Thông tin tài liệu:
Bài giảng Bài 29: Công chứng các văn bản về thừa kế trình bày về các loại văn bản liên quan đến thừa kế trong hoạt động công chứng; công chứng di chúc; công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản thừa kế; công chứng văn bản từ chối di dản thừa kế; công chứng văn bản khai nhận di sản thừa kế.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Bài 29: Công chứng các văn bản về thừa kế
Bài 29
CÔNG CHỨNG
CÁC VĂN BẢN VỀ THỪA KẾ
NỘI DUNG BÀI GIẢNG
1.Các
1. Cácloại
loạivăn
vănbản
bảnliên
liên quan
quanđến
đếnthừa
thừakế
kế
tronghoạt
trong hoạtđộng
động công
công chứng
chứng
2. Công
2. Côngchứng
chứngdi
dichúc
chúc
3. Công
3. Côngchứng
chứngvăn
văn bản
bản thỏa
thỏathuận
thuận phân
phân chia
chia
disản
di sảnthừa
thừakế
kế
4. Công
4. Côngchứng
chứngvăn
văn bản
bản từ
từchối
chốidi
didản
dảnthừa
thừakế
kế
5. Công
5. Côngchứng
chứngvăn
văn bản
bản khai
khainhận
nhậndi
disản
sản thừa
thừa
kế
kế
1. CÁC LOẠ
1. CÁC LO I VĂN BẢ
ẠI VĂN B N LIÊN QUAN ĐẾẾN
ẢN LIÊN QUAN Đ N
THỪ
TH A KẾẾ TRONG HO
ỪA K TRONG HOẠ T ĐỘ
ẠT Đ NG CC
ỘNG CC
• Bao gồm:
+ Di chúc;
+ Văn bản thỏa thuận phân chia di sản thừa kế;
+ Văn bản từ chối nhận di sản thừa kế;
+ Văn bản khai nhận di sản thừa kế.
• Loại văn bản thường gặp, phổ biến nhất là di
chúc.
2. CÔNG CHỨNG DI CHÚC
2.1. Cơ
2.1. Cơ sở
sở pháp
pháp lý
lý
2.2. ÝÝ nghĩa
2.2. nghĩa
2.3. Thủ
2.3. Thủ tục
tục
2.4. Địa
2.4. Địa điểm
điểm công
công chứng
chứng
2.5. Sửa
2.5. Sửa đổi,
đổi, bổ
bổ sung,
sung, thay
thay thế,
thế, hủy
hủy bỏ
bỏ
di chúc
di chúc
2.1. Cơ sở pháp lý
2.1.1. Thẩm
2.1.1. Thẩm quyền
quyền
2.1.2.Giá
2.1.2. Giátrị
trịcủa
củadi
dichúc
chúccó
có công
côngchứng
chứng
2.1.3.Người
2.1.3. Ngườilập
lập di
dichúc
chúc
2.1.4.Người
2.1.4. Ngườilàm
làm chứng
chứngcho
cho việc
việccông
côngchứng
chứng
dichúc
di chúc
2.1.1. Thẩẩm quy
2.1.1. Th m quyềềnn
• Văn bản qui định:
+ Bộ luật dân sự;
+ Luật công chứng
• Các cơ quan có thẩm quyền công chứng,
chứng thực:
+ Tổ chức hành nghề công chứng;
+ UBND các cấp;
+ Cơ quan đại diện ngoại giao của Việt Nam ở
nước ngoài.
2.1.2. Giá trịị c củ
2.1.2. Giá tr a di chúc có CC, chứ
ủa di chúc có CC, ch ng
ứng
thự
th ựcc
• Dù có công chứng, chứng thực nhưng nếu không
tuân thủ các yêu cầu về điều kiện có hiệu lực của
di chúc;
Hoặc nếu không còn người thừa kế tại thời điểm
mở thừa kế thì di chúc cũng bị coi là vô hiệu mặc
dù có công chứng, chứng thực.
• Không phụ thuộc vào hình thức: di chúc miệng - di
chúc bằng văn bản không có CC, chứng thực - di
chúc có CC, chứng thực để xác định hiệu lực của
DC; mà di chúc có hiệu lực là di chúc sau cùng.
2.1.3. Ngườ
2.1.3. Ng i lậập di chúc
ười l p di chúc
• Là cá nhân thỏa mãn các điều kiện về năng lực
pháp luật dân sự và NLHVDS
• Người lập di chúc có thể đến phòng công chứng
để định đoạt tài sản của mình;
• Người lập DC phải trực tiếp yêu cầu CC, không
được ủy quyền cho người khác;
• Văn bản di chúc có thể do người để lại di chúc tự
soạn thảo hoặc do CCV soạn thảo theo yêu cầu
của người lập di chúc.
2.1.4. Ngườ
2.1.4. Ng i làm chứứng cho vi
ười làm ch ng cho việệc công ch
c công chứứng di
ng di
chúc
chúc
• Trường hợp bắt buộc phải có ngừi làm chứng:
Người lập di chúc không thể tự mình viết bản di
chúc;
• Yêu cầu: phải có ít nhất 2 người;
• Những người không thể là người làm chứng:
+ Chưa đủ 18 tuổi;
+ Mất hoặc hạn chế NLHVDS;
+ Người thừa kế;
+ Người có quyền, lợi ích hoặc nghĩa vụ liên quan
đến việc lập di chúc.
2.2. Ý nghĩa củ
2.2. Ý nghĩa c a việệc CC, ch
ủa vi c CC, chứ ng thự
ứng th ựcc
• Thừa kế theo di chúc là việc chuyển quyền sở hữu,
quyền sử dụng của người đã chết cho người còn
sống;
• Di chúc được lập theo một trình tự chặt chẽ hất, kỹ
thuật nhất là di chúc có công chứng;
• Ưu điểm:
+ Có độ tin cậy cao;
+ Được lưu trữ tại phòng công chứng.
2.3. Thủ
2.3. Th ủ t tụ
ụcc
• Là giao dịch đơn phương; có những điểm riêng
biệt về thủ tục công chứng so với các loại hợp
đồng, giao dịch khác.
• Trình tự:
+ Người lập di chúc trực tiếp có mặt tại phòng công
chứng yêu cầu công chứng;
+ Công chứng viên thực hiện các thao tác nghiệp
vụ tiếp nhận yêu cầu.
2.3. Thủ tục ...