Danh mục

Bài giảng Bệnh học máu và bạch huyết

Số trang: 38      Loại file: pptx      Dung lượng: 2.00 MB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng "Bệnh học máu và bạch huyết" trình bày nguyên nhân, triệu chứng lâm sàng chính - cách phòng và điều từ một số bệnh về máu: thiếu máu, sốt xuất huyết, sốt rét.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Bệnh học máu và bạch huyếtBỆNHHỌCMÁUVÀBẠCH HUYẾTMỤCTIÊUNêuđượcnguyênnhân,triệuchứnglâmsàngchínhcáchphòngvàđiềutừmộtsốbệnhvềmáu:thiếumáu,sốtxuấthuyết,sốtrét.1.BỆNHTHIẾUMÁU11ĐạicươngThiêúmáulàtìnhtrạnggiảmsốlượngvàchấtlượngcủahồngcầutrongmáu.Bìnhthường:Namlà44.5T/l;Nữlà3,94.2T/1.HuyếtcầutốHbbìnhthườngtừ80100%,tứclà1416g/100mlmáu.Thiếuvềsốlượngkhihồngcầudưới3.5T/lmáu.ThiếuvềchấtlượngkhiHbdưới14g/100mlmáu.Thiêumáugâynênthiếuhụtoxy,cácchấtđạm,đường,mỡkhôngchuyểnhóa,hoàntoàngâyứđọngchấttrunggiandẫntớinhiễmđộccơthể.1.2.NguyênnhângâythiếumáuDomấtmáucấptínhnhư:chấnthương,phẫuthuật,chảymáuđườngtiêuhóa,horamáu...hoặcmấtmáumạntínhnhư:bệnhgiunmóc,loétdạdàytátràng,trĩ,rong,kinhronghuyết.Dothiếunguyênliệucấutạohồngcầunhư:hẹpmônvị(thiếuFe),ănthiếuchấtđạm,viêmruộtkémhấpthu,thiếuvitaminBvàacidfolic...Dohồngcầubịpháhủy(tánhuyết)như:bệnhsốtrét,bệnhcườnglách,truyềnnhầmnhómmáu.1.3.TriệuchứnglâmsàngcủathiếumáuDaxanh,niêmmạcnhợtnhạt,lòngbàntay,bànchântrắngbệch.Ùtai,hoamắt,chóngmặt,dễngất...Timđậpnhanh,cócảmgiácđánhtrốngngực.Xétnghiệmmáu:sốlượnghồngcầugiảm15.ĐềutrịĐiềutrịnguyênnhân:tẩygiuntóc,chữaloétdạdàylátràng,viêmruột,trĩ,sốtrét…Truyềnmáunếuthiếumáunặng.ThuốcViênsắtoxalat0.25gx45viên/ngàyhoặcferimax24viên/ngày.VitaminB12:200500mg/ngàytiêmbắp.Nângcaothểtrạng:ănuốngđầyđủchấtđạm,vitamin...1.6.Phòngbệnh2.BỆNHSỐTXUẤTHUYẾT2.1.Đạicương: – Sốtxuấthuyếtlàmộtbệnhtruyềnnhiễmcấptínhdo virusDenguethuộchọArbovirusgâynên. – BệnhdomuỗiAedesAegyptitruyềnvàthườnggặpở mùahèthuVirusDenguegâydãnmạchmáulàmthoát huyếttươngvàhồngcầurangoàithànhmạchmáugây phùnềvàchảymáutổchức.2.2.Triệuchứnglâmsàng:22.1.Thờikỳnungbệnh:Từ46ngày,triệuchứngrõrệt.2.2.2.ThờikỳtoànphátBệnhđượcbiểuhiệnbằng4hộichứngsau:Hộichứngnhiễmkhuẩn:Sốtcaođộtngột3940oC,kéodài56ngày.Kèmtheocórốiloạntiêuhóa:chánăntáobón,hoặctiêuchảy,buồnnôn.HộichứngxuấthuyếtXuấthuyếtdướidavớicáchìnhthái:chấmxuấthuyết,nốt,mảngxuấthuyết.XuấthiệntựHộichứngthầnkinh:Bệnhnhânnhứcđầuliêntục,đaukhắpcơthể,đaucơ,đauthắtlưng.Trẻemvậtvãhoặcnặnghơncóthểhônmê,cogiật.Hộichứngtimmạch:Mạchnhanh,nhỏ,huyếtáphạ,biểuhiệntrụytimmạchXétnghiệmmáuSốlượnghồngcầu,bạchcầu,tiêucầugiảm.Thờigianchảymáukéodài(bìnhthườnglà32.3.Điềutrị2.3.1.TrườnghợpnhẹChobệnhnhânnằmnghỉtạichỗ.Ănchấtlỏngdễtiêuvàuốngnhiềunướchoaquả.DùngvitaminCliềucao5001000mg/ngày.Hạnhiệtbằngparacetamol.ChúýkhôngdùngaspirinvìcóthểlàmtrầmtrọngthêmtìnhtrạngxuấthuyếtAnthầnbằngseduxen,rotunda…2.3.2.TrườnghợpnặngCầnkhôiphụckhôilượngtuầnhoànchobệnhnhânnhư:truyềncácloạihuyếtthanh(mặnngọt),huyếtthanhkiềmvàmáutươi.Trợtimmạch,trợhôhấp:chothởoxy,tiêmouabaintĩnhmạchchậm…VitaminCvàcácthuốcđiềutrịchứngnhư:hạnhiệt,anthần.2.4.PhòngbệnhPháthiệnsớmvàcáchlykịpthờibệnhnhân.Chốngmuỗiđốt:nằmmàn,phunthuốcdiệt WHO uớc tính có khoảng 500.000 ngườimắc bệnh sốt xuất huyết Dengue nặng phải nhậpviện mỗi năm, phần lớn trong đó là trẻ em, vớikhoảng 2,5 % số ca tử vong trong số này. Bệnh nhân nhiễm virus Dengue có thểtruyền bệnh (trong 4-5 ngày, tối đa là 12 ngày)thông qua muỗi Aedes spp sau khi các triệuchứng lâm sàng đầu tiên xuất hiện. Virus sốt xuất huyết (DEN) bao gồm bốn týphuyết thanh khác nhau ( DEN- 1, DEN- 2 , DEN-3 và DEN- 4) thuộc chi Flavivirus , họFlaviviridae.Bệnh sốt xuất huyết được chia làm 3mức độ (Theo Tổ chức Y tế Thế giới năm2009): -Sốt xuất huyết Dengue. -Sốt xuất huyết Dengue có dấu hiệu cảnhbáo. -Sốt xuất huyết Dengue nặng. Dấu hiệu dây thắt (Test du lacet)pháp -Phương trong tiếnbệnh Sốt 10 hành: HATB xuất phút- Đánh giá kết quả:huyết quan sát mặt trước cánhtay và cẳng tay phần dưới dây thắt: + 5-9 nốt/1cm2: nghi ngờ / dương tính (+) + 10-19 nốt/1cm2: dương tính (++) + > 19 nốt/1cm2: dương tính (+++). - Đặc điểm của nốt xuất huyết: thường cóđường kính khoảng một vài milimet, có thể tohơn nhưng đường kính không quá 1cm, màu đỏ,phẳng với mặt da, ấn phi ...

Tài liệu được xem nhiều: