Bài giảng bệnh giang mai part 2
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 250.57 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Viêm hạch vùng lân cận. Hạch rắn, to nhỏ không đều. Có một hạch to hơn gọi là hạch chúa. Hạch không đau, không hoá mủ. Hạch di động dưới tay, không dính vào nhau.Giang mai 2TTCB: Đào ban, sưng hạch, sẩn, mảng niêm mạc + Đặc diểm của đào ban Dát hình tròn hay bầu dục Màu hồng, đỏ nhạt có khi hơi sẫm, ấn kính mất màu. Không thâm nhiễm, không ngứa, không đau, không có vẩy....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng bệnh giang mai part 2 Viêm hạch vùng lân cận. Hạch rắn, to nhỏ không đều. Có một hạch to hơn gọi là hạch chúa. Hạch không đau, không hoá mủ. Hạch di động dưới tay, không dính vào Hạch nhau. nhau. Giang Giang mai 2 TTCB: TTCB: Đào ban, sưng hạch, sẩn, mảng niêm niêm mạc + Đặc diểm của đào ban Dát hình tròn hay bầu dục Màu hồng, đỏ nhạt có khi hơi sẫm, ấn Màu kính kính mất màu. Không thâm nhiễm, không ngứa, không Không đau, đau, không có vẩy. Vị Vị trí rải rác hay khu trú ở mạn sườn, lòng bàn tay tay bàn chân. Tồn Tồn tại một thời gian rồi mất đi, đôi khi xuất hiện hiện lại. Cần Cần phân biệt với: Ban dị ứng, vẩy phấn đỏ, ban do do vi rút..... Đặc điểm của sưng hạch: + Sưng h¹ch lan toả ở cổ, nách, bẹn, dưới hàm Sưng h¹ch lan sau sau tai, rãnh ròng rọc khuỷu.... + To nhỏ không đều. + Rắn chắc, di động, không đau, không hoá mủ. Đặc điểm của mảng niêm mạc: Vết trợt nông của niêm mạc. Hình tròn hay bầu dục. Không có bờ, không đau. Bề mặt giả mạc trắng xanh xắm, xung Bề quanh quanh có quầng đỏ. 1 hoặc nhiều vết trợt liên kết nhau. Vị Vị trí gặp ở niêm mạc: môi, má, lưỡi, họng, amidan, mắt, mũi, sinh dục, hậu môn. môn. Cần phân biệt với áp tơ, herpes, Cần pemphigus, pemphigus, lichen phẳng..... Đặc điểm của sẩn: Màu hồng đỏ. Sờ thâm nhiễm. Xung quanh sẩn có viền vẩy mỏng ở chu Xung vi vi (viền vẩy Biette). Các Các hình thái của sẩn: Sẩn dạng trứng cá,sẩn mủ dạng thuỷ đậu, sẩn vẩy dạng vẩy vẩy nến, sẩn phì đại sinh dục. Cần phân biệt với sẩn ngứa, trứng cá, vẩy Cần nến, nến, sùi mào gà, hội chứng Reiter. 5. Giang mai 3 TTCB: Củ và gôm Đặc điểm của củ Chắc, kích thước bằng đầu đinh gim hoặc Chắc, hạt hạt đỗ xanh.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng bệnh giang mai part 2 Viêm hạch vùng lân cận. Hạch rắn, to nhỏ không đều. Có một hạch to hơn gọi là hạch chúa. Hạch không đau, không hoá mủ. Hạch di động dưới tay, không dính vào Hạch nhau. nhau. Giang Giang mai 2 TTCB: TTCB: Đào ban, sưng hạch, sẩn, mảng niêm niêm mạc + Đặc diểm của đào ban Dát hình tròn hay bầu dục Màu hồng, đỏ nhạt có khi hơi sẫm, ấn Màu kính kính mất màu. Không thâm nhiễm, không ngứa, không Không đau, đau, không có vẩy. Vị Vị trí rải rác hay khu trú ở mạn sườn, lòng bàn tay tay bàn chân. Tồn Tồn tại một thời gian rồi mất đi, đôi khi xuất hiện hiện lại. Cần Cần phân biệt với: Ban dị ứng, vẩy phấn đỏ, ban do do vi rút..... Đặc điểm của sưng hạch: + Sưng h¹ch lan toả ở cổ, nách, bẹn, dưới hàm Sưng h¹ch lan sau sau tai, rãnh ròng rọc khuỷu.... + To nhỏ không đều. + Rắn chắc, di động, không đau, không hoá mủ. Đặc điểm của mảng niêm mạc: Vết trợt nông của niêm mạc. Hình tròn hay bầu dục. Không có bờ, không đau. Bề mặt giả mạc trắng xanh xắm, xung Bề quanh quanh có quầng đỏ. 1 hoặc nhiều vết trợt liên kết nhau. Vị Vị trí gặp ở niêm mạc: môi, má, lưỡi, họng, amidan, mắt, mũi, sinh dục, hậu môn. môn. Cần phân biệt với áp tơ, herpes, Cần pemphigus, pemphigus, lichen phẳng..... Đặc điểm của sẩn: Màu hồng đỏ. Sờ thâm nhiễm. Xung quanh sẩn có viền vẩy mỏng ở chu Xung vi vi (viền vẩy Biette). Các Các hình thái của sẩn: Sẩn dạng trứng cá,sẩn mủ dạng thuỷ đậu, sẩn vẩy dạng vẩy vẩy nến, sẩn phì đại sinh dục. Cần phân biệt với sẩn ngứa, trứng cá, vẩy Cần nến, nến, sùi mào gà, hội chứng Reiter. 5. Giang mai 3 TTCB: Củ và gôm Đặc điểm của củ Chắc, kích thước bằng đầu đinh gim hoặc Chắc, hạt hạt đỗ xanh.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
bệnh giang mai bài giảng bệnh giang mai tài liệu bệnh giang mai phòng ngừa bệnh giang mai điều trị bệnh giang maiGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đặc điểm lâm sàng và một số yếu tố liên quan của bệnh giang mai tại Bệnh viện Da liễu Trung ương
4 trang 205 0 0 -
BÀI GIẢNG BỆNH GIANG MAI ( SYPHILIS) (Kỳ 3)
6 trang 25 0 0 -
23 trang 25 0 0
-
Bài giảng bệnh giang mai part 4
5 trang 24 0 0 -
BỆNH GIANG MAI (Syphilis) (Kỳ 1)
5 trang 22 0 0 -
Bài giảng Bài 4: Bệnh học hệ sinh dục
4 trang 22 0 0 -
84 trang 21 0 0
-
Bài giảng bệnh giang mai part 1
6 trang 21 0 0 -
Tân y dược thực nghiệm: Phần 2
69 trang 20 0 0 -
53 trang 19 0 0
-
45 trang 19 0 0
-
BỆNH GIANG MAI (Syphilis) (Kỳ 2)
7 trang 19 0 0 -
Bài giảng bệnh giang mai part 3
6 trang 19 0 0 -
BÀI GIẢNG BỆNH GIANG MAI ( SYPHILIS) (Kỳ 1)
4 trang 17 0 0 -
Bệnh da liễu - hướng dẫn chẩn đoán và điều trị: Phần 2
176 trang 17 0 0 -
Bệnh giang mai (Syphillis) (Kỳ 1)
6 trang 17 0 0 -
Bài giảng Các bệnh lây truyền qua đường tình dục - ThS. BS Nguyễn Phúc Học
0 trang 17 0 0 -
6 trang 17 0 0
-
Bài giảng Sinh học 8 bài 64: Các bệnh lây truyền qua đường sinh dục (bệnh tình dục)
19 trang 17 0 0 -
10 trang 16 0 0