Danh mục

Bài giảng Bài 2: Phương trình đường tròn

Số trang: 17      Loại file: ppt      Dung lượng: 1.11 MB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng bài 2 "Phương trình đường tròn" thiết kế bằng Powerpoint chuyên nghiệp giúp nâng cao kĩ năng và kiến thức trong việc soạn bài giảng điện tử giảng dạy và học tập. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung bài giảng để nắm bắt thông tin chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Bài 2: Phương trình đường tròn KIẾNTHỨCLIÊNQUAN Định nghĩa đường tròn?ĐườngtròntâmIbánkínhR(R>0)làtậphợpcácđiểmM(x,y)cáchIchotrướcmộtkhoảngkhôngđổibằngR.TrongmặtphẳngtọađộOxy,chođườngtròn(C),tâmI(2,3),bánkínhR=3.HãydùngcáckiếnthứcđãhọcđểkiểmtraxemcácđiểmA(3,1),B(5,3),cóthuộcđườngtròn(C)không?Tacó:A(3;1),B(5;3),I(2;3) uur IA = IA = (3 − 2) + (1 − 3) = 5 3 2 2 � A �( I , R) uur IB = IB = (5 − 2) 2 + (3 − 3) 2 = 3 � B (5,3) �( I , R) Quansáthìnhsau: Bài2:PHƯƠNGTRÌNHĐƯỜNGTRÒN 1.Phươngtrìnhđường tròn PhMn ằmtrênđườngtròn ươngtrình (I,R)khivàchỉkhiIM=R ( x − a) + ( y − b) = R (1) 2 2 2 đượcgọilàph IM =ươ(ngtrìnhđ x − a ) 2 + (ườ y −ng b) 2 tròntâmI(a,b)bánkínhRKhiđó: Điề=uki � IM R ệnđểM 2 Tínhđộ � ( xn−ằamtrênđ )2 + ( y − b)ườ= ng R tròntâmIbán dàiIM � ( x − a ) + ( y − b) = R 2 2 2 kínhR? Bài2:PHƯƠNGTRÌNHĐƯỜNGTRÒN1.PhươngtrìnhđườngtrònPhươngtrình Vídụ1:Viếtphươngtrìnhđường( x − a) 2 + ( y − b)2 = R 2 (1) tròntâmI(2;3)vàbánkínhR=5.đượcgọilàphương Giảitrìnhđườngtròntâm [ x − 2]2 + [ y − ( −3)]2 = 52I(a,b)bánkínhRChúý: � ( x − 2) 2 + ( y + 3) 2 = 251/Muốnviếtđược Vídụ2:Đườngtròn(C)cóphươngtrìnhđường ( x + 5) 2 + ( y − 3) 2 = 2015 phươngtrìnhtrònthìtacầnbiếttọađộtâmIvàđộdàibán Khiđó(C)cótâmvàbánkínhbằngkínhR. baonhiêu?2/Nếuđườngtròncótâmtrùngvớigốctọa Trảlời:độthìs 2 ẽcóph x +y =R2 ươ 2 ng I (−5;3), R = 2015trình Bài2:PHƯƠNGTRÌNHĐƯỜNGTRÒN1.Phươngtrình Giảiđườngtròn a)Tacó: PQ = 42 + 62 = 2 13 Vậyphươngtrìnhđườngtròntâm HOẠTĐỘNG P(2,3)vàđiquaQ(2,3)là: NHÓM ( x + 2) 2 + ( y − 3) 2 = 52TrongmặtphẳngtọađộOxychoP(2,3), b)GọiI(x,y)làtâmđườngtrònQ(2,3). đườngkínhPQ.a)Viếtphươngtrình Khiđó,IlàtrungđiểmcủaPQ.TađườngtròntâmPvà có:điquaQ. I (0, 0)b)Viếtphươngtrình � IP = (−2 − 0) 2 + (3 − 0) 2 = 13đườngtrònnhậnPQlàmđườngkính. Phươngtrìnhđườngtrònđường kínhPQlà: x + y = 13 2 2 Bài2:PHƯƠNGTRÌNHĐƯỜNGTRÒN2.NhậndạngphươngtrìnhđườngtrònPhươngtrìnhđườngtròn( x − a ) 2 + ( y − b) 2 = R 2 xcóthểviếtdướidạng 2 + y 2 − 2ax − 2by + c = 0Trongđó: c = a + b − R 2 2 2 x2 + y 2 − 2ax − 2by + c = 0 a 2 + b 2 − c > 0 Mọiphươngtrình () Đềulàphươngtrìnhđ 2 ườ2ngtròncótâmI(a,b)vàbánkính R = a +b −cChúý:Muốnviếtphươngtrìnhđườngtrònởdạngnàytacầntìm3thamsốa,b,c Bài2:PHƯƠNGTRÌNHĐƯỜNGTRÒN2.Nhậnxét 2 2 x + y − 2ax − 2by + c = 0 a 2 + b 2 −c > 0 Mọiphươngtrình() đềulàphươngtrìnhđườngtròncótâmI(a,b)vàbán kính R = a +b −c 2 2Vídụ :Trongcácphươngtrìnhsau,phươngtrìnhnàolàphươngtrìnhđườngtròn?Nếulàđườngtròn,hãyxácđịnhtâmvàbánkính? Đápán a)2x2+y2–8x+2y1=0 a)KhônglàPTđườngtròn b)x2+y2+2x4y4=0 b)LàPTđ.tròn,tâm (1;2), bánkínhR=3 c)x2+y22x6y+20=0 ...

Tài liệu được xem nhiều: