Bài 6 Câu lệnh điều khiển
Số trang: 24
Loại file: pdf
Dung lượng: 91.28 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Biểu thức được tính toán, nếu kết quả trùng với trường hợp nào thì các câu lệnh(statement sequence) tương ứng sẽ được thực thi. Thông thường biểu thức điều khiển chỉ là một biến.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài 6 Câu lệnh điều khiểnBài 6CÂU L NH I U KHI N1.Câu l nh while Cú pháp (Syntax): while ( expression ) statement // thân l p Ví d int count = 0; while( count < 10) cout Ví dint main(){ int x, count = 0; float sum = 0.0 ; cout x ) { sum += x ; ++count; }cout 2.Câu l nh for Cú pháp for ( expression1; expression2; expression3 ) statement Ví d int i, count = 0;for (i=1; i Ví d int x, i, limit ; for (i=0, limit=8; iM t vài cách dùng for#include for(i=0; !kbhit(); i++) cout 3.Câu l nh do-while Cú pháp do statement while ( expression); Ví dconst long delay = 10000000L;int main(){ int tic; cout > tic; do { for ( long i = 0; i < delay; ++i ) ; cout 4.Câu l nh IF Cú pháp if( expression ) statement1 [else statement2 ] else statement2 trong ngo c vuông nghĩa là có ho c không tùy ng d ng ví d if ( x < y ) min = x; else min = y;// Magic Number program.#include #include using namespace std;int main(){ int magic; // magic number int guess; // s d oán magic = rand(); // l y s ng u nhiên cout > guess; if(guess == magic) cout Ví d : b sung vào chương trình oán smagic number cho bi t s d oán l n haynh so v i s úng.Ví d nh p vào 3 s in ra s l n nh t5.Câu l nh switch (1/3) Cú pháp:Switch ( statement ){ case const 1: [ statement sequence ] [ break; ] // thoát kh i switch case const 2: [ statement sequence ] [ break; ] . . . [default : statement ] // n u có thì s th c hi n khi bi u th c i u //ki n không trùng b t kỳ giá tr nào trên}Câu l nh switch (2/3) Bi u th c i u khi n ư c tính toán, n u k t qu trùng v i trư ng h p (case constant) nào thì các câu l nh (statement sequence) tương ng s ư c th c thi. Ki u c a bi u th c i u khi n là int hay char Thông thư ng bi u th c i u khi n ch là m t bi n Thư ng dùng khi c n so sánh v i m t lo t các giá trCâu l nh switch (3/3)Có 4 lưu ý quan tr ng v switch: Câu l nh switch khác v i if ch nó ch ki m tra b ng, trong khi bi u th c i u ki n c a if có th ki m tra b t kỳ (không b ng, l n hơn, nh hơn) Không th có hai h ng s case ng d ng trong m t câu l nh switch Câu l nh switch luôn hi u qu hơn dùng if ch a if Các câu l nh liên quan m i case không ph i là các kh i. C++ có th ch p nh n n 16384 case, nhưng trên th c t dùng m t s nh vì ch y chương trình hi u qu .Ví d switch(choice) { case 1: cout V nguyên t c thì l nh break là tùy ch n, tuy nhiên trong m t s trư ng h p không dùng break s khi n chương trình ch y không như mong mu n, ví d :#include using namespace std;int main(){int i; case 3: cout Khi nhi u case có cùng mã l nh thì có th tk nhau và r ng các case bên trênswitch(i) {case 1:case 2:case 3: statement sequence;// cho 1,2 và 3break;case 4: satatement sequence;// cho 4break;Câu l nh switch ch a switch switch(ch1) { case A: cout 6. Dùng continue Câu l nh continue ép s l p k ti p di n ra s m hơn, b qua các câu l nh phía sau nó trong vòng l p.#include using namespace std;int main(){ int x; for(x=0; x7. Dùng break Dùng câu l nh break thoát ra kh i vòng l p #include using namespace std; int main() { int t; // L p t 0 n 9, không l p n 100! For (t=0; t
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài 6 Câu lệnh điều khiểnBài 6CÂU L NH I U KHI N1.Câu l nh while Cú pháp (Syntax): while ( expression ) statement // thân l p Ví d int count = 0; while( count < 10) cout Ví dint main(){ int x, count = 0; float sum = 0.0 ; cout x ) { sum += x ; ++count; }cout 2.Câu l nh for Cú pháp for ( expression1; expression2; expression3 ) statement Ví d int i, count = 0;for (i=1; i Ví d int x, i, limit ; for (i=0, limit=8; iM t vài cách dùng for#include for(i=0; !kbhit(); i++) cout 3.Câu l nh do-while Cú pháp do statement while ( expression); Ví dconst long delay = 10000000L;int main(){ int tic; cout > tic; do { for ( long i = 0; i < delay; ++i ) ; cout 4.Câu l nh IF Cú pháp if( expression ) statement1 [else statement2 ] else statement2 trong ngo c vuông nghĩa là có ho c không tùy ng d ng ví d if ( x < y ) min = x; else min = y;// Magic Number program.#include #include using namespace std;int main(){ int magic; // magic number int guess; // s d oán magic = rand(); // l y s ng u nhiên cout > guess; if(guess == magic) cout Ví d : b sung vào chương trình oán smagic number cho bi t s d oán l n haynh so v i s úng.Ví d nh p vào 3 s in ra s l n nh t5.Câu l nh switch (1/3) Cú pháp:Switch ( statement ){ case const 1: [ statement sequence ] [ break; ] // thoát kh i switch case const 2: [ statement sequence ] [ break; ] . . . [default : statement ] // n u có thì s th c hi n khi bi u th c i u //ki n không trùng b t kỳ giá tr nào trên}Câu l nh switch (2/3) Bi u th c i u khi n ư c tính toán, n u k t qu trùng v i trư ng h p (case constant) nào thì các câu l nh (statement sequence) tương ng s ư c th c thi. Ki u c a bi u th c i u khi n là int hay char Thông thư ng bi u th c i u khi n ch là m t bi n Thư ng dùng khi c n so sánh v i m t lo t các giá trCâu l nh switch (3/3)Có 4 lưu ý quan tr ng v switch: Câu l nh switch khác v i if ch nó ch ki m tra b ng, trong khi bi u th c i u ki n c a if có th ki m tra b t kỳ (không b ng, l n hơn, nh hơn) Không th có hai h ng s case ng d ng trong m t câu l nh switch Câu l nh switch luôn hi u qu hơn dùng if ch a if Các câu l nh liên quan m i case không ph i là các kh i. C++ có th ch p nh n n 16384 case, nhưng trên th c t dùng m t s nh vì ch y chương trình hi u qu .Ví d switch(choice) { case 1: cout V nguyên t c thì l nh break là tùy ch n, tuy nhiên trong m t s trư ng h p không dùng break s khi n chương trình ch y không như mong mu n, ví d :#include using namespace std;int main(){int i; case 3: cout Khi nhi u case có cùng mã l nh thì có th tk nhau và r ng các case bên trênswitch(i) {case 1:case 2:case 3: statement sequence;// cho 1,2 và 3break;case 4: satatement sequence;// cho 4break;Câu l nh switch ch a switch switch(ch1) { case A: cout 6. Dùng continue Câu l nh continue ép s l p k ti p di n ra s m hơn, b qua các câu l nh phía sau nó trong vòng l p.#include using namespace std;int main(){ int x; for(x=0; x7. Dùng break Dùng câu l nh break thoát ra kh i vòng l p #include using namespace std; int main() { int t; // L p t 0 n 9, không l p n 100! For (t=0; t
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Câu lệnh while câu lệnh for câu lệnh do - while câu lệnh if câu lệnh switch Câu lệnh switch chứa switchGợi ý tài liệu liên quan:
-
Hình thành hệ thống điều khiển trình tự xử lý các toán tử trong một biểu thức logic
50 trang 160 0 0 -
Tài liệu học tập Thực tập lập trình cơ bản: Phần 1 - ĐH Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp
79 trang 63 0 0 -
Bài giảng Tin học lớp 11 bài 9: Cấu trúc rẽ nhánh
21 trang 55 0 0 -
Bài giảng Tin học đại cương: Bài 5 - Phạm Xuân Cường
25 trang 35 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Việt Đức
12 trang 31 0 0 -
Bài giảng Tin học đại cương: Bài 6 - Phạm Xuân Cường
20 trang 28 0 0 -
Bài giảng Chương 1: Cơ bản về ngôn ngữ lập trình Java
19 trang 24 0 0 -
Bài giảng Tin học đại cương: Bài 6 - Nguyễn Mạnh Hiển
17 trang 23 0 0 -
Bài giảng Tin đại cương: Chương 4 - Nguyễn Quỳnh Diệp
26 trang 23 0 0 -
Bài giảng Nhập môn lập trình - Bài 5: Câu lệnh lặp
49 trang 23 0 0