Bài 9: Cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng chính quyền dân chủ nhân dân 1945 - 1946
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 72.83 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu bài 9: cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng chính quyền dân chủ nhân dân 1945 - 1946, khoa học xã hội, lịch sử văn hoá phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài 9: Cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng chính quyền dân chủ nhân dân 1945 - 1946 BÀI 9CU C U TRANH B O V VÀ XÂY D NG CHÍNH QUY N DÂN CH NHÂN DÂN 1945 – 1946 1. Tình hình nư c ta sau cách m ng tháng Tám 1.1. Nh ng thu n l i Dân t c Vi t Nam ã giành ư c c l p, t ch và bư c u ư c hư ngnh ng quy n l i do chính quy n cách m ng em l i, nên h vô cùng ph n kh i vàs n sàng ng lên b o v quy n l i y. ng và Nhà nư c ta do Ch t ch H Chí Minh lãnh o gi ây ã v ng vàngvà dày d n kinh nghi m sau 15 năm th thách, tôi luy n. H th ng ch nghĩa xã h i ang hình thành, phong trào cách m ng th gi i ang phát tri n m nh m ã c vũ nhân dân ta trong quá trình xây d ng và b ov thành qu c a cách m ng. 1.2. Nh ng khó khăn 1.2.1. V in i Ngay sau khi giành ư c c l p, Chính ph Vi t Nam dân ch c ng hòa ph i i m t v i muôn vàn khó khăn: * N n ói H u qu n n ói năm 1945 v n chưa kh c ph c n i. ê v do lũ l t ntháng 8/1945 v n chưa khôi ph c, h n hán làm cho 50% di n tích t không thcày c y. Công thương nghi p ình n, giá c sinh ho t t . N n ói m i có nguy cơ x y ra trong năm 1946. *N nd t Hơn 90% dân s không bi t ch . Các t n n xã h i như mê tín d oan, rư u chè, c b c...tràn lan. * Ngân sách c n ki t Ngân sách qu c gia tr ng r ng: Còn 1.230.000 ng, trong ó có nmtn a là ti n rách không dùng ư c. H th ng ngân hàng v n còn b Nh t ki m soát. Quân Tư ng ưa vào lưu hành ng “Qu c t ”, “Quan kim” làm r i lo n n ntài chính nư c ta. 1.2.2. V i ngo i * Mi n B c (t vĩ tuy n 16 tr ra) 20 v n quân Tư ng và các ng phái tay sai c a chúng như: Vi t Nam Qu cdân ng (Vi t Qu c), Vi t Nam cách m ng ng chí h i (Vi t Cách) tràn vào nư cta v i mưu tiêu di t ng C ng S n ông Dương, l p nên chính quy n tay saic a chúng. D a vào quân Tư ng, các ng phái này ã l p nên chính quy n ph i ngYên Bái, Móng Cái, Vĩnh Yên. * Mi n Nam (t vĩ tuy n 16 tr vào) Quân i Anh ã d n ư ng cho th c dân Pháp quay tr l i xâm lư c Vi tNam. Các l c lư ng ph n ng thân Pháp như ng i Vi t, m t s giáophái...ho t ng tr l i và ch ng phá cách m ng. Ngoài ra, còn có 6 v n quân Nh t trên kh p t nư c. 27 Nh ng khó khăn v i n i và i ngo i trên là m t thách th c quá l n iv i Chính ph Vi t Nam Dân Ch C ng Hòa ang còn non tr lúc b y gi . Vi t Namlúc này như ang trong tình th “ngàn cân treo s i tóc”. 2. Nh ng ch trương và bi n pháp kh c ph c khó khăn, c ng cchính quy n nh m gi v ng n n cl p 2.1. C ng c chính quy n dân ch nhân dân M t tu n l sau khi nư c Vi t Nam Dân ch C ng hòa thành l p, Chính phlâm th i ã công b l nh t ng tuy n c trong c nư c. Ngày 06/01/1946, hơn 90% c tri c nư c tham gia b phi u b u c Qu c h ivà ã b u ra 333 i bi u. Ngày 02/03/1946, Qu c h i khoá 1 h p phiên u tiên và ã quy t nhthành l p Chính ph chính th c do Ch t ch H Chí Minh ng u. Sau ngày b u c Qu c h i, c tri c nư c cũng ã ti n hành b u c H i ngnhân dân các c p và sau ó y ban hành chính các c p cũng ư c thành l p. Qu c H i ban hành hi n pháp, pháp lu t. Vi t Nam gi i phóng quân ư c c ng c và phát tri n sau ó i tên thành vqu c oàn (9/1945) và n tháng 5/1946 i thành Quân i qu c gia Vi t Nam. Ý nghĩa: Th ng l i c a cu c t ng tuy n c ã t o cơ s pháp lý v ng ch c cho Nhànư c Vi t Nam Dân ch C ng hòa. Kh ng nh lòng ng h son s c c a c dân t c iv i ng và Chính phcách m ng trư c nh ng âm mưu chia r c a b n qu c và tay sai. Trên ây là nh ng i u ki n ban u ng và Nhà nư c vư t qua ư ctình th “ngàn cân treo s i tóc” lúc b y gi . 2.2. Gi i quy t khó khăn v in i 2.2.1. Di t gi c ói Bi n pháp trư c m t: Ch t ch H Chí Minh ã kêu g i ng bào l p “hũ g o ti t ki m”, không dùngg o, ngô n u rư u em c u dân nghèo. T ch c “ngày ng tâm”, th c hi n “như ng cơm s áo” c u ói... Bi n pháp lâu dài: Phát ng phong trào thi ua tăng gia s n xu t v i kh u hi u: “không m t t t t b hoang”, “t c t t c vàng”... C ng c ê i u, Chia ru ng cho dân cày nghèo, gi m tô 25%, bãi b thuthân và các th thu vô lý khác. K t qu : n cu i năm 1946, n n nông nghi p ư c ph c h i, s n lư nglương th c tăng lên và n n ói ư c y lùi. 2.2.2. Di t gi c d t Ngày 08/9/1945, Ch t ch H Chí Minh ã ký s c l nh thành l p cơ quan Bìnhdân h c v và kêu g i nhân dân tham gia xóa n n mù ch . n u tháng 3/1946, B c b và B c Trung b có g n 3 v n l p h c v i 81v n h c viên, các trư ng ti u h c, trung h c phát tri n m nh. 2.2.3. Gi i quy t khó khăn v tài chính Chính ph ã thành l p qu c l p, phát ng tu n l vàng... ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài 9: Cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng chính quyền dân chủ nhân dân 1945 - 1946 BÀI 9CU C U TRANH B O V VÀ XÂY D NG CHÍNH QUY N DÂN CH NHÂN DÂN 1945 – 1946 1. Tình hình nư c ta sau cách m ng tháng Tám 1.1. Nh ng thu n l i Dân t c Vi t Nam ã giành ư c c l p, t ch và bư c u ư c hư ngnh ng quy n l i do chính quy n cách m ng em l i, nên h vô cùng ph n kh i vàs n sàng ng lên b o v quy n l i y. ng và Nhà nư c ta do Ch t ch H Chí Minh lãnh o gi ây ã v ng vàngvà dày d n kinh nghi m sau 15 năm th thách, tôi luy n. H th ng ch nghĩa xã h i ang hình thành, phong trào cách m ng th gi i ang phát tri n m nh m ã c vũ nhân dân ta trong quá trình xây d ng và b ov thành qu c a cách m ng. 1.2. Nh ng khó khăn 1.2.1. V in i Ngay sau khi giành ư c c l p, Chính ph Vi t Nam dân ch c ng hòa ph i i m t v i muôn vàn khó khăn: * N n ói H u qu n n ói năm 1945 v n chưa kh c ph c n i. ê v do lũ l t ntháng 8/1945 v n chưa khôi ph c, h n hán làm cho 50% di n tích t không thcày c y. Công thương nghi p ình n, giá c sinh ho t t . N n ói m i có nguy cơ x y ra trong năm 1946. *N nd t Hơn 90% dân s không bi t ch . Các t n n xã h i như mê tín d oan, rư u chè, c b c...tràn lan. * Ngân sách c n ki t Ngân sách qu c gia tr ng r ng: Còn 1.230.000 ng, trong ó có nmtn a là ti n rách không dùng ư c. H th ng ngân hàng v n còn b Nh t ki m soát. Quân Tư ng ưa vào lưu hành ng “Qu c t ”, “Quan kim” làm r i lo n n ntài chính nư c ta. 1.2.2. V i ngo i * Mi n B c (t vĩ tuy n 16 tr ra) 20 v n quân Tư ng và các ng phái tay sai c a chúng như: Vi t Nam Qu cdân ng (Vi t Qu c), Vi t Nam cách m ng ng chí h i (Vi t Cách) tràn vào nư cta v i mưu tiêu di t ng C ng S n ông Dương, l p nên chính quy n tay saic a chúng. D a vào quân Tư ng, các ng phái này ã l p nên chính quy n ph i ngYên Bái, Móng Cái, Vĩnh Yên. * Mi n Nam (t vĩ tuy n 16 tr vào) Quân i Anh ã d n ư ng cho th c dân Pháp quay tr l i xâm lư c Vi tNam. Các l c lư ng ph n ng thân Pháp như ng i Vi t, m t s giáophái...ho t ng tr l i và ch ng phá cách m ng. Ngoài ra, còn có 6 v n quân Nh t trên kh p t nư c. 27 Nh ng khó khăn v i n i và i ngo i trên là m t thách th c quá l n iv i Chính ph Vi t Nam Dân Ch C ng Hòa ang còn non tr lúc b y gi . Vi t Namlúc này như ang trong tình th “ngàn cân treo s i tóc”. 2. Nh ng ch trương và bi n pháp kh c ph c khó khăn, c ng cchính quy n nh m gi v ng n n cl p 2.1. C ng c chính quy n dân ch nhân dân M t tu n l sau khi nư c Vi t Nam Dân ch C ng hòa thành l p, Chính phlâm th i ã công b l nh t ng tuy n c trong c nư c. Ngày 06/01/1946, hơn 90% c tri c nư c tham gia b phi u b u c Qu c h ivà ã b u ra 333 i bi u. Ngày 02/03/1946, Qu c h i khoá 1 h p phiên u tiên và ã quy t nhthành l p Chính ph chính th c do Ch t ch H Chí Minh ng u. Sau ngày b u c Qu c h i, c tri c nư c cũng ã ti n hành b u c H i ngnhân dân các c p và sau ó y ban hành chính các c p cũng ư c thành l p. Qu c H i ban hành hi n pháp, pháp lu t. Vi t Nam gi i phóng quân ư c c ng c và phát tri n sau ó i tên thành vqu c oàn (9/1945) và n tháng 5/1946 i thành Quân i qu c gia Vi t Nam. Ý nghĩa: Th ng l i c a cu c t ng tuy n c ã t o cơ s pháp lý v ng ch c cho Nhànư c Vi t Nam Dân ch C ng hòa. Kh ng nh lòng ng h son s c c a c dân t c iv i ng và Chính phcách m ng trư c nh ng âm mưu chia r c a b n qu c và tay sai. Trên ây là nh ng i u ki n ban u ng và Nhà nư c vư t qua ư ctình th “ngàn cân treo s i tóc” lúc b y gi . 2.2. Gi i quy t khó khăn v in i 2.2.1. Di t gi c ói Bi n pháp trư c m t: Ch t ch H Chí Minh ã kêu g i ng bào l p “hũ g o ti t ki m”, không dùngg o, ngô n u rư u em c u dân nghèo. T ch c “ngày ng tâm”, th c hi n “như ng cơm s áo” c u ói... Bi n pháp lâu dài: Phát ng phong trào thi ua tăng gia s n xu t v i kh u hi u: “không m t t t t b hoang”, “t c t t c vàng”... C ng c ê i u, Chia ru ng cho dân cày nghèo, gi m tô 25%, bãi b thuthân và các th thu vô lý khác. K t qu : n cu i năm 1946, n n nông nghi p ư c ph c h i, s n lư nglương th c tăng lên và n n ói ư c y lùi. 2.2.2. Di t gi c d t Ngày 08/9/1945, Ch t ch H Chí Minh ã ký s c l nh thành l p cơ quan Bìnhdân h c v và kêu g i nhân dân tham gia xóa n n mù ch . n u tháng 3/1946, B c b và B c Trung b có g n 3 v n l p h c v i 81v n h c viên, các trư ng ti u h c, trung h c phát tri n m nh. 2.2.3. Gi i quy t khó khăn v tài chính Chính ph ã thành l p qu c l p, phát ng tu n l vàng... ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề cương chi tiết học phần đề cương bài giảng lịch sử 12 tài liệu học đại học Đất nước trên con đường đổi mớiGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề cương chi tiết học phần Trí tuệ nhân tạo
12 trang 423 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần: Tâm lý học nông dân (Farmer Psychology)
7 trang 332 0 0 -
25 trang 311 0 0
-
Đề cương chi tiết học phần: Khoa học gỗ
9 trang 300 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Vi xử lý
12 trang 288 0 0 -
Đề cương bài giảng Phương pháp nghiên cứu khoa học - Trường Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội
74 trang 273 0 0 -
Đề cương chi tiết bài giảng môn Đảm bảo và an toàn thông tin
25 trang 262 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần: Sáng tác mẫu trên phần mềm tin học - ĐH Kinh tế-Kỹ thuật Công nghiệp
10 trang 244 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Quản trị sản xuất và tác nghiệp
18 trang 201 0 0 -
122 trang 200 0 0