![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Bài giảng Hóa học 11 bài 45: Axit Cacboxylic
Số trang: 42
Loại file: ppt
Dung lượng: 2.03 MB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Quý thầy cô giáo và các bạn học sinh có thể sử dụng bộ sưu tập tổng hợp 8 bài giảng Axit Cacboxylic để làm tư liệu tham khảo cho quá trình giảng dạy và học tập. Bài giảng giúp các bạn học sinh biết được cấu tạo, ứng dụng của Axit Cacboxylic. Hiểu tính chất hoá học chung của Axit Cacboxylic trên cơ sở tính chất của Axit axetic. Đồng thời nắm được các kỹ năng vận dụng tính chất hoá học chung của Axit và của Axit axetic để nêu được tính chất hoá học của Axit cacboxylic. Viết được các phương trình ion rút gọn các phản ứng của axit cacboxylic tác dụng với các chất.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hóa học 11 bài 45: Axit Cacboxylic HÓA HỌC 11AXIT CACBOXYLICI. Định nghĩa-Phân loại-Danh pháp.II. Cấu trúc và tính chất vật lý.III. Tính chất hoá học.IV. Điều chế và ứng dụng.DƯA, CÀ MUỐI I. Định nghĩa, phân loại, danh pháp1. Định nghĩa:- Axit cacboxylic là những hợp chất hữucơ mà phân tử có nhóm cacboxyl (-COOH) liên kết trực tiếp với nguyên tửC hoặc nguyên tử H. -> VD: CTTQ: R(COOH)a hay H-COOH CnH2n+2-2k-a(COOH)a R: CH 3-COOH là gốc hidrocacbon hoặc là H, C6k≥0, n≥0, H5-COOH a≥1 HOOC-COOH2. Phân loại:VD: H-COOH CH2=CH-COOH CH3-COOH CH≡C-COOH CH3-CH2-COOH C6H5-COOH HOOC-COOH C6H5-CH2-COOH HOOC-CH2-COOH AXIT CACBOXYLIC Axit no, Axit Axit đa chức đơn chức, không no, Axit thơm, no đa chức và mạch hở: mạch hở, đơn chức: Không no đa H-COOH đơn chức: (Axit fomic) C6H5-COOH Chức. CH2=CH-COOH CH3COOH (Axit benzoic) HOOC-COOH (Axit acrylic) (axit axetic) (Axit oxalic)CTTQ axit no đơn chức mạch hởCnH2n+1COOH (n≥0) hay CnH2nO2 (n ≥1)•Chú ý: Ngoài ra còn một số cách phân loại khác như :+ Axit tạp chức: Là axit caboxylic ngoài chứa nhóm cacboxyl còn chứa các nhóm chức khácVD: Axit lactic CH3CH(OH)COOH+ Axit béo: Là các axit cacboxylic mạch cacbon dài, không nhánh:VD: C17H35COOH (axit stearic); C17H33COOH (axit oleic); C15H31COOH (axit panmitic) 3. Danh pháp:a. Tên thông thường: Một số axit có tên thông thường liên quanđến nguồn gốc tìm ra chúng. Tờn axit = Axit + tờn hidrocacbon mạch chớnh + “oic” b. Tên thay thế: * LưuVD: ý: -Gọi tên Chọn axitchính mạch sau:là mạch C chứa nhóm COOH dài nhất và có nhiều nhánh nhất. CTCT - Đánh STT bắt đầu từTên thường nguyên tử C của nhóm 1COOH Tên thay thế 4CH -3CH -2CH-1COOH CH33-CH-COOH 2 HCOOH Axit fomic Axit metanoic C2H5 CH3 Axit-2-metylbutanoic CH3-COOH Axit axetic Axit etanoic CH3CH2COOH Axit propionic Axit propanoic (CH3)2CH-COOH Axit isobutiric Axit 2-metylpropanoic CH3(CH2)3COOH Axit valeric Axit pentanoic CH2 =CH-COOH Axit acrylic Axit propenoic HOOC-COOH Axit oxalic Axit etanđioic 3. Danh pháp:a. Tên thông thường: Một số axit có tên thông thường liênquan đến nguồn gốc tìm ra chúng.b. Tên thay thế:Tờn axit = Axit + tờn hidrocacbon mạch chớnh + “oic” CH 5CH - 4CH - 3CH - 2CH –1COOH CH33 –– CH CH22-- CH - CH2- 2CH2 - CH 2 –COOH 6CH CH –– CH CH3 3 CHCH 3 3 CH3 7 CH3 Axit-5-etyl-2,6 đi metyl heptanoic Lưu ý: - Chọn mạch chính là mạch C chứa nhóm COOH dài nhất và có nhiều nhánh nhất. - Đánh STT bắt đầu từ nguyên tử C của nhóm COOH - Tên axit = Axit + vị trí nhánh + tên nhánh (theo ABC)+ tên hidrocacbon mạch chính + “oic”II. CẤU TRÚC - TÍNH CHẤT VẬT LÍ 1. CẤU TRÚC NHÓM C = O không giống trong anđehit và xeton Nhóm – O – H phân cực hơn nhóm – O – H trong ancol và phenol Tính axit lớn hơn ancol và phenol2. TÍNH CHẤT VẬT LÍ Trạng thái: ở điều kiện thường, axit cacboxylic ở trạng thái lỏng hoặc rắn Nhiệt độ sôi: cao hơn anđehit, xeton và ancol tương ứng có cùng số C Tính tan: do có liên kết hidro với nước, các axit tan được trong nước. Axit có vị chua Liên kết hidro liên phân tử ở hai dạng của axit cacboxylic DẠNG POLIME H O C R O ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hóa học 11 bài 45: Axit Cacboxylic HÓA HỌC 11AXIT CACBOXYLICI. Định nghĩa-Phân loại-Danh pháp.II. Cấu trúc và tính chất vật lý.III. Tính chất hoá học.IV. Điều chế và ứng dụng.DƯA, CÀ MUỐI I. Định nghĩa, phân loại, danh pháp1. Định nghĩa:- Axit cacboxylic là những hợp chất hữucơ mà phân tử có nhóm cacboxyl (-COOH) liên kết trực tiếp với nguyên tửC hoặc nguyên tử H. -> VD: CTTQ: R(COOH)a hay H-COOH CnH2n+2-2k-a(COOH)a R: CH 3-COOH là gốc hidrocacbon hoặc là H, C6k≥0, n≥0, H5-COOH a≥1 HOOC-COOH2. Phân loại:VD: H-COOH CH2=CH-COOH CH3-COOH CH≡C-COOH CH3-CH2-COOH C6H5-COOH HOOC-COOH C6H5-CH2-COOH HOOC-CH2-COOH AXIT CACBOXYLIC Axit no, Axit Axit đa chức đơn chức, không no, Axit thơm, no đa chức và mạch hở: mạch hở, đơn chức: Không no đa H-COOH đơn chức: (Axit fomic) C6H5-COOH Chức. CH2=CH-COOH CH3COOH (Axit benzoic) HOOC-COOH (Axit acrylic) (axit axetic) (Axit oxalic)CTTQ axit no đơn chức mạch hởCnH2n+1COOH (n≥0) hay CnH2nO2 (n ≥1)•Chú ý: Ngoài ra còn một số cách phân loại khác như :+ Axit tạp chức: Là axit caboxylic ngoài chứa nhóm cacboxyl còn chứa các nhóm chức khácVD: Axit lactic CH3CH(OH)COOH+ Axit béo: Là các axit cacboxylic mạch cacbon dài, không nhánh:VD: C17H35COOH (axit stearic); C17H33COOH (axit oleic); C15H31COOH (axit panmitic) 3. Danh pháp:a. Tên thông thường: Một số axit có tên thông thường liên quanđến nguồn gốc tìm ra chúng. Tờn axit = Axit + tờn hidrocacbon mạch chớnh + “oic” b. Tên thay thế: * LưuVD: ý: -Gọi tên Chọn axitchính mạch sau:là mạch C chứa nhóm COOH dài nhất và có nhiều nhánh nhất. CTCT - Đánh STT bắt đầu từTên thường nguyên tử C của nhóm 1COOH Tên thay thế 4CH -3CH -2CH-1COOH CH33-CH-COOH 2 HCOOH Axit fomic Axit metanoic C2H5 CH3 Axit-2-metylbutanoic CH3-COOH Axit axetic Axit etanoic CH3CH2COOH Axit propionic Axit propanoic (CH3)2CH-COOH Axit isobutiric Axit 2-metylpropanoic CH3(CH2)3COOH Axit valeric Axit pentanoic CH2 =CH-COOH Axit acrylic Axit propenoic HOOC-COOH Axit oxalic Axit etanđioic 3. Danh pháp:a. Tên thông thường: Một số axit có tên thông thường liênquan đến nguồn gốc tìm ra chúng.b. Tên thay thế:Tờn axit = Axit + tờn hidrocacbon mạch chớnh + “oic” CH 5CH - 4CH - 3CH - 2CH –1COOH CH33 –– CH CH22-- CH - CH2- 2CH2 - CH 2 –COOH 6CH CH –– CH CH3 3 CHCH 3 3 CH3 7 CH3 Axit-5-etyl-2,6 đi metyl heptanoic Lưu ý: - Chọn mạch chính là mạch C chứa nhóm COOH dài nhất và có nhiều nhánh nhất. - Đánh STT bắt đầu từ nguyên tử C của nhóm COOH - Tên axit = Axit + vị trí nhánh + tên nhánh (theo ABC)+ tên hidrocacbon mạch chính + “oic”II. CẤU TRÚC - TÍNH CHẤT VẬT LÍ 1. CẤU TRÚC NHÓM C = O không giống trong anđehit và xeton Nhóm – O – H phân cực hơn nhóm – O – H trong ancol và phenol Tính axit lớn hơn ancol và phenol2. TÍNH CHẤT VẬT LÍ Trạng thái: ở điều kiện thường, axit cacboxylic ở trạng thái lỏng hoặc rắn Nhiệt độ sôi: cao hơn anđehit, xeton và ancol tương ứng có cùng số C Tính tan: do có liên kết hidro với nước, các axit tan được trong nước. Axit có vị chua Liên kết hidro liên phân tử ở hai dạng của axit cacboxylic DẠNG POLIME H O C R O ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng điện tử Hóa học 11 Bài giảng điện tử lớp 11 Bài giảng môn Hóa học lớp 11 Bài Axit cacboxylic Định nghĩa Axit cacboxylic Phân loại Axit cacboxylicTài liệu liên quan:
-
29 trang 327 0 0
-
Bài giảng Tin học lớp 11 bài 1: Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C#
15 trang 251 0 0 -
Bài giảng Tin học lớp 11 bài 6: Phép toán, biểu thức, câu lệnh gán
9 trang 109 0 0 -
Bài giảng Ngữ văn lớp 11 bài: Bài ca ngất ngưởng - Nguyễn Công Trứ
27 trang 82 0 0 -
Bài giảng Ngữ văn 11 tuần 10: Hai đứa trẻ
48 trang 66 0 0 -
Bài giảng Tin học lớp 11 bài 3: Cấu trúc chương trình
6 trang 61 0 0 -
Bài giảng Tin học lớp 11 bài 9: Cấu trúc rẽ nhánh
21 trang 58 0 0 -
Bài giảng Tin học lớp 11 bài 2: Cấu trúc cơ bản trong lệnh C#
17 trang 53 0 0 -
15 trang 50 0 0
-
Bài giảng Tin học lớp 11 bài 5: Khai báo biến
6 trang 45 0 0