Bài 41: Áp xuất thủy tĩnh. Nguyên lý Pax- can
Số trang: 19
Loại file: ppt
Dung lượng: 1.25 MB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Áp suất của chất lỏngSự thay đổi áp suất theo độ sâu. Áp suất thủy tĩnh.Nguyên lý PascalMáy nén thủy lực
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài 41: Áp xuất thủy tĩnh. Nguyên lý Pax- canBÀI 41: SINH VIÊN: NGUYỄN THỊ CẨM NHUNG LỚP : 08SVL Nếu đổ nướcvào bình thì có gì xảy ra? Màng cao su A B Đổ nước C vào bình Hình 8.3Đây là gì?1. Áp suất của chất lỏng1.2. Sự thay đổi áp suất theođộ sâu. Áp suất thủy tĩnh.3. Nguyên lý Pascal4. Máy nén thủy lựcNếu thả một vật vào trong mộtchất lỏng thì cógì xảy ra không? Chất lỏng tácdụng lực lên vật đặt trong nó1. ÁP SUẤT CỦA CHẤT LỎNG- Chất lỏng luôn nén lên các vật nằm trong nó- Áp lực của chất lỏng có phương vuônggóc với bề mặt của vật bị nén - Áp suất trung bình của chất lỏng ở 1 độ sâu p=F/S1. ÁP SUẤT CỦA CHẤT LỎNG -Tính chất áp suất : +Tại mỗi điểm của chất lỏng áp suất theo mọi phương là như nhau +Áp suất ở những điểm có độ sâu khác nhau thì khác nhau1. ÁP SUẤT CỦA CHẤT LỎNG 1. ÁP SUẤT CỦA CHẤT LỎNG+Trên cùng một mặt nằm ngang trong lòng chấtlỏng, áp suất là như nhau tại tất cả các điểm. -Đơn vị của áp suất trong hệ SI : -N/m2 hay Pa (paxcan):1Pa = 1N/m2 - Ngoài ra : atm (atmotphe ) : 1atm =1,013.105 Pa torr (Torr) : 1Torr =133,3 Pa = 1mmHg 1atm =760 mmHg 2. SỰ THAY ĐỔI ÁP SUẤT THEO ĐỘ SÂU ÁP SUẤT THỦY TĨNH F1 - F2 + P = 0 O p1 .S – p2 .S + P = 0 F2 Smà P = m .g = ρ .V. g y1 h = ρ. S. h .g y2p1 .S – p2 .S + ρ. S. h .g = 0 p F1 y p1 – p2 + ρ. h. g = 0Khi y1 = 0 ; p1 = pa (áp suất khí quyển ) Vậy: p = pa + ρ h g p2 = pa + ρ h gCác vòi nước có vị trí cao thấp khác nhau thì nướcchảy mạnh khác nhau thế nào? Tại sao?3. NGUYÊN LÍ PA-XCAN Độ tăng áp suất lên một chất lỏng chứa trong bình kín được truyền nguyên vẹn cho mọi điểm của chất lỏng và của thành bình. png h p = png + ρ gh p pTa có thể nângchiếc ôtônày bằng 1 tay ?4. MÁY NÉN THỦY LỰC F2 F1 S1 S2F1 lực tác dụng lên tiết diện S1 của pit- tông nhánh trái∆ p :độ tăng áp suất lên chất lỏng : ∆ p = F1 / S1Theo nguyên lý Pa-xcan: lực tác dụng lên S2 của pit-tông F2 = S2. ∆ p = S2.F1 / S1nhánh phải : S2 > S1 => F2 >F1 F2 F1 d1 d2 s1 s2Nếu F1 di chuyển 1 đoạn d1 thì F2 di chuyển d2 d2 = d1. S1/ S2 < d1 d2 .S2 = d1. S1 => F2 F1 d1 d2 s1 s2 CỦNG CỐ BÀI:1. Ba bình có cùng diện tích đáy và chiều cao của c ột n ước.Áp suất tại đáy của 3 bình có giá trị: A. p1 > p2 > p3 B. p1 < p2 < p3 C. p1 = p2 = p3D. Khác nhau phụ thuộc vào thể tích của bình2.Một khối chất nằm cânbằng trong lòng chất lỏng F1 F2như hình vẽ. Áp lực nào làmạnh nhất? F3 C. F A. F 3 1 F4 D. F4 F2 B.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài 41: Áp xuất thủy tĩnh. Nguyên lý Pax- canBÀI 41: SINH VIÊN: NGUYỄN THỊ CẨM NHUNG LỚP : 08SVL Nếu đổ nướcvào bình thì có gì xảy ra? Màng cao su A B Đổ nước C vào bình Hình 8.3Đây là gì?1. Áp suất của chất lỏng1.2. Sự thay đổi áp suất theođộ sâu. Áp suất thủy tĩnh.3. Nguyên lý Pascal4. Máy nén thủy lựcNếu thả một vật vào trong mộtchất lỏng thì cógì xảy ra không? Chất lỏng tácdụng lực lên vật đặt trong nó1. ÁP SUẤT CỦA CHẤT LỎNG- Chất lỏng luôn nén lên các vật nằm trong nó- Áp lực của chất lỏng có phương vuônggóc với bề mặt của vật bị nén - Áp suất trung bình của chất lỏng ở 1 độ sâu p=F/S1. ÁP SUẤT CỦA CHẤT LỎNG -Tính chất áp suất : +Tại mỗi điểm của chất lỏng áp suất theo mọi phương là như nhau +Áp suất ở những điểm có độ sâu khác nhau thì khác nhau1. ÁP SUẤT CỦA CHẤT LỎNG 1. ÁP SUẤT CỦA CHẤT LỎNG+Trên cùng một mặt nằm ngang trong lòng chấtlỏng, áp suất là như nhau tại tất cả các điểm. -Đơn vị của áp suất trong hệ SI : -N/m2 hay Pa (paxcan):1Pa = 1N/m2 - Ngoài ra : atm (atmotphe ) : 1atm =1,013.105 Pa torr (Torr) : 1Torr =133,3 Pa = 1mmHg 1atm =760 mmHg 2. SỰ THAY ĐỔI ÁP SUẤT THEO ĐỘ SÂU ÁP SUẤT THỦY TĨNH F1 - F2 + P = 0 O p1 .S – p2 .S + P = 0 F2 Smà P = m .g = ρ .V. g y1 h = ρ. S. h .g y2p1 .S – p2 .S + ρ. S. h .g = 0 p F1 y p1 – p2 + ρ. h. g = 0Khi y1 = 0 ; p1 = pa (áp suất khí quyển ) Vậy: p = pa + ρ h g p2 = pa + ρ h gCác vòi nước có vị trí cao thấp khác nhau thì nướcchảy mạnh khác nhau thế nào? Tại sao?3. NGUYÊN LÍ PA-XCAN Độ tăng áp suất lên một chất lỏng chứa trong bình kín được truyền nguyên vẹn cho mọi điểm của chất lỏng và của thành bình. png h p = png + ρ gh p pTa có thể nângchiếc ôtônày bằng 1 tay ?4. MÁY NÉN THỦY LỰC F2 F1 S1 S2F1 lực tác dụng lên tiết diện S1 của pit- tông nhánh trái∆ p :độ tăng áp suất lên chất lỏng : ∆ p = F1 / S1Theo nguyên lý Pa-xcan: lực tác dụng lên S2 của pit-tông F2 = S2. ∆ p = S2.F1 / S1nhánh phải : S2 > S1 => F2 >F1 F2 F1 d1 d2 s1 s2Nếu F1 di chuyển 1 đoạn d1 thì F2 di chuyển d2 d2 = d1. S1/ S2 < d1 d2 .S2 = d1. S1 => F2 F1 d1 d2 s1 s2 CỦNG CỐ BÀI:1. Ba bình có cùng diện tích đáy và chiều cao của c ột n ước.Áp suất tại đáy của 3 bình có giá trị: A. p1 > p2 > p3 B. p1 < p2 < p3 C. p1 = p2 = p3D. Khác nhau phụ thuộc vào thể tích của bình2.Một khối chất nằm cânbằng trong lòng chất lỏng F1 F2như hình vẽ. Áp lực nào làmạnh nhất? F3 C. F A. F 3 1 F4 D. F4 F2 B.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Áp xuất thủy tĩnh nguyên lý Pax- can tài liệu vật lý vật lý phổ thông giáo trình vật lý bài giảng vật lý đề cương vật lý tính chất áp suấtGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Vật lý đại cương A2: Phần 2 - ThS. Trương Thành
78 trang 122 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng điện thế âm vào Jfet với tín hiệu xoay chiều p2
10 trang 55 0 0 -
Giáo trình giải thích việc nôn mửa do phản xạ hoặc do trung khu thần kinh bị kích thích p10
5 trang 54 0 0 -
Giáo trình hình thành đặc tính kỹ thuật của bộ cánh khuấy Mycom trong hệ số truyền nhiệt p2
5 trang 48 0 0 -
Giáo trình Vật lý phân tử và nhiệt học: Phần 1
54 trang 47 0 0 -
Bài giảng Vật lý lớp 10: Chương 4 - Các định luật bảo toàn
6 trang 43 0 0 -
Giáo trình hình thành nguyên lý ứng dụng hệ số góc phân bố năng lượng phóng xạ p4
10 trang 42 0 0 -
Bài giảng Vật lý 2 - Trường ĐH Võ Trường Toản
88 trang 40 0 0 -
Bài giảng Vật lý lớp 10 bài 7: Gia tốc - chuyển động thẳng biến đổi đều
9 trang 38 0 0 -
13. TƯƠNG TÁC GIỮA HAI DÒNG ĐIỆN THẲNG SONG SONG. ĐỊNH NGHĨA ĐƠN VỊ AM-PE
4 trang 37 0 0