Danh mục

Bài giảng ADO.NET

Số trang: 13      Loại file: ppt      Dung lượng: 740.00 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng ADO.NET sau đây bao gồm những nội dung về mô hình công nghệ; Data Control; ADO.NET (DataSet, Data Provider) và một số nội dung khác. Bài giảng hữu ích với các bạn chuyên ngành Công nghệ thông tin và những ngành có liên quan.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng ADO.NET ADO.NET NỘI DUNG  Mô hình công nghệ  Data Control  ADO.NET DataSet  DataTable  DataColumn  DataRow  DataView Data Provider  Connection  Command  DataAdapter MÔ HÌNH DataSet DataSet DataTable DataTable DataRow DataRow DataColumn DataColumn SELECT SELECT DataSource DataAdapter DataSet UI Data DB Control Provider (SQL Server) User ADO.NET Co Conne nnecctio tionn DataGridView DataGridView INSERT, INSERT, Co Command mmand ComboBox ComboBox UPDATE, UPDATE, DataAdapte DataAdapterr ListBox ListBox DELETE DELETE DataReader DataReader DATA CONTROL  DropDownList, ListBox, CheckBoxList, RadioButtonList  DataSource  DataTextFiled  DataValueField  DataBind()  GridView, DataList, FormView, DetailView  DataSource  DataBind() DATA BINDINGS  Kết nối với GridView  gridView.DataSource = dataTable;  gridView.DataBind();  Kết nối với DropDownList  ddl.DataSource = dataTable;  ddl.DataTextFiled = 'HoTen';  ddl.DataValueField = 'MaNV';  ddl.DataBind(); DATA PROVIDER  Connection: kết nối đến CSDL  SqlConnection, OleDbConnection…  Command: mang câu lệnh cần thực thi  SqlCommand, OleDbCommand…  DataAdapter: truy vấn dữ liệu từ CSDL và ghép nối với data table  SqlDataAdapter, OleDbDataAdapter…  DataReader: truy vấn dữ liệu (ít dùng)  SqlDataReader, OleDbDataReader… CONNECTION  Thiết lập chuỗi kết nối  String connectionString1 = 'Data Source=.; Initial Catalog=QuanLyBanHang; Integrated Security=True';  String connectionString 2= “Server=.; Database=QuanLyBanHang; User Id=sa; Password=sa';  Tạo đối tượng kết nối  SqlConnection connection = new SqlConnection(connectionString); SQL 2008 ConnectionString 8  Theo đặc quyền của SQL Server (có user, pass): server= HIENLTH-PC; database = QLHS; user id=sa; password=sa  Theo đặc quyền của hệ điều hành: server= HIENLTH-PC; database = QLHS; Trusted Connection = True; server= HIENLTH-PC; database = QLHS; Integrated Security = True; COMMAND  Thao tác dữ liệu (INSERT, UPDATE, DELETE)  String sql = “INSERT INTO TableName(C1, C2, C3) VALUES(‘???’, ‘???’, ‘???’)”;  Thực thi câu lệnh  SqlCommand command = new SqlCommand(sql, connection);  command.Connection.Open();  int rows = Command.ExecuteNonQuery();  command.Connection.Close(); VÍ DỤ VÍ DỤ ADO.NET 12  Phần ngắt kết nối: nối là DataSet  DataSet không quan tâm đến Database thuộc kiểu gì, và lấy dữ liệu từ DataAdapter để xử lý  DataSet xem như một Database trong bộ nhớ: bảng, quan hệ…  DataSet có các thành phần con như  DataTable  DataRow  DataColumn  DataRelation  Cácđối tượng nhóm: DataTableCollection, DataRowCollection, DataColumnCollection DATA ADAPTER  Truy vấn dữ liệu (SELECT) và ghép nối với data table  String sql = “SELECT * FROM T WHERE…”;  Truy vấn dữ liệu và đổ dữ liệu vào DataTable  SqlDataAdapter adapter = new SqlDataAdapter (sql, connection);  DataTable table = new DataTable();  adapter.Fill(table);

Tài liệu được xem nhiều: