Ánh xạ tuyến tính liên tục- ôn thi cao học
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 132.71 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Ánh xạ tuyến tính liên tục- ôn thi cao học là tài liệu mang tính chất tham khảo, giúp ích trong việc tự học, ôn thi, tạo tâm thế vững vàng, có thể tự đánh giá và nâng cao vốn kiến thức, giúp trong các kỳ thi sắp tới. Tác giả hy vọng tài liệu này sẽ giúp ích cho các bạn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ánh xạ tuyến tính liên tục- ôn thi cao học GI I TÍCH (CƠ S ) Chuyên ngành: Gi i Tích, PPDH Toán Ph n 2. Không gian đ nh chu n Ánh x tuy n tính liên t c §2. Ánh X Tuy n Tính Liên T c (Phiên b n đã ch nh s a) PGS TS Nguy n Bích Huy Ngày 1 tháng 3 năm 2006 PH N LÝ THUY T1. S liên t c c a c a ánh x tuy n tính : Ánh x tuy n tính liên t c gi a các không gian đ nh chu n có t t c các tính ch t c a m t ánh x liên t c gi a các không gian metric. Ngoài ra nó còn có các tính ch t đ c bi t nêu trong đ nh lý sau : Đ nh lý 1 : Gi s X, Y là các không gian đ nh chu n trên cùng m t trư ng s và A : X −→ Y là m t ánh x tuy n tính. Các m nh đ sau là tương đương : (a) A liên t c t i m t đi m nào đó c a X. (b) A liên t c trên X. (c) T n t i s M > 0 sao cho A(x) Y M ||x||X ∀x ∈ X2. Chu n c a ánh x tuy n tính liên t c. Không gian L(X, Y ) (a) N u A : (X, ||.||X ) −→ (Y, ||.||Y ) là ánh x tuy n tính liên t c thì ta đ nh nghĩa chu n c a A b i : ||A(x)||Y ||A|| = sup x∈X ||x||X x=0 T đ nh nghĩa này, ta d th y các tính ch t sau : i. ||A|| = sup ||A(x)||Y = sup ||A(x)||Y ||x||X ≤1 ||x||X =1 1 ii. N u A tuy n tính liên t c thì ||A(x)||Y ||A||.||x||X , ∀x ∈ X iii. N u A tuy n tính và t n t i s dương M sao cho ||A(x)||Y M.||x||X , ∀x ∈ X thì A liên t c và ||A|| M (b) Ta ký hi u L(X, Y ) là t p t t c các ánh x tuy n tính liên t c t X vào Y . L(X, Y ) tr thành không gian đ nh chu n n u ta đ nh nghĩa chu n c a m i A ∈ L(X, Y ) như trên và các phép toán như sau : (A + B)(x) = A(x) + B(x) (λA)(x) = λA(x), x∈X Đ nh lý 2 : N u Y là không gian Banach thì L(X, Y ) là không gian Banach. 3. Phi m hàm tuy n tính liên t c • M t ánh x tuy n tính t không gian đ nh chu n X vào trư ng s K cũng còn g i là m t phi m hàm tuy n tính. Đ nh lý 3 : Cho f : (X, ||.||) −→ K là phi m hàm tuy n tính. Các m nh đ sau là tương đương : (a) f liên t c t i m t đi m nào đó c a X. (b) f liên t c trên X. (c) ∃M > 0 : |f (x)| M.||x|| ∀x ∈ X (d) Kerf = {x ∈ X : f (x) = 0} là không gian con đóng. • Không gian L(X, K) t t c các phi m hàm tuy n tính liên t c trên X thư ng ký hi u là X ∗ và g i là không gian liên h p c a X. T đ nh lý 2 ta có X ∗ là không gian Banach v i chu n |f (x)| ||f || = sup x=θ ||x|| PH N BÀI T PBài 1Cho các không gian đ nh chu n (X, ||.||X ), (Y, ||.||Y ) v i dim X = n và A : X −→ Y là ánhx tuy n tính. Ch ng minh : 1. A liên t c. 2. T n t i di m xo ∈ X sao cho : ||xo ||X = 1, ||A|| = ||A(xo )||Y Gi i 2 1. Gi s e = {e1 , . . . , en } là m t cơ s c a X và ||.||e là chu n Euclide sinh b i cơ s e n (xem§1). V i x = λk ek , ta có : k=1 1 1 n n 2 n 2 ||A(x)||Y ≤ |λk |.||A(ek )|| ≤ |λk |2 . ||A(ek )||2 k=1 k=1 k=1 ||x||e M Như v y t n t i s M ≥ 0 th a mãn : ||A(x)||Y ≤ M.||x||e Vì X h u h n chi u nên ||.||e ∼ ||.||X và có s a > 0 sao cho : ||x||e ≤ a||x||X , ∀x ∈ X. T đây ta có : ||A(x)||Y ≤ M a||x||X , ∀x ∈ X Do đó A liên t c. 2. Ta có : ||A|| = sup ||A(x)||Y , ||x||X =1 ánh x x −→ ||A(x)||Y liên t c trên (X, ||.||X ), t p S = {x ∈ X : ||x||X = 1} là t p ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ánh xạ tuyến tính liên tục- ôn thi cao học GI I TÍCH (CƠ S ) Chuyên ngành: Gi i Tích, PPDH Toán Ph n 2. Không gian đ nh chu n Ánh x tuy n tính liên t c §2. Ánh X Tuy n Tính Liên T c (Phiên b n đã ch nh s a) PGS TS Nguy n Bích Huy Ngày 1 tháng 3 năm 2006 PH N LÝ THUY T1. S liên t c c a c a ánh x tuy n tính : Ánh x tuy n tính liên t c gi a các không gian đ nh chu n có t t c các tính ch t c a m t ánh x liên t c gi a các không gian metric. Ngoài ra nó còn có các tính ch t đ c bi t nêu trong đ nh lý sau : Đ nh lý 1 : Gi s X, Y là các không gian đ nh chu n trên cùng m t trư ng s và A : X −→ Y là m t ánh x tuy n tính. Các m nh đ sau là tương đương : (a) A liên t c t i m t đi m nào đó c a X. (b) A liên t c trên X. (c) T n t i s M > 0 sao cho A(x) Y M ||x||X ∀x ∈ X2. Chu n c a ánh x tuy n tính liên t c. Không gian L(X, Y ) (a) N u A : (X, ||.||X ) −→ (Y, ||.||Y ) là ánh x tuy n tính liên t c thì ta đ nh nghĩa chu n c a A b i : ||A(x)||Y ||A|| = sup x∈X ||x||X x=0 T đ nh nghĩa này, ta d th y các tính ch t sau : i. ||A|| = sup ||A(x)||Y = sup ||A(x)||Y ||x||X ≤1 ||x||X =1 1 ii. N u A tuy n tính liên t c thì ||A(x)||Y ||A||.||x||X , ∀x ∈ X iii. N u A tuy n tính và t n t i s dương M sao cho ||A(x)||Y M.||x||X , ∀x ∈ X thì A liên t c và ||A|| M (b) Ta ký hi u L(X, Y ) là t p t t c các ánh x tuy n tính liên t c t X vào Y . L(X, Y ) tr thành không gian đ nh chu n n u ta đ nh nghĩa chu n c a m i A ∈ L(X, Y ) như trên và các phép toán như sau : (A + B)(x) = A(x) + B(x) (λA)(x) = λA(x), x∈X Đ nh lý 2 : N u Y là không gian Banach thì L(X, Y ) là không gian Banach. 3. Phi m hàm tuy n tính liên t c • M t ánh x tuy n tính t không gian đ nh chu n X vào trư ng s K cũng còn g i là m t phi m hàm tuy n tính. Đ nh lý 3 : Cho f : (X, ||.||) −→ K là phi m hàm tuy n tính. Các m nh đ sau là tương đương : (a) f liên t c t i m t đi m nào đó c a X. (b) f liên t c trên X. (c) ∃M > 0 : |f (x)| M.||x|| ∀x ∈ X (d) Kerf = {x ∈ X : f (x) = 0} là không gian con đóng. • Không gian L(X, K) t t c các phi m hàm tuy n tính liên t c trên X thư ng ký hi u là X ∗ và g i là không gian liên h p c a X. T đ nh lý 2 ta có X ∗ là không gian Banach v i chu n |f (x)| ||f || = sup x=θ ||x|| PH N BÀI T PBài 1Cho các không gian đ nh chu n (X, ||.||X ), (Y, ||.||Y ) v i dim X = n và A : X −→ Y là ánhx tuy n tính. Ch ng minh : 1. A liên t c. 2. T n t i di m xo ∈ X sao cho : ||xo ||X = 1, ||A|| = ||A(xo )||Y Gi i 2 1. Gi s e = {e1 , . . . , en } là m t cơ s c a X và ||.||e là chu n Euclide sinh b i cơ s e n (xem§1). V i x = λk ek , ta có : k=1 1 1 n n 2 n 2 ||A(x)||Y ≤ |λk |.||A(ek )|| ≤ |λk |2 . ||A(ek )||2 k=1 k=1 k=1 ||x||e M Như v y t n t i s M ≥ 0 th a mãn : ||A(x)||Y ≤ M.||x||e Vì X h u h n chi u nên ||.||e ∼ ||.||X và có s a > 0 sao cho : ||x||e ≤ a||x||X , ∀x ∈ X. T đây ta có : ||A(x)||Y ≤ M a||x||X , ∀x ∈ X Do đó A liên t c. 2. Ta có : ||A|| = sup ||A(x)||Y , ||x||X =1 ánh x x −→ ||A(x)||Y liên t c trên (X, ||.||X ), t p S = {x ∈ X : ||x||X = 1} là t p ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đại số tuyến tính độ đo hàm số liên tục bồ đề thi cao học giải tích cổ điển ánh xạGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Giải tích Toán học: Tập 1 (Phần 1) - GS. Vũ Tuấn
107 trang 393 0 0 -
Cách tính nhanh giá trị riêng của ma trận vuông cấp 2 và cấp 3
4 trang 273 0 0 -
1 trang 240 0 0
-
Hướng dẫn giải bài tập Đại số tuyến tính: Phần 1
106 trang 229 0 0 -
Giáo trình Phương pháp tính: Phần 2
204 trang 204 0 0 -
Bài giảng Toán cao cấp C1: Chương 1 - Phan Trung Hiếu
11 trang 153 0 0 -
Đại số tuyến tính - Bài tập chương II
5 trang 92 0 0 -
Giáo trình Cơ sở Toán học: Phần 1 - Nguyễn Gia Định
91 trang 80 0 0 -
Giáo trình Toán kinh tế: Phần 2
60 trang 68 0 0 -
Giáo trình Đại số tuyến tính (Giáo trình đào tạo từ xa): Phần 1
37 trang 65 0 0