Bài 4: Đường trung bình của tam giác, của hình thang
Số trang: 3
Loại file: doc
Dung lượng: 83.00 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài 4 "Đường trung bình của tam giác, của hình thang" cung cấp cho các bạn những định nghĩa, định lý của đường trung bình của tam giác, đường trung bình của hình thang. Hy vọng nội dung tài liệu phục vụ hữu ích nhu cầu học tập và nghiên cứu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài 4: Đường trung bình của tam giác, của hình thangBài4:Đườngtrungbìnhcủatamgiác,củahìnhthangPosted29/06/2011byTrầnThanhPhonginHìnhhọc8,Lớp8.Tagged:tứgiác,đườngtrungbình.218phảnhồi bài4 Đườngtrungbìnhcủatamgiác,củahìnhthang –o0o–1.Đườngtrungbìnhcủatamgiác:Địnhnghĩa:Đườngtrungbìnhcủatamgiáclàđoạnthẳngnốitrungđiểmhaicạnhcủatamgiác.Địnhlí1:Đườngthẳngđiquatrungđiểmmộtcạnhcủatamgiácvàsongsongcạnhthứhaithìđiquatrungđiểmcạnhthứba.Địnhlí2:Đườngtrungbìnhcủatamgiácthìsongsongcạnhthứbavàbằngnữacạnhấy.2.Đườngtrungbìnhcủahìnhthang:Địnhnghĩa:Đườngtrungbìnhcủahìnhthanglàđoạnthẳngnốitrungđiểmhaicạnhbêncủahìnhthang.Địnhlí1:Đườngthẳngđiquatrungđiểmmộtcạnhbêncủahìnhthangvàsongsonghaiđáythìđiquatrungđiểmcạnhbênthứhai.Địnhlí2:Đườngtrungbìnhcủahìnhthangthìsongsonghaiđáyvàbằngnữahaiđáy.==================BÀITẬPSGK:cậpnhật20/9/2013:bài20:tacó:gócAKI=gócACB=500(gt)=>KI//BC(gócKvàCtrongcùngphía)mà:KA=KC=8cm=>IA=IB=x=10cmbài21:CO=CA(gt)DO//DB(gt)=>CDlàđườngtrungbình=>CD=AB/2=>AB=2CD=2.3=6cmBÀI22TRANG80:CMR:IA=IMXétΔBDCtacó:MB=MC(gt)EB=ED(gt)=>MElàĐườngtrungbình.(địnhnghĩa)=>ME//DChayME//DI(đlí2)XétΔAEMtacó:ME//DI(cmt)DA=DE(gt)=>IA=IMđpcm.(đlí1)BÀI23TRANG80:tacó:PM//KI//QN(cùngvuônggóc)=>tứgiácPMNQlàhìnhthang.mà:IM=IN(gt)IK//PM=>KP=KQmà:KP=5dm=>x=5dm.BÀI25TRANG80:Cm:E,K,FthẳnghàngXéthìnhthangABCDtacó:EA=ED(gt)FB=EC(gt)=>EFlàĐườngtrungbình=>EF//AB(1)XétΔABDtacó:EA=ED(gt)KB=KD(gt)=>EKlàĐườngtrungbình.=>EK//AB(2)Từ(1),(2)suyra:EFtrùngEKHayE,K,Fthẳnghàng.BÀI26:tacó:AB//EF(gt)=>ABFElàhìnhthangxéthìnhthangABFE,tacó:CD=CE(gt)DB=DF(gt)=>CDlàđườngtrungbình=>CD=(AB+EF):2hayx=(8+16):2=12cmtươngtự:y=2.16–12=20cm.BÀI28TRANG80:a)cm:KA=KCvàID=IBXéthìnhthangABCD,tacó:EA=ED(gt)FB=FC(gt)=>EFlàđườngtrungbình.=>EF//AB//DCXétΔADC,tacó:EA=ED(gt)EF//DC(cmt)hayEK//DC=>KA=KCcmtt,tađược:ID=IBcóthểbỏquađoạnsau:XétΔADB,tacó:FB=FC(gt)EF//AB(cmt)hayEI//AB=>ID=IBb)TínhEI,KF,IK:biếtAB=6cm,CD=10cm.Tacó:EI=AB:2=3cm(EIlàđườngtrungbìnhΔABD)EK=DC:2=5cm(EKlàđườngtrungbìnhΔADC)Mà:EK=EI+IK=>IK=EK–EI=5–3=2cm.EF=(AB+DC):2=8cm(EKlàđườngtrungbìnhhìnhthangABCD)Mà:EF=EK+KF=>KF=EF–EK=8–5=3cm.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài 4: Đường trung bình của tam giác, của hình thangBài4:Đườngtrungbìnhcủatamgiác,củahìnhthangPosted29/06/2011byTrầnThanhPhonginHìnhhọc8,Lớp8.Tagged:tứgiác,đườngtrungbình.218phảnhồi bài4 Đườngtrungbìnhcủatamgiác,củahìnhthang –o0o–1.Đườngtrungbìnhcủatamgiác:Địnhnghĩa:Đườngtrungbìnhcủatamgiáclàđoạnthẳngnốitrungđiểmhaicạnhcủatamgiác.Địnhlí1:Đườngthẳngđiquatrungđiểmmộtcạnhcủatamgiácvàsongsongcạnhthứhaithìđiquatrungđiểmcạnhthứba.Địnhlí2:Đườngtrungbìnhcủatamgiácthìsongsongcạnhthứbavàbằngnữacạnhấy.2.Đườngtrungbìnhcủahìnhthang:Địnhnghĩa:Đườngtrungbìnhcủahìnhthanglàđoạnthẳngnốitrungđiểmhaicạnhbêncủahìnhthang.Địnhlí1:Đườngthẳngđiquatrungđiểmmộtcạnhbêncủahìnhthangvàsongsonghaiđáythìđiquatrungđiểmcạnhbênthứhai.Địnhlí2:Đườngtrungbìnhcủahìnhthangthìsongsonghaiđáyvàbằngnữahaiđáy.==================BÀITẬPSGK:cậpnhật20/9/2013:bài20:tacó:gócAKI=gócACB=500(gt)=>KI//BC(gócKvàCtrongcùngphía)mà:KA=KC=8cm=>IA=IB=x=10cmbài21:CO=CA(gt)DO//DB(gt)=>CDlàđườngtrungbình=>CD=AB/2=>AB=2CD=2.3=6cmBÀI22TRANG80:CMR:IA=IMXétΔBDCtacó:MB=MC(gt)EB=ED(gt)=>MElàĐườngtrungbình.(địnhnghĩa)=>ME//DChayME//DI(đlí2)XétΔAEMtacó:ME//DI(cmt)DA=DE(gt)=>IA=IMđpcm.(đlí1)BÀI23TRANG80:tacó:PM//KI//QN(cùngvuônggóc)=>tứgiácPMNQlàhìnhthang.mà:IM=IN(gt)IK//PM=>KP=KQmà:KP=5dm=>x=5dm.BÀI25TRANG80:Cm:E,K,FthẳnghàngXéthìnhthangABCDtacó:EA=ED(gt)FB=EC(gt)=>EFlàĐườngtrungbình=>EF//AB(1)XétΔABDtacó:EA=ED(gt)KB=KD(gt)=>EKlàĐườngtrungbình.=>EK//AB(2)Từ(1),(2)suyra:EFtrùngEKHayE,K,Fthẳnghàng.BÀI26:tacó:AB//EF(gt)=>ABFElàhìnhthangxéthìnhthangABFE,tacó:CD=CE(gt)DB=DF(gt)=>CDlàđườngtrungbình=>CD=(AB+EF):2hayx=(8+16):2=12cmtươngtự:y=2.16–12=20cm.BÀI28TRANG80:a)cm:KA=KCvàID=IBXéthìnhthangABCD,tacó:EA=ED(gt)FB=FC(gt)=>EFlàđườngtrungbình.=>EF//AB//DCXétΔADC,tacó:EA=ED(gt)EF//DC(cmt)hayEK//DC=>KA=KCcmtt,tađược:ID=IBcóthểbỏquađoạnsau:XétΔADB,tacó:FB=FC(gt)EF//AB(cmt)hayEI//AB=>ID=IBb)TínhEI,KF,IK:biếtAB=6cm,CD=10cm.Tacó:EI=AB:2=3cm(EIlàđườngtrungbìnhΔABD)EK=DC:2=5cm(EKlàđườngtrungbìnhΔADC)Mà:EK=EI+IK=>IK=EK–EI=5–3=2cm.EF=(AB+DC):2=8cm(EKlàđườngtrungbìnhhìnhthangABCD)Mà:EF=EK+KF=>KF=EF–EK=8–5=3cm.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đường trung bình của tam giác Đường trung bình của hình thang Đường trung bình Bài tập đường trung bình Định nghĩa đường trung bình Định lý đường trung bìnhTài liệu liên quan:
-
Giáo án Toán lớp 8 - Chương 7, Bài 2: Đường trung bình của tam giác (Sách Chân trời sáng tạo)
8 trang 27 0 0 -
Bài giảng môn Hình học lớp 8: Ôn tập giữa học kì 1
22 trang 25 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc
22 trang 25 0 0 -
Bài giảng Hình học lớp 8 bài 4: Đường trung bình của tam giác, của hình thang (TT)
13 trang 20 0 0 -
Bài giảng Hình học lớp 8: Đường trung bình của hình thang
13 trang 17 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh, Đông Triều
6 trang 17 0 0 -
Phương pháp giải bài tập Toán hình học 8
315 trang 14 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Thành Công
5 trang 14 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh
4 trang 14 0 0 -
Các bài toán về tứ giác và đa giác đặc sắc
82 trang 13 0 0