Thông tin tài liệu:
3D Modeling là quá trình phát triển một biểu diễn toán học, khung lưới của bất kỳ một đối tượng 3D nào; sản phẩm của quá trình này là một mô hình 3D (3D model). Và để hiểu rõ hơn về điều này mời các bạn tham khảo bài giảng 3D Modeling sau đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng 3D Modeling
3D Modeling
1
Định nghĩa
Mô hình hoá 3D (3D modeling) là quá trình
phát triển một biểu diễn toán học, khung
lưới của bất kỳ một đối tượng 3D nào.
Sản phẩm của quá trình này là một mô hình
3D (3D model).
2
Biểu diễn vật thể 3D
• Point Điểm
• Vector Vectơ
• Line Đường thẳng
• Ray Tia
• Polygon Đa giác
• Spline
• Surface Mặt cong
– Quadric surface Mặt bậc 2
– Ruled surface Mặt qui luật
3
3D Point
Mô tả một vị trí trong không gian
struct
{
double x;
double y; P(x,y,z)
double z;
} Point3D;
4
3D Vector
Mô tả hướng và độ lớn.
struct
{
double dx;
double dy; V(dx,dy,dz)
double dz;
} Vector3D;
– Xác định bởi tọa độ dx, dy, dz
– Độ lớn ||V|| = (dx2 + dy2 + dz2) 1/2
Tích vô hướng của 2 vector:
V1 . V2 = dx1dx2 + dy1dy2 + dz1dz2 = ||V1|| ||V2|| cos(V1,V2)
5
3D Segment
Nối 2 điểm trong không gian
struct
P2
{
Point3D P1;
P
Point3D P2;
} Segment3D;
P1
Biểu diễn dưới dạng tham số:
P = P1 + t (P2 – P1), (0 3D Segment
Nối 2 điểm trong không gian
struct
P2
{
Point3D P1;
P
Point3D P2;
} Segment3D;
P1
Biểu diễn dưới dạng tham số:
P = P1 + t (P2 – P1), (0 3D Ray
struct
{ V
Point3D P;
Vector3D V;
P’
} Ray3D;
Biểu diễn dưới dạng tham số: P
P’ = P + t V , t >=0
8
3D Line
struct
{ V
Point3D P;
Vector3D V;
P’
} Line3D;
Biểu diễn dưới dạng tham số: P
P’ = P + t V
9
Plane
struct
{
Vector N; // Vector pháp tuyến
double d; // Khoảng cách2 đến gốc tọa độ
} Plane;
Phương trình chính tắc của mặt phẳng: N
P.N + d = 0
ax + by + cz + d =0
10
3D Polygon
Các điểm trên đa giác đồng phẳng
struct
{
Point3D points[MAXPOINTS];
int n;
} Plane;
11
Surfaces
Phương trình tham số parametric equation:
P(u,v) = (x(u,v), y(u,v), z(u,v)) = x(u,v) I + y(u,v) J + z(u,v) K
Phương trình ẩn – implicit equation:
f(x, y, z) = 0
Biểu diễn mặt tròn:
P(u,v) = ( R cos(v) cos(u), R sin(v), R cos(v) sin(u))
Phương trình ẩn :
f(x, y, z) = x2 + y2 + z2 – R2
12
Curve Surfaces
• Ruled Surfaces: Mặt cong tạo bởi di chuyển một đường thẳng
trong không gian theo một kiểu nào đó.
• Surfaces of Revolution: Mặt cong tạo bởi di chuyển một đường
cong theo một trục.
• Quadric Surfaces: Mặt cong bậc hai theo x, y, z.
• Mặt cong được định nghĩa theo hàm số: z = f(x,y)
13
Ruled Surfaces
Định nghĩa:
Bất kì một điểm nào trên mặt cong đều thuộc một đường
thẳng nằm hoàn toàn trên mặt cong.
Cách tạo mặt cong:
• Xây dựng một đường thẳng xác định bởi 2 điểm p0 và p1:
p(v) = (1v) p0 + v p1
• Do p0 và p1 di chuyển trong không gian, nên chúng di chuyển
trên một đường cong khác: p0 trở thành p0(u) và p1 trở thành
p1(u).
• Khi p0 và p1 di chuyển sẽ tạo nên mặt có qui luật được xác
định: P (u)
p1
p(u,v) = (1v) p0(u) + v p1(u)
1
p0
P0(u) 14
Ruled Surfaces
Định nghĩa:
Bất kì một điểm nào trên mặt cong đều thuộc một đường
thẳng nằm hoàn toàn trên mặt cong.
Cách tạo mặt cong:
• Xây dựng một đường thẳng xác định bởi 2 điểm p0 và p1:
p(v) = (1v) p0 + v p1
• Do p0 và p1 di chuyển trong không gian, nên chúng di chuyển
trên một đường cong khác: p0 trở thành p0(u) và p1 trở thành
p1(u).
• Khi p0 và p1 di chuyển sẽ tạo nên mặt có qui luật được xác
định: p (u)
p1
p(u,v) = (1v) p0(u) + v p1(u)
1
p0
p0(u) 15
Ruled Surfaces Cylinders
Định nghĩa:
Cylinder được tạo bởi đường thẳng L (generator) di chuyển
theo một đường cong p(u) directrix. Khi L di chuyển, nó luôn
song song với nhau.
p(u)
16
Ruled Surfaces Cones
Định nghĩa:
Cylinder được tạo bởi đường thẳng di chuyển theo một đường
cong phẳng. Nhưng khi di chuyển nó đi qua một điểm cố định.
p1(u)
p0(u)
...