Danh mục

Bài giảng Bệnh da nhiễm trùng - ThS.Bs. Mai Bá Hoàng Anh

Số trang: 20      Loại file: pptx      Dung lượng: 3.62 MB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Bệnh da nhiễm trùng do ThS.Bs. Mai Bá Hoàng Anh thực hiện. Tham khảo nội dung bài giảng sẽ giúp bạn nắm được các khái niệm và kiến thức về nhiễm trùng, bệnh da nhiễm khuẩn, viêm kẽ, viêm nang lông, chăm sóc và điều trị,...Mời bạn đọc cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Bệnh da nhiễm trùng - ThS.Bs. Mai Bá Hoàng Anhbệnh da nhiễm trùng Th.Bs.Mai Bá Hoàng Anh1 2 3 NHIỄM TRÙNG (INFECTION)v Phản ứng viêm của tổ chức với sự hiện diện của vi sinh vật, hoặc:v Sự xâm nhập của vi sinh vật vào tổ chức vốn vô trùng. bệnh da nhiễm khuẩn CHỐC NHỌT VIÊM QUẦNG Nk da nông, lành tính Viêm nang lông sâu, Viêm da-mô dưới daĐịnh nghĩa Lây ++ cấp tính  hoại tử cấp tính hoại tử (-)Nguyên nhân Tụ cầu >> liên cầu Tụ cầu ++ Liên cầu tan máu AYếu tố -Tuổi -Tại chổ -Tại chổ và toàn thânthuận lợi -Nguyên phát, thứ phát -Toàn thân -Đường vào:+++ -Mảng viêm giới hạn Bọng nước, mụn nước  -Nốt viêm, giữa là rõChẩn đoán vảy tiết màu vàng lông  abcès -Vị trí: cẳng chân ++ Vị trí: quanh hốc. -Toàn thân -Toàn thân, hạch -Cấy dịch +/-CLS Cấy mủ, CTM CTM -Protein niệu sau 3 tuần - Cách ly -Không nặnĐiều trị Tại chổ và toàn thân - Tại chổ và toàn thân -Tại chổ và toàn thân -Lâm sàngTheo dõi -Lâm sàng Lâm sàng - Viêm cầu thận sau LC VIÊM KẼ Kẽ lớn: bẹn, mông, nách, dưới vú Kẽ nhỏ: kẽn ngón tay/chân, rốn, sau tai, môi… VIÊM KẼ NGUYÊN NHÂN Bẹn Nấm sợi, nấm candida, VDTX, vảy nến… Nách VDTX, vảy nến, vk, nấm … Kẽ mông và dưới vú Candida, VDTX, vảy nến, vk …. Kẽ ngón tay Nấm sợi, Candida, vk, vảy nến… Kẽ ngón chân Candida, VDTX, vk, nấm sợi… Rốn Candida, vảy nến, vk… Môi Candida, VDTX, Giang mai 2…viêm nang lông chăm sóc và điều trị ØRửa tay và cắt ngắn móng tay ØTìm đường vào ØTắm ØGiữ các kẽ ngón khô và sạch ØTT chảy dịch dạng dung dịch VIÊM ØSách khuẩn tại chổCHỐC ØTT khô: kem/mỡ kháng sinh ØHạn chế đi lại, nằm kê cao ØTìm tiêu điểm nhiễm trùng QUẦNG chân ØKS toàn thân ØGiảm đau, KS toàn thân vRửa tay và cắt ngắn móng tay vHạn chế cọ xát, ẩm ướt. vNặn: chống chỉ định vQuần áo, giày thoáng vSát khu ẩn tại chổ VIÊM vTránh tăng cân. Giữ khôNHỌT vTránh quần áo sát thương tổn vXuất tiết: dạng dung dịch vGiảm đau và KS toàn thân KẼ vĐiều trị  nguyên nhân bệnh nhiễm trùng: kháng viêm ??? theo dõi1.Tại chổ: dấu hiệu lâm sàng2.Tòan thân:+ Mạch, nhiệt độ, tần số thở, HA  SIRS, SEPSIS…+ Các cơ quan khác… chất sát trùngØ Đ/N: chất kháng vi sinh vật dùng bên ngoài (da và niêm mạc)Ø ĐẶC TÍNH1. Phổ rộng: vi khuẩn Gr (-)/(+); virus, nấm2. Không chọn lọc: đối với các chủng kí sinh bình thường trên da, không bị tiêu diệt bởi cách rửa bình thường trên da.3. Riêng biệt: dd AgNO3 1% làm khô, dd màu eosin 2%...4. Tác dụng phụ: kích thích, dị ứng…MỤC TIÊUv Phòng ngừa và điều trị quá trình nhiễm trùng da-niêm mạcCHỈ ĐỊNHv Viết thương cấp hay bỏng nông ít lan tỏav Bệnh da-niêm mạc do vk hay dễ bị bội nhiễm vk (phòng)KHUYẾN CÁOv Hạn chế sử dụng đối với vết thương mãn tínhv Giới hạn của điều trị tại chổv Chất kháng khuẩn tại chổ ko phải là điều trị duy nhất của bệnh1.Cồn 70oü Diệt vk, virus, nấm: (+)ü Khô và kích thíchü CCĐ: vết thương hay diện tích rộng ở trẻ em2.Oxy hóaü Dẫn xuất Halogen: iode (cồn iode, poly-vinyl-pyralidone iode: Betadine)…  vk, virus, nấm (++). CCĐ: dị ứng và bệnh tuyến giáp. Ø Dung dịch: cấp Ø Kem: bán cấpü KMnO4 1/10.000: tắm Ø Mỡ: mãn, khôü Oxy già: rửa. CCĐ: loét, dùng lâu ngày3.Chất màuü Ngày càng ít dùng: kháng khuẩn yếu, nhuộm màu daü Làm khô  dùng giai đoạn chảy dịch: dd eosine 2%4.Dẫn xuất kim loạiü AgNO3 0,5-1%: sát khuẩn yếu, nhưng làm khô tốt. CCĐ: diện tích rộng ở trẻCHÂN THÀNH CÁM ƠN!!! ...

Tài liệu được xem nhiều: