Danh mục

Bài giảng: ARN - TS. Trần Cát Đông

Số trang: 50      Loại file: ppt      Dung lượng: 2.67 MB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 20,000 VND Tải xuống file đầy đủ (50 trang) 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Có 7 vùng mã hóa cho rARN trên NST: rrnMỗi rrn mang các gen theo thứ tự 16S-23S-5S 01 sợi pre-rARN được phiên mã từ rrnpre-rARN được cắt để tạo thành các rARN tương ứngCấu tạo ribosom: 50S + 30S50S 2 rRNA molecules (23S + 5S) 34 polypeptides30S one rRNA molecule (16S) 21 polypeptides
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng: ARN - TS. Trần Cát ĐôngARN TS.TrânCatĐông ̀ ́ARN Mạchđơnpolynucleotid, Đườngribose(5C), CácbasenitơAdenin,Guanin,CytosinvàUracil (ởADNlàThymin)CácloạiARN mARNARNthôngtin. rARNARNribosom. tARNARNvậnchuyển. prerARN(tiềnrARN) pretARN(tiềntARN) hnARNARNnhânkhôngđồngnhất snARNARNnhânnhỏ. scARNARNtếbàochấtnhỏ.ARNribosomE.coli Co7vungmahoachorARNtrênNST:rrn ́ ̀ ̃ ́ Môirrnmangcácgentheothưtư16S23S5S ̃ ́ ̣ 01sơiprerARNđượcphiênmãtưrrn ̣ ̀ prerARNđượccătđểtaothanhcacrARNtươngưng ́ ̣ ̀ ́ ́ Câutaoribosom:50S+30S ́ ̣ – 50S  2rRNAmolecules(23S+5S)  34polypeptides – 30S  onerRNAmolecule(16S)  21polypeptidesARNribosomNhânthât ̣ ConhiềubansaocủarRNAgen ́ ̉ NSTco1001000vungmahoacủa18S5.8S28S ́ ̀ ̃ ́ theothưtự ́ Genmahoacho5Snămriêng ̃ ́ ̀ Câutaoribosom:60S+40S ́ ̣ – 60S  3rRNAmolecules(28S+5.8S+5S)  49polypeptides – 40S  onerRNAmolecule(18S)  33polypeptidesARNvânchuyên ̣ ̉ Dai74va95nucleotid ̀ ̀ Gâpcuônthanhcâutruc“lacheba”: ́ ̣ ̀ ́ ́ ́ ̉ – Vitrigănacidamin ̣ ́ ́ – VongDHU ̀ – VongAnticodon ̀ – VongTψC ̀ – Vongphụ̀ ConhiêubansaocủagentARNtrênNST ́ ̀ ̉ ĐượcphiênmathanhpretARN ̃ ̀ pretARNđươccătvaxưlythanhcactARNtương ̣ ́ ̀ ̉ ́ ̀ ́ ưng ́ARNvânchuyên ̣ ̉ TâtcatARNđêukêtthucbằngCCA3’ ́ ̉ ̀ ́ ́ tARNđượcxưlý ̉ – Methylhoa ́ – Săpxêplaicacbase ́ ́ ̣ ́ – Baohoanôiđôi ̃ ̀ ́ – Khưaminhoa ̉ ́ – Gănnhomthêsulfur ́ ́ ́ – Găncacnhomchứcnăngphưc ́ ́ ́ ́SựphiênmãMụctiêu Promoter Cácproteinthamgiaphiênmã Khởiđầu,nốidàivàkếtthúc BiếnđổiARNhậuphiênmã Sựkhácnhautrongphiênmãgiữaprokaryotevà eukaryoteMộtsốthuậtngữ Operon:là1đơnvịbiểuhiệnvàđiềuhòagenởvi khuẩn Gen:1đơnvịADNcóchứcnăngliênquanđến kiểuhình – Gencấutrúc:mãhóachoprotein=cistron – GenchỉphiênmãthànhARNnhưrARN,tARN – Genđiềuhòa:điềuhòabiểuhiệncủa2loạitrên Cistron:1đơnvịADNmãhóacho1proteinPhiênmã SaochépmộtphầnADNthànhARN Cácvùngđượcsaochépchínhlàgen HầuhếtADNcủavikhuẩnđượcphiênmã HầuhếtADNcủaeukaryotekhôngđượcphiênmã – CómộtcơchếđiềuhòahoạtđộnggenphứctạpPhiênmã–Saochép Giốngnhau – Cónhiềuproteinliênquan – Cóđiểmkhởiđầuxácđịnh – Cóbagiaiđoạn:khởiđầu,nốidài,kếtthúc Sựphiênmãkhácvớisaochép: – Cóvịtríkhởiđầubiếnthiên – Khôngcầncóđoạnmồiđểpolymerasehoạtđộng – ChỉcómộtsợiADNđượcdùnglàmkhuônmẫu – ĐiểmkếtthúcđượcxácđịnhtrướcTiếntrìnhphiênmã ARNpolymerasenhậndiện“promoter” ADNđượctháoxoắncụcbộ(tạmthời) PolymerasebắtđầuđọcADNvàtổnghợpARN Polymerasedichuyểnđếnvịtríkếtthúc ARNtáchrakhỏipolymerase (MộtsốARNphảitrảiquabiếnđổi)ARNPolymerasecủavikhuẩn Enzymephứchợp – Mộtenzymduynhấtởprokaryote – Lõienzymcóchứcnăngxúctácgổm4tiểuđơnvịα2ββ’ – Yếutốsigma(σ)nhậndiệnpromoter – α2ββ’σ=holoenzym – CáctiểuđơnvịcủaARNpolymerasecủaE.coli Tiểuđơnvị Genmãhóa Sốlượng Chứcnăng α rpoA 2 Gắnpromoter β rpoB 1 Gắnnucleotid β’ rpoC 1 Gắnkhuônmẫu σ70 rpoD 1 KhởiđầuARNPolymerasecủavikhuẩn LõixúctáccóthểgắnvớiADNnhưng – Khôngđặchiệu – Gắnlỏnglẻo,tạmthời Sigma(σ)thayđổisựgắnADNcủalỏi – Tínhđặchiệucao – Gắnchặt – CóđịnhhướngvàopromoterPromotervikhuẩn Hoạtđộngnhưđiểmkhởiđầuphiênmã Kiểmsoáttầnsuấtkhởiđầuhiệuquả – Khởiđầunhanhdopromoter“mạnh” – Làyếutốđiềuhòaphiênmãchínhởvikhuẩn Tínhhiệuquảbiếnthiên – Cànggầntrìnhtự“chung”,cànghoạtđộngmạnhVịtrígắnSigma Điểmbắtđầu HộpPribnow phi ...

Tài liệu được xem nhiều: