Danh mục

Bài 46 - Thực hành: Bằng chứng về nguồn gốc động vật của loài người

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 2.79 MB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài 46 - Thực hành: Bằng chứng về nguồn gốc động vật của loài người với mục tiêu giúp học sinh giải thích được nguồn gốc động vật của loài người dựa trên các bằng chứng giải phẫu học so sánh, phôi sinh học so sánh, đặc biệt là mối quan hệ giữa người và vượn người; biết sử dụng các hình vẽ, tranh, mô hình... để so sánh, phân tích các đặc điểm giống nhau và khác nhau giữa người và vượn người, giữa người và thú;...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài 46 - Thực hành: Bằng chứng về nguồn gốc động vật của loài người BÀI46THỰCHÀNH: BẰNG CHỨNG VỀ NGUỒN GỐC ĐỘNG VẬT CỦA LOÀI NGƯỜI (Sinh học 12 nâng cao Tr 191) IMỤCTIÊU−Giảithíchđượcnguồngốcđộngvậtcủaloàingườidựatrêncácbằngchứnggiảiphẫuhọcsosánh,phôisinhhọcsosánh,đặcbiệtlàmốiquanhệgiữangườivàvượnngười.Biếtsửdụngcáchìnhvẽ,tranh,môhình...đểsosánh,phântíchcácđặcđiểmgiốngnhauvàkhácnhaugiữangườivàvượnngười,giữangườivàthú.Cóquanđiểmkhoahọcduyvậtbiệnchứngvềnguồngốcloàingười. IICHUẨNBỊTranhvềbộxươngNgườivàxươngTinhtinh(khỉđột,vượnngười)Băng,đĩa,vềcácloàilinhtrưởng,môhìnhbộxươngngườivàxươngTinhtinh(khỉđột,vượnngười).Thiếtbịdạyhọc:máyvitính,máychiếu,... IIINỘIDUNGVÀCÁCBƯỚCTIẾNHÀNH1Sựgiốngnhaugiữangườivàthú: Tìmhiểusựgiốngnhaucủangườivàthúquacácbằngchứng:B1Bằngchứngvềhìnhtháivàgiảiphẫugiữangườivớithú(độngvật)cóđiểmgiốngnhau: Cơthểgồm3phần:đầu,thânvàchi Cólôngmao,tuyếnsữa,bộrăngphânhóa thànhrăngcửa,răngnanh,rănghàm. Đẻcon,cónhauthai,nuôiconbằngsữa. Đềucócácnộiquantươngđồng(hệcơ quan):cơxương,tuầnhoàn,hôhấp,tiêuhóa, bàitiết... Ngườicócáccơquanlạitổgiốngthú:Ruột thừa,vànhtainhọn,cóđuôi,cónhiêuđôivú, cólôngrậmkhắpthân… Bộxươngngười BộxươngvượnB2Bằngchứngvềsựpháttriểncủagiaiđoạnphôi: Pháttriểncủaphôibòsát Pháttriểncủaphôithú PháttriểncủaphôingườiGiaiđoạnphôisớmcủangườigiốngphôithúnhư:Cólôngmaophủtoànthân,cóđuôi,cóvàibađôivú...Sựpháttriểncủaphôingườicótrảiquamộtsốgiaiđoạncủatươngtựcủađộngvật.B3Kếtluận:Cấutạocủacơthểngườicónhiềuđặcđiểmchungvớiđộngvậtcóxươngsống,nhấtlàvớithú.Loàingườithuộcgiớiđộngvật,ngànhdâysống,phânngànhđộngvậtcóxươngsống,lớpthú).2SựgiốngnhaugiữangườivàvượnngườingàynayB1Quansáthìnhdáng,cấutạocơthểvàcácsốliệuvềcơthểmộtsốLinhtrưởng 1 Đườiươi Khỉđột Tinhtinh Chiềucao:1,5>2m;Cânnặng:70>200kg;Bộ xươngcó12>13đôixươngsườn;Răng:32 chiếc Xương cùng có 5>6 đốt; Người và vượn người đều có 4 nhóm máu (A, B, AB, O). Hêmôglôbingiốngnhau.B2Sosánhcácchỉsốditruyền:Bộnhiễmsắcthểcủaconngườilà2n=46(n=23).Bộnhiễmsắcthểcủatinhtinhlà2n=48(n=24).Bộnhiễmsắcthểcủakhỉđộtlà2n=48(n=24).Bộnhiễmsắcthểcủađườiươilà2n=48(n=24).NếusosánhADNcủaconngườivàADNcủatinhtinh,sự trùnghợplênđến98.4%,tứcchỉkhácbiệt1.6%.PhântíchchuỗiADNtronghệ thốngmáuglobin,mứcđộ trùnghợpgiữaconngườihiệnđạivàtinhtinhlà98.76%,tứcchỉkhácbiệttrêndưới1%.B3Cácchỉsốkhác:Đặctínhsinhsảngiôngnhau:Kíchthước,hìnhdạngtinhtrùng;cấutạonhauthai;chukìkinhnguyệt28–30ngày;thờigianmangthai270–275ngày;mẹchoconbúđến1năm.Vượnngườicómộtsốtậptínhgiốngngườinhư:Biếtbiểulộtìnhcảmvui,buồn,giậndữ…biếtdùngcànhcâyđểlấythứcăn.B4Nhậnxétvàkếtluận:NhữngđặcđiểmgiốngnhautrênđâychứngtỏngườivàvượnngườicóquanhệthânthuộcgầngũiKếtluận:Vượnngườivàngườiđềuthuộcbộlinhtrưởngvàcóchungnguồngốcphátsinh.3Sựkhácnhaugiữangườivàvượnngườingàynay:B1Tìmhiểucácthôngtinvềngườivàvượnngười: 2 Chỉtiêusosánh Vượnngườingàynay Người a)Bộxươngvàhìnhdạng chung Conghìnhcung ConghìnhchữS Cộtsống Hẹpbềngang Rộngbềngang Lồngngực Hẹp Rộng Xươngchậu Taydàihơnchân Tayphânhóakhácchân,tay Tay–chân cóngóncáilớnvàlinhhoạt, ...

Tài liệu được xem nhiều: