Bài 7. Thiết kế use case
Số trang: 12
Loại file: ppt
Dung lượng: 1.37 MB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Xác định các đối tượng tham gia vào luồng use case sử dụng các thành phần thiết kế. Mô hình hóa thông điệp giữa các đối tượng vào biểu đồ tương tác. Tinh chỉnh biểu đồ lớp
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài 7. Thiết kế use case Bé m«n C«ng ng hÖ phÇn mÒm KHOACÔNGNGHỆTHÔNGTIN TRƯỜNGĐẠIHỌCBÁCHKHOAHÀNỘIOBJECTORIENTEDANALYSISAND DESIGNWITHUML2.0 Bài 7. Thiết kế use case Mục đíchKiểm tra sự nhất quán trong quá trìnhthực hiện use caseTinh chỉnh sự hiện thực hóa use case từmô hình phân tích sử dụng các thànhphần thiết kế Tổng quan về thiết kế use case Design Subsystems and InterfacesSupplementarySpecifications Use-Case Design Analysis Model Use case Design ModelTinh chỉnh việc hiện thực hóa use case Xác định các đối tượng tham gia vào luồng use case sử dụng các thành phần thiết kế Mô hình hóa thông điệp giữa các đối tượng vào biểu đồ tương tác Tinh chỉnh biểu đồ lớp Sequence Diagrams Class DiagramsBiểu diễn hệ thống con vào biểu đồ trình tự Giao diện Biểu diễn bất kỳ phần tử nào thực thi giao diện Không có thông điệp nào được vẽ từ giao diện Thành phần hệ thống con Biểu diễn một hệ thống con cụ thể Thông điệp có thể vẽ từ giao diện Object A Interface Object B Object A Subsystem Object B Component 1: Message 1 X 1: Message 1 2: Message 2 2: Message 2 Invalid message Valid messageMô tả chi tiết cho luồng sự kiện của use case Chú thích cho biểu đồ tương tác : Actor1 : ClassA : ClassB Scripts can be 1: Do Something Script used to describe 2: Do Something More the details surrounding these messages. Notes can include more information Note about a particular diagram element Tinh chỉnh các thông điệp thành thao tac ́ Các thông điệp được hiển thị trong các biểu đồ tương tác: ClassA : ClassB : ClassA : ClassB 1 : //Perform Responsibility 1 : performResponsibility (): resultBiểu đồ trình tự mức thiết kếBiểu đồ trình tự mức thiết kế (2)Biểu đồ trình tự mức thiết kế (3) Thống nhất mô hình thiết kếTên của các thành phần trong mô hình phải mô tả ch ứcnăng của chúngKết hợp các thành phần tương tự nhauSử dụng kế thừa để trừu tượng hóa các phần tử mô hìnhĐảm bảo cho các thành phần mô hình và luồng sự kiệnđược nhất quánThống nhất biểu đồ lớp
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài 7. Thiết kế use case Bé m«n C«ng ng hÖ phÇn mÒm KHOACÔNGNGHỆTHÔNGTIN TRƯỜNGĐẠIHỌCBÁCHKHOAHÀNỘIOBJECTORIENTEDANALYSISAND DESIGNWITHUML2.0 Bài 7. Thiết kế use case Mục đíchKiểm tra sự nhất quán trong quá trìnhthực hiện use caseTinh chỉnh sự hiện thực hóa use case từmô hình phân tích sử dụng các thànhphần thiết kế Tổng quan về thiết kế use case Design Subsystems and InterfacesSupplementarySpecifications Use-Case Design Analysis Model Use case Design ModelTinh chỉnh việc hiện thực hóa use case Xác định các đối tượng tham gia vào luồng use case sử dụng các thành phần thiết kế Mô hình hóa thông điệp giữa các đối tượng vào biểu đồ tương tác Tinh chỉnh biểu đồ lớp Sequence Diagrams Class DiagramsBiểu diễn hệ thống con vào biểu đồ trình tự Giao diện Biểu diễn bất kỳ phần tử nào thực thi giao diện Không có thông điệp nào được vẽ từ giao diện Thành phần hệ thống con Biểu diễn một hệ thống con cụ thể Thông điệp có thể vẽ từ giao diện Object A Interface Object B Object A Subsystem Object B Component 1: Message 1 X 1: Message 1 2: Message 2 2: Message 2 Invalid message Valid messageMô tả chi tiết cho luồng sự kiện của use case Chú thích cho biểu đồ tương tác : Actor1 : ClassA : ClassB Scripts can be 1: Do Something Script used to describe 2: Do Something More the details surrounding these messages. Notes can include more information Note about a particular diagram element Tinh chỉnh các thông điệp thành thao tac ́ Các thông điệp được hiển thị trong các biểu đồ tương tác: ClassA : ClassB : ClassA : ClassB 1 : //Perform Responsibility 1 : performResponsibility (): resultBiểu đồ trình tự mức thiết kếBiểu đồ trình tự mức thiết kế (2)Biểu đồ trình tự mức thiết kế (3) Thống nhất mô hình thiết kếTên của các thành phần trong mô hình phải mô tả ch ứcnăng của chúngKết hợp các thành phần tương tự nhauSử dụng kế thừa để trừu tượng hóa các phần tử mô hìnhĐảm bảo cho các thành phần mô hình và luồng sự kiệnđược nhất quánThống nhất biểu đồ lớp
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Thiết kế use case Biểu đồ use case Đặc tả use case Phân tích thiết kế hệ thống Hệ thống thông tin Quản trị thông tinGợi ý tài liệu liên quan:
-
88 trang 314 0 0
-
24 trang 294 0 0
-
Bài tập thực hành môn Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
6 trang 281 0 0 -
Excel và mô phỏng tài chính P2 - Thiết kế một mô hình
4 trang 271 0 0 -
Bài giảng HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN - Chương 2
31 trang 224 0 0 -
Bài giảng Phân tích và thiết kế hướng đối tượng - Đỗ Ngọc Như Loan
9 trang 223 0 0 -
Bài thuyết trình Hệ thống thông tin trong bệnh viện
44 trang 210 0 0 -
Đồ án tốt nghiệp: Xây dựng ứng dụng quản lý kho hàng trên nền Web
61 trang 210 0 0 -
62 trang 205 2 0
-
Phương pháp và và ứng dụng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin: Phần 1 - TS. Nguyễn Hồng Phương
124 trang 194 0 0