Bài 2: SACCAROZ , TINH B T VÀ XENLULOZ
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 147.02 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Biết được tcvl, cấu trúc phân tử của tttn, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. - Hiểu các phản ứng hoá học đặc trưng của chúng. - Biết được vai trò ứng dụng của nó 2. Kĩ năng: - Rèn luyện cho học sinh phương pháp tư duy khoa học, từ cấu tạo của các hợp chất hữu cơ phức tạp ( dự đoán tính chất hoá học của chúng).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài 2: SACCAROZ , TINH B T VÀ XENLULOZ SACCAROZ , TINH B T VÀ XENLULOZ Bài 2:I. MỤC TIÊUCỦA BÀI HỌC:1. Kiến thức: - Biết được tcvl, cấu trúc phân tử của tttn, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. - Hiểu các phản ứng hoá học đặc trưng của chúng. - Biết được vai trò ứng dụng của nó2. Kĩ năng: - Rèn luyện cho học sinh phương pháp tư duy khoa học, từ cấu tạo của các hợp chất hữucơ phức tạp ( dự đoán tính chất hoá học của chúng). - Quan sát phân tích các kết quả thí nghiệm. - Viết cấu trúc phân tử của tinh bột - Nhận biết tinh bột - Phân tích và nhận dạng cấu trúc phân tử của xenlulozơ - Quan sát phân tích các hiện tượng thí nghiệm, viết phương trình hoá học. - Giải các bài tập về saccarozơ và mantozơ, tinh bột, xenlulozơII. CHUẨN BỊ: - Hình vẽ phóng to cấu tạo dạng vòng saccarozơ, mantozơ. - Sơ đồ sản xuất đường saccarozơ trong công nghiệp. - Dụng cụ: ống nghiệm , dao, ông nhỏ giọt. - Hoá chất: Tinh bột, dung dịch iốt. - Các hình vẽ phóng to về cấu trúc phân tử của tinh bột và các tranh ảnh có liên quan đến bài học.III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định trật tự. 2. Kiểm tra bài cũ 3. Vào bài mới: Hoạt động 1 I. Tính chất vật lí và tttn Gv: Hs đọc và so sánh tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên của saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ về: trạng thái, màu sắc, mùi vị, độ tan trong nước. Hs: Đọc sgk tổng hợp so sánh rút ra kết luận. Gv: Phân tích bổ xung. Saccarozơ Tinh bột Xenlulozơ - Chất rắn kết tinh, ko màu, - Chất rắn vô định hình, - Chất rắn dạng sợi, màuko mùi, ngọt, to nc 185oC. Tan màu trắng , ko mùi. Chỉ tan trắng , ko mùi. Ko tan trongtốt trong nước. trong nước nóng --> hồ tb. nước, dm hữu cơ. - Có trong mía đường, củ cải - Có trong các loại ngũ - Có trong sợi bông, thânđường, hoa thốt nốt. cốc,… thực vật Hoạt động 2 II. Cấu trúc phân tử Gv: Hs đọc và so sánh cấu tạo phân tử của saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ Hs: Đọc sgk tổng hợp, phân tích hình cấu tạo, so sánh rút ra kết luận đặc điểm cấu tạo quan trọng cần nhớ: Saccarozơ Tinh bột Xenlulozơ Polisaccarit (gồm 2loại) Disaccarit : Polisaccarit Aamilozơ : mạch không phânGốc - glucozơ và - Gồm các mắc xích - glucozo nhánh Mỗi mắc xích C6H10O5 có 3fructozơ Amilozơ peptin : mạch phân nhóm–OH tự do,Ko có một nhóm – CHO, có nhánh. CTPT (C6H10O5 )nnhiều nhóm – OH CTPT (C6H10O5 ) n hay[C6H7O2(OH)3]n CTPT C12H22O11 Hoạt động 3III. Tính chất hoá học Gv: Hs đọc và so sánh tính chất hoá học: saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ . Hs: Thảo luận viết ptpư rút ra tchh của các chất. Gv: Làm TN thử màu với iot HS: Giải thích hiện tượng và viết phản ứng hoá học. Saccarozơ Tinh bột Xenlulozơ1. Phản ứng thuỷ phân: 1. Phản ứng thuỷ phân: 1. Phản ứ ng thuỷ phân: a. Thuỷ phân nhờ xúc tác a. Thuỷ phân nhờ xúc tác a. Thuỷ phân nhờ xúcaxit: axit: tác axit: H+ H+,to H+,toC12H22O11 – → C6H12O6 + (C6H10O5)n + nH2O – (C6H10O5)n + nH2O – → → C6 nC6H nC6 H1 12O6 H12O O 2 6 b. Thuỷ phân nhờ enzim: 6 enzimSaccarozơ Glucozơ b. Thuỷ phân nhờ enzim → ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài 2: SACCAROZ , TINH B T VÀ XENLULOZ SACCAROZ , TINH B T VÀ XENLULOZ Bài 2:I. MỤC TIÊUCỦA BÀI HỌC:1. Kiến thức: - Biết được tcvl, cấu trúc phân tử của tttn, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. - Hiểu các phản ứng hoá học đặc trưng của chúng. - Biết được vai trò ứng dụng của nó2. Kĩ năng: - Rèn luyện cho học sinh phương pháp tư duy khoa học, từ cấu tạo của các hợp chất hữucơ phức tạp ( dự đoán tính chất hoá học của chúng). - Quan sát phân tích các kết quả thí nghiệm. - Viết cấu trúc phân tử của tinh bột - Nhận biết tinh bột - Phân tích và nhận dạng cấu trúc phân tử của xenlulozơ - Quan sát phân tích các hiện tượng thí nghiệm, viết phương trình hoá học. - Giải các bài tập về saccarozơ và mantozơ, tinh bột, xenlulozơII. CHUẨN BỊ: - Hình vẽ phóng to cấu tạo dạng vòng saccarozơ, mantozơ. - Sơ đồ sản xuất đường saccarozơ trong công nghiệp. - Dụng cụ: ống nghiệm , dao, ông nhỏ giọt. - Hoá chất: Tinh bột, dung dịch iốt. - Các hình vẽ phóng to về cấu trúc phân tử của tinh bột và các tranh ảnh có liên quan đến bài học.III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định trật tự. 2. Kiểm tra bài cũ 3. Vào bài mới: Hoạt động 1 I. Tính chất vật lí và tttn Gv: Hs đọc và so sánh tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên của saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ về: trạng thái, màu sắc, mùi vị, độ tan trong nước. Hs: Đọc sgk tổng hợp so sánh rút ra kết luận. Gv: Phân tích bổ xung. Saccarozơ Tinh bột Xenlulozơ - Chất rắn kết tinh, ko màu, - Chất rắn vô định hình, - Chất rắn dạng sợi, màuko mùi, ngọt, to nc 185oC. Tan màu trắng , ko mùi. Chỉ tan trắng , ko mùi. Ko tan trongtốt trong nước. trong nước nóng --> hồ tb. nước, dm hữu cơ. - Có trong mía đường, củ cải - Có trong các loại ngũ - Có trong sợi bông, thânđường, hoa thốt nốt. cốc,… thực vật Hoạt động 2 II. Cấu trúc phân tử Gv: Hs đọc và so sánh cấu tạo phân tử của saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ Hs: Đọc sgk tổng hợp, phân tích hình cấu tạo, so sánh rút ra kết luận đặc điểm cấu tạo quan trọng cần nhớ: Saccarozơ Tinh bột Xenlulozơ Polisaccarit (gồm 2loại) Disaccarit : Polisaccarit Aamilozơ : mạch không phânGốc - glucozơ và - Gồm các mắc xích - glucozo nhánh Mỗi mắc xích C6H10O5 có 3fructozơ Amilozơ peptin : mạch phân nhóm–OH tự do,Ko có một nhóm – CHO, có nhánh. CTPT (C6H10O5 )nnhiều nhóm – OH CTPT (C6H10O5 ) n hay[C6H7O2(OH)3]n CTPT C12H22O11 Hoạt động 3III. Tính chất hoá học Gv: Hs đọc và so sánh tính chất hoá học: saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ . Hs: Thảo luận viết ptpư rút ra tchh của các chất. Gv: Làm TN thử màu với iot HS: Giải thích hiện tượng và viết phản ứng hoá học. Saccarozơ Tinh bột Xenlulozơ1. Phản ứng thuỷ phân: 1. Phản ứng thuỷ phân: 1. Phản ứ ng thuỷ phân: a. Thuỷ phân nhờ xúc tác a. Thuỷ phân nhờ xúc tác a. Thuỷ phân nhờ xúcaxit: axit: tác axit: H+ H+,to H+,toC12H22O11 – → C6H12O6 + (C6H10O5)n + nH2O – (C6H10O5)n + nH2O – → → C6 nC6H nC6 H1 12O6 H12O O 2 6 b. Thuỷ phân nhờ enzim: 6 enzimSaccarozơ Glucozơ b. Thuỷ phân nhờ enzim → ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu hoá học cách giải bài tập hoá phương pháp học hoá bài tập hoá học cách giải nhanh hoáGợi ý tài liệu liên quan:
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 108 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 74 1 0 -
2 trang 52 0 0
-
Giáo trình xử lý nước các hợp chất hữu cơ bằng phương pháp cơ lý học kết hợp hóa học-hóa lý p7
10 trang 50 0 0 -
Cấu Tạo Phân Tử Và Cấu Tạo Không Gian Vật Chất Phần 7
20 trang 49 0 0 -
Bài tập hóa kỹ thuật - Tập 1 - Đáp án và hướng dẫn phần I
15 trang 49 0 0 -
Giải bài tập Hóa học (Tập 1: Hóa đại cương): Phần 2
246 trang 45 0 0 -
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 39 0 0 -
13 trang 39 0 0
-
Bài 9: NGHIÊN CỨU CÂN BẰNG HẤP THỤ TRIỂN RANH GIỚI PHA RẮN – LỎNG TỪ DUNG DỊCH
4 trang 36 0 0