Danh mục

Bài 39 THUYẾT ĐỘNG HỌC PHÂN TỬ VỀ CHẤT KHÍ

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 204.74 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Có khái niệm về lượng chất, hiểu rõ ràng và chính xác khái niệm mol , số Avôgađrô, có thể tính toán tìm ra một số hệ quả trực tiếp. Nắm được thuyết động học phân tử về chất khí và một phần về chất lỏng và chất rắn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài 39 THUYẾT ĐỘNG HỌC PHÂN TỬ VỀ CHẤT KHÍ Chương 5 CHẤT KHÍ     Bài 39 THUYẾT ĐỘNG HỌC PHÂN TỬ VỀ CHẤT KHÍI. MỤC TIÊU Có khái niệm về lượng chất, hiểu rõ ràng và chính xác khái niệm mol , sốAvôgađrô, có thể tính toán tìm ra một số hệ quả trực tiếp. Nắm được thuyết động học phân tử về chất khí và một phần về chất lỏngvà chất rắn.II. CHUẨN BỊ Tranh vẽ 5.1 ; 5.2 ; và 5.3 ____________________________________________III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC  Ổn định lớp học1) Kiểm tra bài củ : + Câu 01 : _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ ___________ + Câu 02 : _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ ___________ + Câu 03 : _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ ___________2) Nội dung bài giảng :  Phần làm việc của giáo viên Phần ghi chép của học sinhI. TÍNH CHẤT CỦA CHẤT KHÍ I. TÍNH CHẤT CỦA CHẤT KHÍGV mô tả thí nghiệm bình kín dưới - Bành trướng : Chiếm toàn bộ thểđây : tích của bình chứa - Chịu nén : Khi tăng áp suất tác dụng lên một lượng khí thì thể tích của nó giảm đáng kể - Có khối lượng riêng nhỏ so với chất rắn và chất lỏngGV : Qua bình kính trên, các em chobiết không khí ( chất khí) tập trung ởvị trí nào trong bình ?HS : Không khí lan tỏa đều đặngtrong bìnhGV : Đó là tính “bành trướng” củakhông khíGV : Nếu như ta nén không khí lạiđể áp kế tăng lên, nghĩa là áp suấttăng thì thể tích không khí như thếnào ? II. CẤU TRÚC CỦA PHÂN TỬHS : Thể tích không khí trung bình CHẤT KHÍsẽ giảm. Mỗi chất khí được cấu tạo từGV : Khi ta xét khối lượng riêng 1 những phân tử giống hệt nhau. Mỗi 3m nước, kim loại, và không khí, các phân tử có thể bao gồm một hayem cho biết khối lượng riêng không nhiều nguyên tử.khí như thế nào so với khối lượngriêng của các chất còn lại ?HS : Chất khí có khối lượng riêng rấtnhỏ hơn so với chất rắn và chất lỏngII. CẤU TRÚC PHÂN TỬGV : Như các em đã biết chất khí làmột dạng vật chất, no1 được hìnhthành từ những hạt vi mô gọi là gì ?HS : Được gọi là hạt nguyên tửGV : các nguyên tử tương tác và liênkết với nhau thành các hạt gì ?HS : Các hạt phân tửGV :Một phân tử bao gồm mấynguyên tử ?HS : Một phân tử bao gồm một haynhiều hạt nguyên tửGV : Phân tử khí H2 có mấy nguyêntử ?HS : Phân tử H2 có 2 nguyên tử III. LƯỢNG CHẤT – MOLGV : Cùng một loại chất khí sẽ có 1 mol là lượng chất trong đó cócấu tạo phân tử như thế nào ?  chứa một số phân tử hay nguyênLượng chất – mol tử bằng số nguyên tử chứa trongIII. LƯỢNG CHẤT VÀ MOL 12 g cacbon 12.GV : 1 mol là lượng chất trong đó có Số phân tử hay nguyên tử chừachứa một số phân tử hay nguyên tử trong 1 mol của mọi chất đều cóbằng số nguyên tử chứa trong 12 g cùng 1 giá trí gọi là số Avôgađrô :cacbon 12. NA = 6,02.1023 mol -1 Số phân tử hay nguyên tử chừa Khối lượng mol của một chất đượctrong 1 mol của mọi chất đều có đo bằng khối lượng của một mol chấtcùng 1 giá trí gọi là số Avôgađrô : ấy ( khối lượng nguyên tử hay khối NA = 6,02.1023 mol -1 lượng phân tử ) Khối lượng mol của một chất được Thí dụ : Khối lượng mol H2 bằng 2đo bằng khối lượng của một mol chất g/molấy ( khối lượng nguyên tử hay khối Thể tích mol của một chất khí đượclượng phân tử ) đo bằng thể tích của 1 mol chất ấy.HS : TD : Khối lượng mol H2 bằng 2 Ở điều kiện chẩn thể tích mol chấtg/mol khí bằng 22,4 lít/mol Thể tích mol của một chất khí được Khối lượng của 1 phân tử khí :đo bằng thể tích của 1 mol chất ấy.  m0  NA Ở điều kiện chẩn thể tích mol chấtkhí bằng 22,4 lít/mol VD : Phân tử O2 có khối lượng :Khối lượng của 1 phân tử khí :  32 = 5,3.10-23 g m0   23 N A 6,02.10  Số mol n chứa trong khối lượng mm0  NA m của một chất : n  HS : TD : Phân tử O2 có khối lượng : VD : Trong 24 g N2 chứa :  32 = 5,3.10-23 g m0   23 N A 6,02.10 m 24 = 0,86 mol n   28Số mol n chứa trong khối lượng m Số p ...

Tài liệu được xem nhiều: