Danh mục

Bài 35: I. MỤC TIÊU: ĐỒNG VÀ HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 3.40 MB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Vị trí, cấu hình electron hoá trị, tính chất vật lí, ứng dụng của đồng.  Đồng là kim loại có tính khử yếu (tác dụng với phi kim, axit có tính oxi hoá mạnh).  Tính chất của CuO, Cu(OH)2 (tính bazơ, tính tan), CuSO4.5H2O (màu sắc, tính tan, phản ứng nhiệt phân). ứng dụng của đồng và hợp chất. Kĩ năng  Viết được các phương trình hoá học minh hoạ tính chất của đồng và hợp chất của đồng. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài 35: I. MỤC TIÊU: ĐỒNG VÀ HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG Bài 35: ĐỒNG VÀ HỢP CHẤT CỦA ĐỒNGI. MỤC TIÊU: A. Chuẩn kiến thức và kỹ năng Kiến thức Biết được :  Vị trí, cấu hình electron hoá trị, tính chất vật lí, ứng dụng của đồng.  Đồng là kim loại có tính khử yếu (tác dụng với phi kim, axit có tínhoxi hoá mạnh).  Tính chất của CuO, Cu(OH)2 (tính bazơ, tính tan), CuSO4.5H2O (màusắc, tính tan, phản ứng nhiệt phân). ứng dụng của đồng và hợp chất. Kĩ năng  Viết được các phương trình hoá học minh hoạ tính chất của đồng vàhợp chất của đồng.  Sử dụng và bảo quản đồng hợp lí dựa vào các tính chất của nó.  Tính thành phần phần trăm về khối lượng đồng hoặc hợp chất đồngtrong hỗn hợp.B. Trọng tâm  Đặc điểm cấu tạo nguyên tử đồng và các phản ứng đặc trưng của đồng Tính chất hoá học cơ bản của các hợp chất CuO, Cu(OH)2, CuSO4; CuCl2...II. CHUẨN BỊ: Đồng mảnh (hoặc dây đồng), dd H2SO4 loãng, dd H2SO4đặc, dd HNO3 loãng, dd NaOH, dd CuSO4, đèn cồn, bảng tuần hoàn.III. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại + diễn giảng + thí nghiệ m trực quan.IV. TIẾN TRÌNH BÀY DẠY:1. Ổn định lớp:2. Kiểm tra bài cũ: Viết PTHH của các phản ứng trong quá trình chuyểnhoá sau: (1) (2) (3) (4) Cr2O3 Cr2(SO4)3 Cr2O3 Cr Cr(OH) 33. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC I – VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦNHoạt động 1 HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON GV dùng bảng tuần hoàn và yêu cầu NGUYÊN TỬHS xác định vị trí của Cu trong bảng - Ô thứ 29, nhóm IB, chu kì 4. - Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p63d104s1tuần hoàn. hay [Ar]3d104s1 HS viết cấu hình electron nguyên tử  Trong các phản ứng hoá học, Cu dễcủa Cu. Từ cấu hình electron đó em hãydự đoán về các mức oxi hoá có thể có nhường electron ở lớp ngoài cùng vàcủa Cu. electron của phân lớp 3d Cu  Cu+ + 1e Cu  Cu2+ + 2e  trong các hợp chất, đồng có số oxi hoá là +1 và +2. II – TÍNH CHẤT VẬT LÍ HS nghiên cứu SGK để tìm hiểu tính Là kim loại màu đỏ, khối lượng riêng lớn (d = 8,98g/cm3), tnc = 10830C. Đồng tinh khiếtchất vật lí của kim loại Cu. tương đối mềm, dễ kéo dài và dát mỏng, dẫn nhiệt và dẫn điện tốt, chỉ kém bạc và hơn hẳn các kim loại khác. III – TÍNH CHẤT HOÁ HỌC: Là kim loại HS dựa vào vị trí của đồng trong dãy kém hoạt động, có tính khử yếu.điện hoá để dự đoán khả năng phản ứng 1. Tác dụng với phi kim t0của kim loại Cu. 2C u + O 2CuO 2 GV biểu diễn thí nghiệm đốt sợi dây t0 Cu + Cl CuCl2 2đồng màu đỏ trong không khí và yêu cầuHS quan sát, viết PTHH của phản ứng. GV biểu diễn thí nghiệm: Cu + H2SO4 2. Tác dụng với axit t0 +6 +4 (nhận biết SO2 bằng giấy quỳ tím ẩm. Cu + 2H SO4 (ñaëc) CuSO4 + SO2 + 2H2O 2 +5 +4 HS quan sát rút ra kết luận và viết Cu + 4HNO (ñaëc) Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O 3PTHH và phương trình ion thu gọn của +5 +2 3Cu + 8HNO (loaõng) 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O 3phản ứng.Hoạt động 3 IV – ...

Tài liệu được xem nhiều: