Danh mục

Bài giảng bài 45: Axit cacboxylic – hóa học 11

Số trang: 11      Loại file: ppt      Dung lượng: 737.00 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng bài 45: Axit cacboxylic – hóa học 11 gồm các slide được thiết kế đẹp mắt là tài liệu tham khảo hữu ích cho quý thầy cô giáo và các bạn học sinh.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng bài 45: Axit cacboxylic – hóa học 11BÀI GIẢNG HÓA HỌC 11 NỘI DUNGI. ĐỊNH NGHĨA ,PHÂN Tiết 1:LOẠI. DANH PHÁP I. ĐỊNH NGHĨA ,PHÂN LOẠI. DANH PHÁPII. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO II. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠOIII. TÍNH CHẤT VẬT LÝ III. TÍNH CHẤT VẬT LÝIV.TÍNH CHẤT HÓA HỌC Tiết 2:V.ĐIỀU CHẾ IV. TÍNH CHẤT HĨA HỌCVI. ỨNG DỤNG V. ĐIỀU CHẾ VI .ỨNG DỤNG I. Định nghĩa, phân loại, danh pháp1. Định nghĩa: Hãy thiết lập công thức- Axit cacboxylic là những hợp chất hữu mọi axit chung của cacboxylic.cơ mà phân tử có nhóm cacboxyl (- Thế kết là tiếp với nguyên tửCOOH) liênnàotrực axit cacboxylic?C hoặc nguyên tử H. -> VD: CTTQ: R(COOH)a hay H-COOH 2n+2-2k-a(COOH)a CnH R: CH3-COOH là gốc hidrocacbon hoặc là H, C H5-COOH n≥0, 6k≥0, a≥1 HOOC-COOH I. Định nghĩa, phân loại, danh pháp2. Phân loại:VD: H-COOH CH2=CH-COOH CH3-COOH Có thể chia axit CH≡C-COOH CH3-CH2-COOH cacboxylic thành mấy nhóm cơ bản ? C6H5-COOH HOOC-COOH C6H5-CH2-COOH HOOC-CH2-COOH I. Định nghĩa, phân loại, danh pháp2. Phân loại: AXIT CACBOXYLIC Axit no, Axit Axit đa chức đơn chức, không no, Axit thơm, no đa chức và mạch hở: mạch hở, đơn chức: H-COOH Không no đa đơn chức: (Axit fomic) C6H5-COOH Chức. CH2=CH-COOH CH3COOH (Axit benzoic) HOOC-COOH (Axit acrylic) (axit axetic) (Axit oxalic)CTTQ axit no đơn chức mạch hởCnH2n+1COOH (n≥0) hay CnH2nO2 (n ≥1) Thiết lập công thứcchung •Chú ý: Ngoài ra còn một số cách phân loại khác như : Của dãy đồng đẳng axit+ Axit tạp chức: Là axit caboxylic ngoài no, đơn chức, cacboxylic chứa nhóm cacboxyl còn chứa các nhóm chức khác mạch hởVD: Axit lactic CH3CH(OH)COOH+ Axit béo: Là các axit cacboxylic mạch cacbon dài, không nhánh:VD: C17H35COOH (axit stearic); C17H33COOH (axit oleic); C15H31COOH (axit panmitic)I. Định nghĩa, phân loại, danh pháp3. Danh pháp:a. Tên thông thường: Một số axit có tên thông thường liên quan đến nguồn gốc tìm rachúng.b. Tên thay thế: Tên axit = Axit + tên hidrocacbon mạch chính + “oic” VD: Gọi tên axit sau: CTCT Tên thường Tên thay thế 4CH -3CH -2CH-1COOH CH3-CH-COOH 3 HCOOH 2 Axit fomic Axit metanoic C2H5 CH3 Axit-2-metylbutanoic CH3-COOH Axit axetic Axit etanoic CH3CH2COOH Axit propionic Axit propanoic (CH3)2CH-COOH Axit isobutiric Axit 2-metylpropanoic CH3(CH2)3COOH Axit valeric Axit pentanoic CH2 =CH-COOH Axit acrylic Axit propenoic HOOC-COOH Axit oxalic Axit etanđioicI. Định nghĩa, phân loại, danh pháp3. Danh pháp:a. Tên thông thường: Một số axit có tên thông thường liên quan đến nguồn gốc tìm ra chúng.b. Tên thay thế: Tên axit = Axit + tên hidrocacbon mạch chính + “oic” CH3 – CH2- CH - - 4CHCHCH2 - 2–COOH CH3 – CH - 5CH CH2- - 3 2 - CH CH –1COOH 2 2 6CH– CH3 CH – CH CH3 CH 3 3 CH3 CH3 7 Axit-5-etyl-2,6 đi metyl heptanoicII. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO ∂- Nhóm Cacbonyl Cacbo ∂+ O R-C ∂+ O .. H xyl Nhóm Hiđroxyl LK phân cực hơn LK phân cực hơn ...

Tài liệu được xem nhiều: