Bài 18: PHÂN LOẠI PHẢN ỨNG TRONG HOÁ HỌC VÔ CƠ
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 220.25 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: hiểu được: các phản ứng hoá học được chia thành 2 loại là phản ứng oxi hoá -khử và phản ứng không phải là oxi hoá -khử 2. Kĩ năng: nhận biết một phản ứng hoá học thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử dựa vào sự thay đổi số oxi hoá của các nguyên tố II. CHUẨN BỊ : Giáo viên: yêu cầu hs ôn tập trước các định nghĩa phản ứng hoá hợp, phản ứng phân huỷ, phản ứng thế, phản ứng...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài 18: PHÂN LOẠI PHẢN ỨNG TRONG HOÁ HỌC VÔ CƠ Tiết 31 §. Bài 18: PHÂN LOẠI PHẢN ỨNG TRONG HOÁ HỌC VÔ CƠI. MỤC TIÊU BÀI HỌC:1. Kiến thức: hiểu được: các phản ứng hoá học được chia thành 2 loại làphản ứng oxi hoá -khử và phản ứng không phải là oxi hoá -khử2. Kĩ năng: nhận biết một phản ứng hoá học thuộc loại phản ứng oxi hoá -khử dựa vào sự thay đổi số oxi hoá của các nguyên tốII. CHUẨN BỊ :Giáo viên: yêu cầu hs ôn tập trước các định nghĩa phản ứng hoá hợp, phảnứng phân huỷ, phản ứng thế, phản ứng trao đổi đã được học ở THCSIII. PHƯƠNG PHÁP:- Gv đặt vấn đề- Hs hợp tác nhóm nhỏ tự giải quyết vấn đề dưới sự hướng dẫn của gvIV. NỘI DUNG TIẾT HỌC: Tiết 31 1. Ổn định lớp2. Kiểm tra bài cũ:Hs1: 7a/SGK/trang 83Hs2: 7b/SGK/trang 83Hs3: 7c /SGK/trang 833. Bài mới:HOẠT ĐỘNG CỦA GHI BẢNG GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINHI. Phản ứng có sự I. Phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá và phản ứngthay đổi số oxi hoá không có sự thay đổi số oxi hoávà phản ứng không 1. Phản ứng hoá hợp:có sự thay đổi số oxihoá a) Thí dụ 1: 0 0 -3 +11. Phản ứng hoá N2 2NH3 3H2 +hợp: chất khử chất oxi hoáHoạt động 1: là phản ứng oxi hoá - khử- Đn phản ứng hoá b) Thí dụ 2:hợp? +2 -2 +4 -2 +2 +4 -2 CaO + CO2 CaCO3- Xét các ví dụ sau:phản ứng nào là phản không phải là phản ứng oxi hoá - khửứng oxi hoá - khử? Kết luận: Trong phản ứng hoá hợp, số oxi hoá của- Từ các thí dụ trên các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổigv rút ra kết luận?2. Phản ứng phân 2. Phản ứng phân huỷhuỷ a) Thí dụ 1: +1 +5 -2 0 +4 -2 0Hoạt động 2: 2AgNO3 2Ag + 2NO2 + O2- Đn phản ứng phân AgNO3: vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khửhuỷ? là phản ứng oxi hoá - khử- Xét các ví dụ sau:phản ứng nào là phản b) Thí dụ 2: +2 +4 -2 +2 -2 +4 -2ứng oxi hoá - khử? CaCO3 CaO + CO2 không phải là phản ứng oxi hoá - khử Kết luận: Trong phản ứng phân huỷ, số oxi hoá của các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi- Từ các thí dụ trênrút ra kết luận?3. Phản ứng thế 3. Phản ứng thế a) Thí dụ 1:Hoạt động 3:- Đn phản ứng thế? 0 +2 +2 0 Cu(NO3)2 Mg(NO3)2 + Cu- Xét các ví dụ sau: Mg +phản ứng nào là phảnứng oxi hoá - khử? chất khử chất oxi hoá là phản ứng oxi hoá - khử b) Thí dụ 2: 0 +1 +2 0 2HCl FeCl2 + H2 Fe + chất khử chất oxi hoá- Từ các thí dụ trên là phản ứng oxi hoá - khửrút ra kết luận? Kết luận: Trong hoá học vô cơ, phản ứng thế bao giờ cũng có sự thay đổi só oxi hoá của các nguyên tố4. Phản ứng trao đổi 4. Phản ứng trao đổi a) Thí dụ 1:Hoạt động 4 :- Đn phản ứng trao +2 -1 +1 +6 -2 +2 +6 -2 +1 -1đổi? BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl- Xét các ví dụ sau: không phải là phản ứng oxi hoá - khửphản ứng nào là phảnứng oxi hoá - khử? b) Thí dụ 2: +1 -2 +1 +2 -1 +2 -2 +1 +1 -1 2KOH + MgCl2 Mg(OH)2 + 2KCl không phải là phản ứng oxi hoá - khử- Từ các thí dụ trên Kết luận: Trong phản ứng trao đổi, số oxi hoá củagv rút ra kết luận các nguyên tố không thay đổiII. Kết luận II. Kết luậnHoạt động 5:- Gv: Việc chia pưthành các loại pưhoá hợp, pư phânhuỷ, pư thể, pư traođổi là dựa vào cơ sởnào?Dựa vào số lượngchất tham gia và chấttạo thành sau phảnứng- Gv: Nếu lấy số oxihoá làm cơ sở thì cóthể chia pư hoá họcthành mấy loại?- Gv bổ sung: cáchphân loại này thựcchất hơnHoạt động 6: củng cố: Làm bài tập 2,3,4 trong SGK4. Dặn dò:- BTVN: + làm tất cả BT còn lại trong SGK + chuẩn bị tiết sau luyện tập: xem lại lý thuyết trong chươngVI. RÚT KINH NGHIỆM: ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài 18: PHÂN LOẠI PHẢN ỨNG TRONG HOÁ HỌC VÔ CƠ Tiết 31 §. Bài 18: PHÂN LOẠI PHẢN ỨNG TRONG HOÁ HỌC VÔ CƠI. MỤC TIÊU BÀI HỌC:1. Kiến thức: hiểu được: các phản ứng hoá học được chia thành 2 loại làphản ứng oxi hoá -khử và phản ứng không phải là oxi hoá -khử2. Kĩ năng: nhận biết một phản ứng hoá học thuộc loại phản ứng oxi hoá -khử dựa vào sự thay đổi số oxi hoá của các nguyên tốII. CHUẨN BỊ :Giáo viên: yêu cầu hs ôn tập trước các định nghĩa phản ứng hoá hợp, phảnứng phân huỷ, phản ứng thế, phản ứng trao đổi đã được học ở THCSIII. PHƯƠNG PHÁP:- Gv đặt vấn đề- Hs hợp tác nhóm nhỏ tự giải quyết vấn đề dưới sự hướng dẫn của gvIV. NỘI DUNG TIẾT HỌC: Tiết 31 1. Ổn định lớp2. Kiểm tra bài cũ:Hs1: 7a/SGK/trang 83Hs2: 7b/SGK/trang 83Hs3: 7c /SGK/trang 833. Bài mới:HOẠT ĐỘNG CỦA GHI BẢNG GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINHI. Phản ứng có sự I. Phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá và phản ứngthay đổi số oxi hoá không có sự thay đổi số oxi hoávà phản ứng không 1. Phản ứng hoá hợp:có sự thay đổi số oxihoá a) Thí dụ 1: 0 0 -3 +11. Phản ứng hoá N2 2NH3 3H2 +hợp: chất khử chất oxi hoáHoạt động 1: là phản ứng oxi hoá - khử- Đn phản ứng hoá b) Thí dụ 2:hợp? +2 -2 +4 -2 +2 +4 -2 CaO + CO2 CaCO3- Xét các ví dụ sau:phản ứng nào là phản không phải là phản ứng oxi hoá - khửứng oxi hoá - khử? Kết luận: Trong phản ứng hoá hợp, số oxi hoá của- Từ các thí dụ trên các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổigv rút ra kết luận?2. Phản ứng phân 2. Phản ứng phân huỷhuỷ a) Thí dụ 1: +1 +5 -2 0 +4 -2 0Hoạt động 2: 2AgNO3 2Ag + 2NO2 + O2- Đn phản ứng phân AgNO3: vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khửhuỷ? là phản ứng oxi hoá - khử- Xét các ví dụ sau:phản ứng nào là phản b) Thí dụ 2: +2 +4 -2 +2 -2 +4 -2ứng oxi hoá - khử? CaCO3 CaO + CO2 không phải là phản ứng oxi hoá - khử Kết luận: Trong phản ứng phân huỷ, số oxi hoá của các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi- Từ các thí dụ trênrút ra kết luận?3. Phản ứng thế 3. Phản ứng thế a) Thí dụ 1:Hoạt động 3:- Đn phản ứng thế? 0 +2 +2 0 Cu(NO3)2 Mg(NO3)2 + Cu- Xét các ví dụ sau: Mg +phản ứng nào là phảnứng oxi hoá - khử? chất khử chất oxi hoá là phản ứng oxi hoá - khử b) Thí dụ 2: 0 +1 +2 0 2HCl FeCl2 + H2 Fe + chất khử chất oxi hoá- Từ các thí dụ trên là phản ứng oxi hoá - khửrút ra kết luận? Kết luận: Trong hoá học vô cơ, phản ứng thế bao giờ cũng có sự thay đổi só oxi hoá của các nguyên tố4. Phản ứng trao đổi 4. Phản ứng trao đổi a) Thí dụ 1:Hoạt động 4 :- Đn phản ứng trao +2 -1 +1 +6 -2 +2 +6 -2 +1 -1đổi? BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl- Xét các ví dụ sau: không phải là phản ứng oxi hoá - khửphản ứng nào là phảnứng oxi hoá - khử? b) Thí dụ 2: +1 -2 +1 +2 -1 +2 -2 +1 +1 -1 2KOH + MgCl2 Mg(OH)2 + 2KCl không phải là phản ứng oxi hoá - khử- Từ các thí dụ trên Kết luận: Trong phản ứng trao đổi, số oxi hoá củagv rút ra kết luận các nguyên tố không thay đổiII. Kết luận II. Kết luậnHoạt động 5:- Gv: Việc chia pưthành các loại pưhoá hợp, pư phânhuỷ, pư thể, pư traođổi là dựa vào cơ sởnào?Dựa vào số lượngchất tham gia và chấttạo thành sau phảnứng- Gv: Nếu lấy số oxihoá làm cơ sở thì cóthể chia pư hoá họcthành mấy loại?- Gv bổ sung: cáchphân loại này thựcchất hơnHoạt động 6: củng cố: Làm bài tập 2,3,4 trong SGK4. Dặn dò:- BTVN: + làm tất cả BT còn lại trong SGK + chuẩn bị tiết sau luyện tập: xem lại lý thuyết trong chươngVI. RÚT KINH NGHIỆM: ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu hoá học cách giải bài tập hoá phương pháp học hoá bài tập hoá học cách giải nhanh hoáGợi ý tài liệu liên quan:
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 107 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 66 1 0 -
2 trang 49 0 0
-
Bài tập hóa kỹ thuật - Tập 1 - Đáp án và hướng dẫn phần I
15 trang 47 0 0 -
Giải bài tập Hóa học (Tập 1: Hóa đại cương): Phần 2
246 trang 43 0 0 -
Giáo trình xử lý nước các hợp chất hữu cơ bằng phương pháp cơ lý học kết hợp hóa học-hóa lý p7
10 trang 38 0 0 -
13 trang 37 0 0
-
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 34 0 0 -
Bài 9: NGHIÊN CỨU CÂN BẰNG HẤP THỤ TRIỂN RANH GIỚI PHA RẮN – LỎNG TỪ DUNG DỊCH
4 trang 34 0 0 -
Cấu Tạo Phân Tử Và Cấu Tạo Không Gian Vật Chất Phần 7
20 trang 33 0 0