Danh mục

Bài giảng Báo cáo tài chính hợp nhất: Chương 2

Số trang: 135      Loại file: pdf      Dung lượng: 720.52 KB      Lượt xem: 22      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 40,000 VND Tải xuống file đầy đủ (135 trang) 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Báo cáo tài chính hợp nhất: Chương 2. Chương này có nội dung trình bày tổng quan về lập và trình bày Bảng cân đối kế toán hợp nhất và Báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất; qui định hợp nhất báo cáo tài chính; trình tự lập và trình bày Bảng cân đối kế toán hợp nhất và Báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Báo cáo tài chính hợp nhất: Chương 2 Chương 2 - Lập và trình bày Bảng cân đối kế toán hợp nhất và Báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất 2.1 Qui định hợp nhất BCTC 2.2 Trình tự lập và trình bày Bảng cân đối kế toán hợp nhất và Báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất 2.1 Qui định hợp nhất BCTC  2.1.1 Qui định hợp nhất BCTC theo chuẩn mực kế toán Việt nam  2.1.2 Qui định hợp nhất BCTC theo chuẩn mực kế toán Quốc tế  2.1.3 Các kỹ thuật hợp nhất BCTC 91 2.1 Qui định hợp nhất BCTC  2.1.1 Qui định hợp nhất BCTC theo chuẩn mực kế toán Việt nam VAS 25 & TT 202/2014  2.1.2 Qui định hợp nhất BCTC theo chuẩn mực kế toán Quốc tế 92 2.1 Qui định hợp nhất BCTC 2.1.3 Các phương pháp (kỹ thuật) hợp nhất BCTC  Hợp nhất toàn bộ  Hợp nhất theo tỉ lệ  Hợp nhất tương đương 93 Tỉ lệ kiểm soát và phương pháp hợp nhất áp dụng Phân loại Mức độ ảnh Tỉ lệ kiểm soát PP áp dụng hưởng Đầu tư thông Không có ảnh < 20% Giá phí/giá trị hợp thường hưởng lý Đầu tư vào công Ảnh hưởng đáng 20% - 50% PP Vốn chủ/Hợp ty Liên kết kể nhất tương đương Đầu tư vào công Đồng kiểm soát 50% - 50% PP Vốn chủ/Hợp ty Liên doanh nhất theo tỉ lệ Đầu tư vào công Kiểm soát > 50% PP Hợp nhất toàn ty con bộ 94 Hợp nhất toàn bộ - Cộng dồn toàn bộ các khoản mục trên BCĐKT và BCKQKD của công ty mẹ và các công ty con trong phạm vi hợp nhất - Loại trừ vốn đầu tư của mẹ trong VCSH của con - Loại trừ phần vốn chủ và kết quả của các CĐKKS - Loại trừ các giao dịch nội bộ 95 Phần của toàn tập đoàn Vốn kinh doanh Phần của CĐKKS Phần của toàn tập đoàn Vốn kinh doanh Phần của CĐKKS Phần của toàn tập đoàn Vốn kinh doanh Phần của CĐKKS Hợp nhất theo tỉ lệ - Cộng các khoản mục trên BCĐKT và BCKQKD của công ty mẹ và các công ty con trong phạm vi hợp nhất nhưng giới hạn ở tỉ lệ nắm giữ của công ty mẹ trong các công ty con - Loại trừ vốn đầu tư của mẹ trong VCSH của con - Loại trừ các giao dịch nội bộ 97 Hợp nhất tương đương - Thay thế trực tiếp giá trị ghi sổ khoản đầu tư của công ty đầu tư bằng phần tương đương trong giá trị tài sản thuần của công ty nhận đầu tư 98 2.2 Trình tự lập và trình bày Bảng cân đối kế toán hợp nhất và Báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất Tiếp cận theo quy trình hợp nhất  Giai đoạn đồng hóa  Giai đoạn kết hợp  Giai đoạn loại trừ  Giai đoạn phân bổ VCSH 99 Tiếp cận theo các bước hợp nhất  1. Thống nhất chính sách kế toán  2. Hợp cộng các chỉ tiêu trong Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của công ty mẹ và các công ty con trong tập đoàn.  3. Loại trừ toàn bộ giá trị ghi sổ khoản đầu tư của công ty mẹ trong từng công ty con, và ghi nhận lợi thế thương mại hoặc lãi từ giao dịch mua giá rẻ (nếu có). 100 Tiếp cận theo các bước hợp nhất  4. Phân bổ lợi thế thương mại (nếu có).  5. Tách lợi ích cổ đông không kiểm soát.  6. Loại trừ toàn bộ các giao dịch nội bộ trong tập đoàn.  7. Lập Bảng tổng hợp bút toán điều chỉnh và Bảng tổng hợp các chỉ tiêu hợp nhất.  8. Lập Báo cáo tài chính hợp nhất 101 Bước 1: Thống nhất chính sách kế toán Xử lý những khác biệt liên quan đến  Khác biệt về ngày báo cáo  Khác biệt về chính sách kế toán - PP Khấu hao - PP tính giá trị hàng Tồn kho  Khác biệt về đồng tiền (Chuyển đổi các tài khoản của công ty con ở nước ngoài) 102 Khác biệt về ngày báo cáo  Thực tế, các công ty trong tập đoàn thường thống nhất về kì kế toán  Trường hợp khác biệt: - VAS 25 cho phép hợp nhất những báo cáo tài chính kết thúc trễ hơn hoặc sớm hơn không quá 3 tháng so với ngày báo cáo của công ty mẹ. - Các báo cáo này phải được điều chỉnh cho những giao dịch quan trọng hay những sự kiện quan trọng xảy ra giữa ngày lập các báo cáo đó và ngày lập báo cáo của công tymẹ. 103  Niên độ kế toán của mẹ 1/1/N – 31/12/N  Niên độ kế toán của con 1/10/N-30/09/N  VAS cho phép công ty con không cần phải lập lại ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: