Danh mục

APXE TRONG Ổ BỤNG

Số trang: 13      Loại file: ppt      Dung lượng: 268.00 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
thaipvcb

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu apxe trong ổ bụng, y tế - sức khoẻ, y học thường thức phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
APXE TRONG Ổ BỤNGAPXE TRONG Ổ BỤNG Là những ổ viêm cấp, có mủ được khu trú trong khoang phúc mạc. Garrot và Allen chia 3 loại: -Apxe dưới cơ hoành -Apxe -Apxe chậu hông -Apxe -Apxe giữa bụng -Apxe Các triệu chứng chính: Sốt dao động, chán ăn, mất nước, bạch cầu tăng, CTBC chuyển trái.1.Apxedướicơhoành1.Apxed• Làapxedướicơhoànhvàtrênmạctreođạitràngngang.• 1.1.GPB• 1.1.1.Vịtrí• Bênphảimạcchằngliềm:• Trêngan• Dướigan:Trướcmạcnốinhỏ• Tronghậucungmạcnối• Bênphảicuốnggan• Bêntráimạcchằngliềm:Trên,dưới,bênphảilách.• 1.1.2.Đạithể:• Vỏapxedínhchắcvàotạngxungquanh• Lòngapxecónhiềuváchngănchứamủ.• Khoangmàngphổicóphảnứngtràndịch.• Viêmtấykhoangtếbàolỏnglẻosauphúcmạc 1.2.Nguyênnhân 1.2.1.Apxedướicơhoànhtiênphát: Hiếmgặp,saunhiễmkhuẩnhuyết,VKtheođườngmáuđến. 1.2.2.Apxedướicơhoànhthứphát: 1.2.2.1.Biếnchứngbệnhlýngoạikhoacáccơquanổbụng: Thủngdạdày,tátràng. Viêmtúimậtcấp. Viêmtụycấp. Apxelách. Thủngđạitràng. Chấnthươngbụngkín. 1.2.2.2.Saumổbụng: Xìròmiệngnối:saucắtđoạndạdày,nốivịtràng,cắtđại tràng. Phẫuthuậtđườngmật,gan,cắtlách. Thủngthựcquản:phẫuthuậtHeller,cắtdâyX. Saumổviêmphúcmạccấptínhkhônglaurửa,dẫnlưutốt. 1.2.3.Cácyếutốthuậnlợi: Saumổtạokhoảngtrốnglớnởtầngtrên mạctreoĐTN. Khimổbóctáchnhiềuhoặcmởthông phúcmạcthànhsau. Laurửaổbụngkhôngtốt. Dẫnlưukhônghiệuquả. Đềkhángyếu,khángsinhsửdụngsai nguyêntắc,dùngcorticoiddàingày. 1.3.Triệuchứng: 1.3.1.Lâmsàng: 1.3.1.1.Triệuchứngchung: Thờigiantrống1tuầnsaumổ. Sốtcaodaođộng,rétrun. Vãmồhôi,thểtrạngsuysụp. 1.3.1.2.Triệuchứngởngực: Thởnhanhnông,hokhan,đaungực. Gõđụcnềnphổi,tràndịchmàngphổi. Nhứcđáyphổi,khôngdámthởsâu,homạnh, nóito • 1.3.1.3.Triệu chứng ở bụng:• -Đau khi ấn vào ổ apxe.• -Sờ thấy khối.• -Rò mủ theo chân dẫn lưu hoặc vết mổ.• -Rối loạn tiêu hóa: nôn, buồn nôn, chán ăn, nấc• 1.3.2.Cận lâm sàng:• -BC tăng cao, CTBC chuyển trái.• -XQ: chụp bụng không chuẩn bị thấy vòm hoành bị đẩy lên cao, góc sườn hoành mờ, tù, có mức nước, m ức hơi trong ổ apxe.• -SÂ: hình ảnh loãng âm, giảm âm hình tròn hoặc bầu dục, bọc xung quanh là vách không đều.• -CT scanner thấy rõ hình ảnh apxe, cho uống Gastrograpin 300ml là thuốc cản quang loãng. 1.4.Điềutrị Mụcđích:lấyhếtổmủcàngsớmcàngtốt. 1.4.1.Hồisức: Bồiphụnước,điệngiải,nuôidưỡngđườngtĩnhmạch, đườngtiêuhóa. Trợsức. Khángsinhliềucaotheokhángsinhđồ,kếthợp khángsinh. 1.4.2.Lấymủvàdịchtrongổapxe: Táchrộngvếtmổ:khiổapxenằmngaydướivết mổ,vếtmổchưaliềnsẹo,ổapxemớihìnhthành. Chọchútmủ:chọc“mù”hoặcdướihướngdẫncủaSÂ. Rạchdẫnlưuổmủngoàiphúcmạc:hayápdụng,đa sốapxedính1phầnvàothànhbụng. Mổdẫnlưuổmủngoàiphúcmạc:ítápdụng,khiổ apxequásâuhoặc23ổmàkhôngrạchdẫnlưuđược. 2.Apxe chậu hông2.Apxe Nằm ở túi cùng Douglas (hay gặp), giữa các lá của mạc chằng rộng hoặc vòi, buồng trứng. 2.1.Nguyên nhân: -Biến chứng bệnh lý ngoại khoa 1 tạng -Bi vùng chậu hông:ruột thừa thấp, thủng đại tràng sigma, viêm mủ vòi, buồng trứng. -Ứ đọng dịch viêm,dịch tiêu hóa từ các vùng khác của ổ bụng chảy xuống: VRTC, thủng dạ dày- tá tràng, viêm túi mật hoại tử, viêm phúc mạc mật, xì rò miệng nối. 2.2.Triệu chứng: -Các triệu chứng chung của apxe. -Các -Đau tức hạ vị. -Đau -Rối loạn đại, tiểu tiện. -R -Thăm trực tràng: -Thăm - Cơ thắt dãn,yếu. th -Thành trước trực tràng phồng, -Thành mất nếp niêm mạc,ấn đau chói, có nhầy mũi theo tay. -Thăm âm đạo: -Thăm -Tử cung đẩy ra trước,túi cùng sau -T âm đạo phồng. -Tử cung lệch sang bên,túi cùng bên -T âm đạo phồng (apxe dây chằng rộng). SÂ, CT scanner thấy hình ảnh ổ apxe.• 2.3.Diễnbiến:• Vỡmủquathànhtrựctràng,âmđạo.• Vỡmủvàoổbụnggâyviêmphúcmạc toànthể.• Tạođámquánhdính,viêmxơ.• 2.4.Điềutrị:nguyêntắclàphảidẫnlưuổmủra ngoài.• Khiổapxeđanghìnhthành:dùngKS,thụtgiữ nướcấmđểổapxehóamủnhanh.• Khiổapxehìnhthànhrõrệt:dẫnlưutháomủ sớmquatrựctràng,âmđạo.• Khiổapxecao:tùythuộcvịtrímàmổdẫnlưu mủ,cóthểđiđườngtrắnggiữatrêndướirốn.• PhảisửdụngKS,hồisức,nângđỡthểtrạng. 3.Apxe giữa bụng NằmởdướimạctreoĐTNvàtrênvành chậu.haygặpởrãnhthànhđạitràngphải, trái,giữacácquairuột. 3.1.Nguyênnhân: Biếnchứngviêmruộtthừacấp. ViêmthủngtúithừaMeckel. Viêmthủngđạitràng,tiểutràng. TồnđọngdịchsaumổVPMcấp. Sótgạcsaumổ. ...

Tài liệu được xem nhiều: