Áp dụng kỹ thuật trung hòa độc tố trên chuột nhắt trắng để kiểm định công hiệu huyết thanh chứa kháng thể đặc hiệu kháng độc tố vi khuẩn uốn ván
Số trang: 9
Loại file: pdf
Dung lượng: 2.61 MB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nghiên cứu này thực hiện nhằm đánh giá sự phù hợp của kỹ thuật trung hòa độc tố trên chuột nhắt trắng để kiểm định chất lượng Globulin miễn dịch chứa kháng thể đặc hiệu kháng độc tố vi khuẩn uốn ván.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Áp dụng kỹ thuật trung hòa độc tố trên chuột nhắt trắng để kiểm định công hiệu huyết thanh chứa kháng thể đặc hiệu kháng độc tố vi khuẩn uốn ván42 S 2(128)/2022 - T P CHÍ PHÒNG CH NG B NH S T RÉT VÀ CÁC B NH KÝ SINH TRÙNG ÁP D NG K THU C T TRÊN CHU T NH T TR KI NH CÔNG HI U HUY T THANH CH A KHÁNG TH C HI U KHÁNG C T VI KHU N U N VÁN Ph và cs , úp trung hoà vi sinhChúng tôi : IV. Globulin 1. ,(ELISA), và toxin binding inhibition test (TOBI). Tuy các in vitronh in vivo in vivo 2. :K . T :S 2 (128)/2022- T P CHÍ PHÒNG CH NG B NH S T RÉT VÀ CÁC B NH KÝ SINH TRÙNG 43Immunoglobulin Human), mã TE-loãng thành : - : : - - c t + M u chu n 4 ngày + Hình 1. /10) 2.5. C 2.5.1. -18 gam44 S 2(128)/2022 - T P CHÍ PHÒNG CH NG B NH S T RÉT VÀ CÁC B NH KÝ SINH TRÙNG 2.5.2 u tiên là 1/10: : 1/80 = 1 ml (A) + 7,0 ml Jensen pepton, 1/82 = 1 ml(A) + 7,2 ml Jensen pepton, 1/84 = 1 ml (A) + 7,4 ml Jensen pepton, 1/86 = 1 ml (A) + 7,6 mlJensen pepton, 1/88 = 1 ml (A) + 7,8 ml Jensen pepton, 1/90 = 1 ml (A) + 8,0 ml Jensenpepton, 1/92 = 1 ml (A) + 8,2 ml Jensen pepton, 1/94 = 1 ml (A) + 8,4 ml Jensen pepton, 1/96= 1 ml (A) + 8,6 ml Jensen pepton, 1/98= 1 ml (A) + 8,8 ml Jensen pepton. 2.5.3. - oàn 2.5.4. Trung hòa :+ 0,5 ml NMSL. 1. NMSL ml 0,5 IU/ml (ml) 1 1//80 1 1 0,5 2 1/82 1 1 0,5 3 1/84 1 1 0,5 4 1/86 1 1 0,5 5 1/88 1 1 0,5 6 1/90 1 1 0,5 7 1/92 1 1 0,5 8 1/94 1 1 0,5 9 1/96 1 1 0,5 10 1/98 1 1 0,5S 2 (128)/2022- T P CHÍ PHÒNG CH NG B NH S T RÉT VÀ CÁC B NH KÝ SINH TRÙNG 45 0 Tránh ánh sáng. + 2.5.5. + - c t + M u th nghi m c t + M u chu n 0 0 37 /45 37 /45 - 4 ngày Hình 2. 2.6.C 2.6.1. -18 gampha,46 S 2(128)/2022 - T P CHÍ PHÒNG CH NG B NH S T RÉT VÀ CÁC B NH KÝ SINH TRÙNG l và pha thành 0,5 IU/ml. 1/44 = 0,5 + + 2.6.2. /10 : L+ 2.6.3.Trung hòa + - /10 + 0,5 ml sinh lý - + /10 + 0,6 m ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Áp dụng kỹ thuật trung hòa độc tố trên chuột nhắt trắng để kiểm định công hiệu huyết thanh chứa kháng thể đặc hiệu kháng độc tố vi khuẩn uốn ván42 S 2(128)/2022 - T P CHÍ PHÒNG CH NG B NH S T RÉT VÀ CÁC B NH KÝ SINH TRÙNG ÁP D NG K THU C T TRÊN CHU T NH T TR KI NH CÔNG HI U HUY T THANH CH A KHÁNG TH C HI U KHÁNG C T VI KHU N U N VÁN Ph và cs , úp trung hoà vi sinhChúng tôi : IV. Globulin 1. ,(ELISA), và toxin binding inhibition test (TOBI). Tuy các in vitronh in vivo in vivo 2. :K . T :S 2 (128)/2022- T P CHÍ PHÒNG CH NG B NH S T RÉT VÀ CÁC B NH KÝ SINH TRÙNG 43Immunoglobulin Human), mã TE-loãng thành : - : : - - c t + M u chu n 4 ngày + Hình 1. /10) 2.5. C 2.5.1. -18 gam44 S 2(128)/2022 - T P CHÍ PHÒNG CH NG B NH S T RÉT VÀ CÁC B NH KÝ SINH TRÙNG 2.5.2 u tiên là 1/10: : 1/80 = 1 ml (A) + 7,0 ml Jensen pepton, 1/82 = 1 ml(A) + 7,2 ml Jensen pepton, 1/84 = 1 ml (A) + 7,4 ml Jensen pepton, 1/86 = 1 ml (A) + 7,6 mlJensen pepton, 1/88 = 1 ml (A) + 7,8 ml Jensen pepton, 1/90 = 1 ml (A) + 8,0 ml Jensenpepton, 1/92 = 1 ml (A) + 8,2 ml Jensen pepton, 1/94 = 1 ml (A) + 8,4 ml Jensen pepton, 1/96= 1 ml (A) + 8,6 ml Jensen pepton, 1/98= 1 ml (A) + 8,8 ml Jensen pepton. 2.5.3. - oàn 2.5.4. Trung hòa :+ 0,5 ml NMSL. 1. NMSL ml 0,5 IU/ml (ml) 1 1//80 1 1 0,5 2 1/82 1 1 0,5 3 1/84 1 1 0,5 4 1/86 1 1 0,5 5 1/88 1 1 0,5 6 1/90 1 1 0,5 7 1/92 1 1 0,5 8 1/94 1 1 0,5 9 1/96 1 1 0,5 10 1/98 1 1 0,5S 2 (128)/2022- T P CHÍ PHÒNG CH NG B NH S T RÉT VÀ CÁC B NH KÝ SINH TRÙNG 45 0 Tránh ánh sáng. + 2.5.5. + - c t + M u th nghi m c t + M u chu n 0 0 37 /45 37 /45 - 4 ngày Hình 2. 2.6.C 2.6.1. -18 gampha,46 S 2(128)/2022 - T P CHÍ PHÒNG CH NG B NH S T RÉT VÀ CÁC B NH KÝ SINH TRÙNG l và pha thành 0,5 IU/ml. 1/44 = 0,5 + + 2.6.2. /10 : L+ 2.6.3.Trung hòa + - /10 + 0,5 ml sinh lý - + /10 + 0,6 m ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Y dược học Kỹ thuật trung hòa độc tố Hiệu lực bảo vệ Kháng độc tố vi khuẩn uốn ván Kiểm định chất lượng Globulin miễn dịchTài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 316 0 0 -
5 trang 309 0 0
-
8 trang 263 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 254 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 240 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 226 0 0 -
5 trang 207 0 0
-
13 trang 207 0 0
-
8 trang 206 0 0
-
10 trang 201 1 0