Danh mục

ANCOL

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 80.50 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo về ancol
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ANCOL AncolBài 1 : Nêu tính chất hóa học của ancol etylic? Viết phản ứng minh họa.Bài 2 : Hòan thành phản ứng sau : 1. CH3OH + CuO t 4. C2H5OH + O2 men → o →  CH CH− 3 170xt → , o 2. CH3− 2− CH   5. CH3− 2− CH CH= CH2 + H2O → OH cháy 3. C2H5OH t→ Buta-1, 3-dien + ? + ? , xt o 6. C2H2n+2O + O2 →Bài 3 : 1. Viết công thức cấu tạo và gọi tên thường của ancol : C2H6O, C3H8O. 2. Viết công thức cấu tạo và gọi tên bậc ancol của ancol : C4H9OH, C5H12O.Bài 4 : Hoàn thành chuỗi phản ứng sau : 1. CH3− 3 → CH3− 2− → CH3− 2− CH CH Cl CH OH → CH3− CHO ↓ CH2= CH2 → PE 2. (C6H10O5)n→ A → C2H5OH → B → Cao su bunaBài 5 : 1. Tính số mol ancol nguyên chất trong 300 lít ancol metylic 80° (D = 1,72g/ml). 2. Cho 17,02g ancol etylic đun nóng với H2SO4 ở 170°C. Hãy tính thể tích khí thu được ở (đktc) hiệu suất 80%. 3. Cho 9,2g ancol etylic tác dụng hết với Natri. Cho biết thể tích H2 thu được ở (đktc).Bài 6 : 1. Cho 12g ancol no đơn chức hở tác dụng hết với Na thu được 2,24 lít H2 (đktc). a. Xác định công thức phân tử. b. Viết công thức phân tử và gọi tên ancol. 2. Đốt cháy 7,4g ancol (hở) no đơn chức thu được 8,96 lít CO2 (đktc). Xác định công thức phân tử, viết công thức cấu tạo và gọi tên ancol.Bài 7 : Đốt cháy hoàn toàn ancol iso propylic thu được 13,2g CO2. Tính khối lượng ancol đốt cháy,biết hiệu suất phản ứng 80%.Bài 8 : Đốt cháy hoàn toàn 6g chất hữu cơ A thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 7,2g H2O. a. Tìm công thức phân tử của A. Biết M A = 60. b. Xác định công thức cấu tạo và gọi tên A, biết A là ancol bậc 1.Bài 9 : Cho 11g hai ancol (hở) no đơn chức đồng đẳng liên tiếp tác dụng hết với na thu được 3,36 lítH2 (đktc). a. Xác định công thức phân tử hai ancol. b. Tính % khối lượng mỗi ancol.Bài 10 : Một chất hữu cơ B có tỉ khối so với H 2 là 37. Trong phân tử %C = 64,86; %H = 13,51; %O =21,63. a. Tìm công thức phân tử của B. b. Xác định công thức cấu tạo của B, biết B là ancol bậc 1 và có nhánh.Bài 11 : Từ ancol etylic viết phản ứng điều chế : PE, Cao su Buna, Giấm.Bài 12 : Hoàn thành phản ứng sau : CH3− 2− 2− 2OH 170xt → A +HCl→ B +NaOH → C 170H 2 SO 4 → D o CH CH CH o , ,        Bài 13 : Cho 9,2g ancol etylic tác dụng với 30g axit axetic. Tính khối lượng este thu được, biết hiệusuất phản ứng là 80%.Bài 14 : Cho 12,4g hỗn hợp gồm ancol metylic và ancol n-propylic tác dụng hết với na thu được 3,36lít H2 ở (đktc). a. Tính khối lượng Na phản ứng. b. Tính khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp. 1 Ancol - Phần 2.Bài 1 : Viết các phản ứng sau : 1. Al4C3 → CH4 → C2H2 → C2H4 → C2H4(OH)2 → C2H4(OCOCH3)2 C3H8 2. C3H6 C3H7Cl C3H7OHChú ý : Viết phản ứng dạng công thức công thức cấu tạo.Bài 2 : Hoàn thành phản ứng dạng công thức cấu tạo. B2 +NaOH→ B3 + Oxt→ B4   2 , 1. C3H6 + H2→ B1 Cl2(11)→     : o C2 +NaOH→ C3 + OCu, → C4   , 2   t o o 2. C3H6 +Br2→ A + NaOH, t   B CuO, t C ( tạp chức).     →    →  ...

Tài liệu được xem nhiều: