BÀI 9: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI
Số trang: 15
Loại file: pdf
Dung lượng: 246.96 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Câu 246: (Mức 1) Các cặp chất cùng tồn tại trong 1 dung dịch (không phản ứng với nhau): 1. CuSO4 và HCl 2. H2SO4 và Na2SO 3 A. (1; 2) B. (3; 4) Đáp án: D Câu 247: (Mức 1) Cho dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với muối natrisunfit ( Na2SO 3). Chất khí nào sinh ra ? A. Khí hiđro B. Khí oxi Đáp án: C
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI 9: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI BÀI 9: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐICâu 246: (Mức 1)Các cặp chất cùng tồn tại trong 1 dung dịch (không phản ứng với nhau): 1. CuSO4 và HCl 3. KOH và NaCl 2. H2SO4 và Na2SO 3 4. MgSO4 và BaCl2 A. (1; 2) C. (2; 4) B. (3; 4) D. (1; 3)Đáp án: DCâu 247: (Mức 1)Cho dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với muối natrisunfit ( Na2SO 3). Chấtkhí nào sinh ra ? A. Khí hiđro C. Khí lưu huỳnhđioxit B. Khí oxi D. Khí hiđro sunfuaĐáp án: CCâu 248: (Mức 2)Có thể dùng dung dịch HCl để nhận biết các dung dịch không màu sau đây: A. NaOH, Na2CO 3, C. KOH, AgNO3, NaCl AgNO3 D. NaOH, Na2CO 3, NaCl B. Na2CO 3, Na2SO4, KNO 3Đáp án: ACâu 249: (Mức 1)Các Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng ? 1. CaCl2+Na2CO3 2. CaCO3+NaCl 3. NaOH+HCl 4. NaOH+KCl A. 1 và 2 C. 3 và 4 B. 2 và 3 D. 2 và 4Đáp án: DCâu 250: (Mức 1)Điện phân dung dịch NaCl bão hoà, có màng ngăn giữa hai điện cực, sản phẩmthu được là: A. NaOH, H2, Cl2 C. NaCl, NaClO, Cl2 B. NaCl, NaClO, H2, Cl2 D. NaClO, H2 và Cl2Đáp án: ACâu 251: (Mức 1)Cho 50 g CaCO3 vào dung dịch HCl dư thể tích CO 2 thu được ở đktc là: A. 11,2 lít C. 2,24 lít B. 1,12 lít D. 22,4 lítĐáp án: ACâu 252: (Mức 2)Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quansát được là: A. Có kết tủa trắng xanh. C. Có kết tủa đỏ nâu. B. Có khí thoát ra. D. Kết tủa màu trắng.Đáp án: CCâu 253: (Mức 1)Cho phương trình phản ứng N a2CO3+ 2HCl 2NaCl + X +H 2O X là: A. CO C. H2 B. CO2 D. Cl2Đáp án: BCâu 254: (Mức 3)Hãy cho biết muối nào có thể điều chế bằng phản ứng của kim loại với dungdịch Axit H2SO4 loãng ? A. ZnSO4 C. CuSO4 B. Na2SO3 D. MgSO3Đáp án: ACâu 255: (Mức 1)Dung dịch của chất X có pH>7 và khi cho tác dụng với dung dịch kali sunfat(K2SO 4) tạo ra chất không tan (kết tủa). Chất X là: A. BaCl2 C. Ba(OH)2 B. NaOH D. H2SO4Đáp án: CCâu 256: (Mức 1)Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong 1 dung dịch (phản ứng với nhau) ? A. NaOH, MgSO4 C. CaCl2, NaNO3 B. KCl, Na2SO4 D. ZnSO4, H 2SO4Đáp án: ACâu 257: (Mức 1)Dung dịch tác dụng đ ược với các dung dịch : Fe(NO3)2, CuCl2 là: A. Dung dịch NaOH C. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch HCl D. Dung dịch BaCl2Đáp án: ACâu 258: (Mức 2)Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối trongmỗi cặp chất sau: A. Na2SO4 và Fe2(SO 4)3 B. Na2SO4 và K2SO4 C. Na2SO4 và BaCl2 D. Na2CO 3 và K3PO4Đáp án: ACâu 259: (Mức 2)Để làm sạch dung dịch đồng nitrat Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất bạc nitrat AgNO 3. Tadùng kim loại: A. Mg C. Fe B. Cu D. AuĐáp án: BCâu 260: (Mức 2)Những cặp nào sau đây có phản ứng xảy ra: 1. Zn+HCl 2. Cu+HCl3. Cu+ZnSO 4 4. Fe+CuSO4 A. 1; 2 C. 1; 4 B. 3; 4 D. 2; 3Đáp án: CCâu 261: (Mức 1)Dãy muối tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng là: A. Na2CO 3, Na2SO3, NaCl C. CaCO 3,BaCl2, MgCl2 B. CaCO3, Na2SO3, BaCl2 D. BaCl2, Na2CO3, Cu(NO3)2Đáp án: BCâu 262: (Mức 3)Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch CuCl2, FeCl3, MgCl2 ta dùng: A. Quỳ tím C. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch Ba(NO3)2 D. Dung dịch KOHĐáp án: DCâu 263: (Mức 2)Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 đển khi kết tủa không tạo thêmnữa thì dừng lại. Lọc kết tủa rồi đem nung đến khối lượng không đổi. Thu đượcchất rắn nào sau đây: A. Cu C. Cu2O B. CuO D. Cu(OH)2.Đáp án: BCâu 264: (Mức 1) t0Phản ứng biểu diễn đúng sự nhiệt phân của muối Canxi Cacbonat: t0 A. 2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI 9: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI BÀI 9: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐICâu 246: (Mức 1)Các cặp chất cùng tồn tại trong 1 dung dịch (không phản ứng với nhau): 1. CuSO4 và HCl 3. KOH và NaCl 2. H2SO4 và Na2SO 3 4. MgSO4 và BaCl2 A. (1; 2) C. (2; 4) B. (3; 4) D. (1; 3)Đáp án: DCâu 247: (Mức 1)Cho dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với muối natrisunfit ( Na2SO 3). Chấtkhí nào sinh ra ? A. Khí hiđro C. Khí lưu huỳnhđioxit B. Khí oxi D. Khí hiđro sunfuaĐáp án: CCâu 248: (Mức 2)Có thể dùng dung dịch HCl để nhận biết các dung dịch không màu sau đây: A. NaOH, Na2CO 3, C. KOH, AgNO3, NaCl AgNO3 D. NaOH, Na2CO 3, NaCl B. Na2CO 3, Na2SO4, KNO 3Đáp án: ACâu 249: (Mức 1)Các Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng ? 1. CaCl2+Na2CO3 2. CaCO3+NaCl 3. NaOH+HCl 4. NaOH+KCl A. 1 và 2 C. 3 và 4 B. 2 và 3 D. 2 và 4Đáp án: DCâu 250: (Mức 1)Điện phân dung dịch NaCl bão hoà, có màng ngăn giữa hai điện cực, sản phẩmthu được là: A. NaOH, H2, Cl2 C. NaCl, NaClO, Cl2 B. NaCl, NaClO, H2, Cl2 D. NaClO, H2 và Cl2Đáp án: ACâu 251: (Mức 1)Cho 50 g CaCO3 vào dung dịch HCl dư thể tích CO 2 thu được ở đktc là: A. 11,2 lít C. 2,24 lít B. 1,12 lít D. 22,4 lítĐáp án: ACâu 252: (Mức 2)Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quansát được là: A. Có kết tủa trắng xanh. C. Có kết tủa đỏ nâu. B. Có khí thoát ra. D. Kết tủa màu trắng.Đáp án: CCâu 253: (Mức 1)Cho phương trình phản ứng N a2CO3+ 2HCl 2NaCl + X +H 2O X là: A. CO C. H2 B. CO2 D. Cl2Đáp án: BCâu 254: (Mức 3)Hãy cho biết muối nào có thể điều chế bằng phản ứng của kim loại với dungdịch Axit H2SO4 loãng ? A. ZnSO4 C. CuSO4 B. Na2SO3 D. MgSO3Đáp án: ACâu 255: (Mức 1)Dung dịch của chất X có pH>7 và khi cho tác dụng với dung dịch kali sunfat(K2SO 4) tạo ra chất không tan (kết tủa). Chất X là: A. BaCl2 C. Ba(OH)2 B. NaOH D. H2SO4Đáp án: CCâu 256: (Mức 1)Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong 1 dung dịch (phản ứng với nhau) ? A. NaOH, MgSO4 C. CaCl2, NaNO3 B. KCl, Na2SO4 D. ZnSO4, H 2SO4Đáp án: ACâu 257: (Mức 1)Dung dịch tác dụng đ ược với các dung dịch : Fe(NO3)2, CuCl2 là: A. Dung dịch NaOH C. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch HCl D. Dung dịch BaCl2Đáp án: ACâu 258: (Mức 2)Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối trongmỗi cặp chất sau: A. Na2SO4 và Fe2(SO 4)3 B. Na2SO4 và K2SO4 C. Na2SO4 và BaCl2 D. Na2CO 3 và K3PO4Đáp án: ACâu 259: (Mức 2)Để làm sạch dung dịch đồng nitrat Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất bạc nitrat AgNO 3. Tadùng kim loại: A. Mg C. Fe B. Cu D. AuĐáp án: BCâu 260: (Mức 2)Những cặp nào sau đây có phản ứng xảy ra: 1. Zn+HCl 2. Cu+HCl3. Cu+ZnSO 4 4. Fe+CuSO4 A. 1; 2 C. 1; 4 B. 3; 4 D. 2; 3Đáp án: CCâu 261: (Mức 1)Dãy muối tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng là: A. Na2CO 3, Na2SO3, NaCl C. CaCO 3,BaCl2, MgCl2 B. CaCO3, Na2SO3, BaCl2 D. BaCl2, Na2CO3, Cu(NO3)2Đáp án: BCâu 262: (Mức 3)Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch CuCl2, FeCl3, MgCl2 ta dùng: A. Quỳ tím C. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch Ba(NO3)2 D. Dung dịch KOHĐáp án: DCâu 263: (Mức 2)Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 đển khi kết tủa không tạo thêmnữa thì dừng lại. Lọc kết tủa rồi đem nung đến khối lượng không đổi. Thu đượcchất rắn nào sau đây: A. Cu C. Cu2O B. CuO D. Cu(OH)2.Đáp án: BCâu 264: (Mức 1) t0Phản ứng biểu diễn đúng sự nhiệt phân của muối Canxi Cacbonat: t0 A. 2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu hoá học cách giải bài tập hoá phương pháp học hoá bài tập hoá học cách giải nhanh hoáGợi ý tài liệu liên quan:
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 108 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 68 1 0 -
2 trang 49 0 0
-
Bài tập hóa kỹ thuật - Tập 1 - Đáp án và hướng dẫn phần I
15 trang 48 0 0 -
Giải bài tập Hóa học (Tập 1: Hóa đại cương): Phần 2
246 trang 44 0 0 -
Giáo trình xử lý nước các hợp chất hữu cơ bằng phương pháp cơ lý học kết hợp hóa học-hóa lý p7
10 trang 39 0 0 -
13 trang 37 0 0
-
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 35 0 0 -
Cấu Tạo Phân Tử Và Cấu Tạo Không Gian Vật Chất Phần 7
20 trang 35 0 0 -
Bài 9: NGHIÊN CỨU CÂN BẰNG HẤP THỤ TRIỂN RANH GIỚI PHA RẮN – LỎNG TỪ DUNG DỊCH
4 trang 34 0 0