyl. C.HợpchấtH2NCH2COOH3NCH3làestecủaglyxin(hayglixin). D.Aminoaxitlànhữngchấtrắn,kếttinh,tantốttrongnướcvàcóvịngọtCâu7:Cócácdungdịchriêngbiệtsau:C6H5NH3Cl(phenylamoniclorua),H2NCH2CH2CH(NH2)COOH,ClH3NCH2COOH,HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH,H2NCH2COONa.SốlượngcácdungdịchcópH D.H2NCH2COOH,H2NCH(CH3)COOH.Câu10:Cho8,9gammộthợpchấthữucơXcócôngthứcphântửC3H7O2Nphảnứngvới100mldungdịchNaOH1,5M.Saukhiphảnứngxảyrahoàntoàn,côcạndungdịchthuđược11,7gamchấtrắn.CôngthứccấutạothugọncủaXlà A.H2NCH2COOCH3.B.HCOOH3NCH=CH2. C.H2NCH2CH2COOH.D.CH2=CHCOONH4Năm2009KhốiACâu11:Cho1molaminoaxitXphảnứngvớidungd ịchHCl(d ư),thuđượcm 1gammuốiY.Cũng1molaminoaxit XphảnứngvớidungdịchNaOH(dư),thuđượcm2gammuốiZ.Biếtm2m1=7,5.CôngthứcphântửcủaXlà A.C5H9O4N.B.C4H10O2N2.C.C5H11O2N.D.C4H8O4N2Câu12:ThuốcthửđượcdùngđểphânbiệtGlyAlaGlyvớiGlyAlalà A.dungdịchNaOH. B.dungdịchNaCl. C.Cu(OH)2trongmôitrườngkiềm.D.dungdịchHCl.Câu13:HợpchấtXmạchhởcócôngthứcphântử làC4H9NO2.Cho10,3gamXphản ứngvừađủ vớidungdịchNaOHsinhramộtchấtkhíYvàdungdịchZ.KhíYnặnghơnkhôngkhí,làmgiấyquỳ tím ẩmchuyểnmàuxanh.DungdịchZcókhảnănglàmmấtmàunướcbrom.CôcạndungdịchZthuđượcmgammuốikhan.Giátrịcủamlà A.10,8.B.9,4.C.8,2.D.9,6Năm2009KhốiBCâu14:Sốđipeptittốiđacóthểtạoratừmộthỗnhợpgồmalaninvàglyxinlà A.1.B.2.C.3.D.4.Câu15:ChohaihợpchấthữucơX,YcócùngcôngthứcphântửlàC 3H7NO2.KhiphảnứngvớidungdịchNaOH,X tạoraH2NCH2COONavàchấthữucơZ;cònYtạoraCH2=CHCOONavàkhíT.CácchấtZvàTlầnlượtlà A.CH3NH2vàNH3.B.C2H5OHvàN2. C.CH3OHvàCH3NH2.D.CH3OHvàNH3.Câu16:Cho0,02molaminoaxitXtácdụngvừađủvới200mldungdịchHCl0,1Mthuđược3,67gammuốikhan. Mặtkhác0,02molXtácdụngvừađủvới40gamdungdịchNaOH4%.CôngthứccủaXlà A.H2NC3H5(COOH)2.B.(H2N)2C3H5COOH. ...

Tài liệu được xem nhiều: