Bài giảng Thiếu máu - TS. Nguyễn Hương Thảo
Số trang: 39
Loại file: pdf
Dung lượng: 3.44 MB
Lượt xem: 29
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Thiếu máu với mục tiêu giúp các bạn định nghĩa, phân loại được thiếu máu; Giải thích được nguyên nhân gây thiếu máu; Trình bày được các biểu hiện lâm sàng của thiếu máu; Giải thích được các xét nghiệm sử dụng trong chẩn đoán TM; Trình bày được vai trò, hấp thu, dự trữ, phân phối sắt; Trình bày được pp điều trị thiếu máu thiếu sắt (dùng thuốc, không dùng thuốc). Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Thiếu máu - TS. Nguyễn Hương Thảo 2/23/2018 THIẾU MÁU TS. Nguyễn Hương Thảo BM Dược Lâm Sàng Mục tiêu • Định nghĩa, phân loại được thiếu máu • Giải thích được nguyên nhân gây thiếu máu • Trình bày được các biểu hiện lâm sàng của thiếu máu • Giải thích được các xét nghiệm sử dụng trong chẩn đoán TM • Trình bày được vai trò, hấp thu, dự trữ, phân phối sắt • Trình bày được pp điều trị thiếu máu thiếu sắt (dùng thuốc, không dùng thuốc) • Phân tích được một số tình huống lâm sàng 1 2/23/2018 Nhắc lại sinh lý máu Chiếm 7-9% TL cơ thể • Chức năng hô hấp • Chức năng dinh dưỡng • Chức năng đào thải • Chức năng bảo vệ • Chức năng điều nhiệt 2 2/23/2018 Dịch tễ: • Khoảng ¼ dân số thế giới bị thiếu máu (McLean E 2009) • Chủ yếu là trẻ em (preschool-age children) và phụ nữ • Việt Nam (2015, WHO): - TE (6–59 tháng): 31% (95%CI: 13 - 54%) - PN không mang thai (15–49 tuổi): 14% (95%CI: 9 - 24%) - PN có thai (15–49 tuổi): 23% (95%CI: 12 - 39%) Hậu quả lâm sàng: • Tăng nguy cơ nhập viện và tỷ lệ tử vong, giảm chất lượng sống, giảm hoạt động thể lực ở người già • Là nguyên nhân bệnh tật và tử vong hàng đầu ở trẻ nhũ nhi (infant < 1t) 3 2/23/2018 Định nghĩa: • Anemia: a reduction in one or more of the major red blood cell (RBC) measurements (obtained as a part of the complete blood count): hemoglobin concentration, hematocrit (HCT), or RBC count. • In practice, a low hemoglobin concentration or a low hematocrit is most widely employed • (Uptodate Feb 2018) Định nghĩa: • Nam: Hb 2/23/2018 Định nghĩa: WHO (World Health Organization): “Anaemia is a condition in which the number and size of red blood cells, or the haemoglobin concentration, falls below an established cut-off value, consequently impairing the capacity of the blood to transport oxygen around the body” “… vary by age, sex, altitude, smoking, and pregnancy status.” Hb < 12g/dL Hb < 13 g/dL Định nghĩa: WHO , Worldwide prevalence of anemia 1993-2005 5 2/23/2018 Định nghĩa: WHO (2011), Hb concentrations for the diagnosis of anaemia and assessment of severity Bệnh sinh: 6 2/23/2018 Bệnh sinh: Bệnh sinh: 7 2/23/2018 Triệu chứng lâm sàng: - Da xanh, niêm nhạt - Nhức đầu, chóng mặt, ↓ trí nhớ - Mệt mỏi, hồi hộp, tim nhanh - Thở nhanh, nông - Chuột rút ban đêm (night cramp) - Đau xương: tăng hđ erythropoietin Triệu chứng lâm sàng: 8 2/23/2018 Cận lâm sàng: Thường quy Công thức máu: Xác định thiếu máu + RBC: hồng cầu (Red Blood Cells) + Hb: huyết sắc tố (Hemoglobin) + Hct: dung tích hồng cầu (Hematocrit) Cận lâm sàng: Thường quy Công thức máu: Phân loại thiếu máu + MCV: thể tích trung bình hồng cầu + MCH: lượng hemoglobin trung bình hồng cầu + MCHC: nồng độ hemoglobin trung bình hồng cầu + RDW (Red Cell Distribution Width) + HC lưới + Phết máu ngoại biên 9 2/23/2018 19 RBC • Đươc sản xuất ở tủy xương • Lưu thông trong máu ngoại vi khoảng 120 ngày • Hồng cầu già bị loại ở hệ lưới nội mô (lách) • Vai trò: vận chuyển O2 và CO2 tới các mô (nhờ Hb) • Bình thường • Nam: 4,3 – 5,9 x 106/µL (4,3 – 5,9 x 1012/L) • Nữ: 3,5 – 5,0 x 106/µL (3,5 – 5,0 x 1012/L) • Tăng: cô đặc máu (mất nước), bệnh đa hồng cầu, thiếu oxy, rối loạn tuần hoàn tim, phổi (COPD, …) • Giảm: thiếu máu, suy tủy, người già, mang thai … ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Thiếu máu - TS. Nguyễn Hương Thảo 2/23/2018 THIẾU MÁU TS. Nguyễn Hương Thảo BM Dược Lâm Sàng Mục tiêu • Định nghĩa, phân loại được thiếu máu • Giải thích được nguyên nhân gây thiếu máu • Trình bày được các biểu hiện lâm sàng của thiếu máu • Giải thích được các xét nghiệm sử dụng trong chẩn đoán TM • Trình bày được vai trò, hấp thu, dự trữ, phân phối sắt • Trình bày được pp điều trị thiếu máu thiếu sắt (dùng thuốc, không dùng thuốc) • Phân tích được một số tình huống lâm sàng 1 2/23/2018 Nhắc lại sinh lý máu Chiếm 7-9% TL cơ thể • Chức năng hô hấp • Chức năng dinh dưỡng • Chức năng đào thải • Chức năng bảo vệ • Chức năng điều nhiệt 2 2/23/2018 Dịch tễ: • Khoảng ¼ dân số thế giới bị thiếu máu (McLean E 2009) • Chủ yếu là trẻ em (preschool-age children) và phụ nữ • Việt Nam (2015, WHO): - TE (6–59 tháng): 31% (95%CI: 13 - 54%) - PN không mang thai (15–49 tuổi): 14% (95%CI: 9 - 24%) - PN có thai (15–49 tuổi): 23% (95%CI: 12 - 39%) Hậu quả lâm sàng: • Tăng nguy cơ nhập viện và tỷ lệ tử vong, giảm chất lượng sống, giảm hoạt động thể lực ở người già • Là nguyên nhân bệnh tật và tử vong hàng đầu ở trẻ nhũ nhi (infant < 1t) 3 2/23/2018 Định nghĩa: • Anemia: a reduction in one or more of the major red blood cell (RBC) measurements (obtained as a part of the complete blood count): hemoglobin concentration, hematocrit (HCT), or RBC count. • In practice, a low hemoglobin concentration or a low hematocrit is most widely employed • (Uptodate Feb 2018) Định nghĩa: • Nam: Hb 2/23/2018 Định nghĩa: WHO (World Health Organization): “Anaemia is a condition in which the number and size of red blood cells, or the haemoglobin concentration, falls below an established cut-off value, consequently impairing the capacity of the blood to transport oxygen around the body” “… vary by age, sex, altitude, smoking, and pregnancy status.” Hb < 12g/dL Hb < 13 g/dL Định nghĩa: WHO , Worldwide prevalence of anemia 1993-2005 5 2/23/2018 Định nghĩa: WHO (2011), Hb concentrations for the diagnosis of anaemia and assessment of severity Bệnh sinh: 6 2/23/2018 Bệnh sinh: Bệnh sinh: 7 2/23/2018 Triệu chứng lâm sàng: - Da xanh, niêm nhạt - Nhức đầu, chóng mặt, ↓ trí nhớ - Mệt mỏi, hồi hộp, tim nhanh - Thở nhanh, nông - Chuột rút ban đêm (night cramp) - Đau xương: tăng hđ erythropoietin Triệu chứng lâm sàng: 8 2/23/2018 Cận lâm sàng: Thường quy Công thức máu: Xác định thiếu máu + RBC: hồng cầu (Red Blood Cells) + Hb: huyết sắc tố (Hemoglobin) + Hct: dung tích hồng cầu (Hematocrit) Cận lâm sàng: Thường quy Công thức máu: Phân loại thiếu máu + MCV: thể tích trung bình hồng cầu + MCH: lượng hemoglobin trung bình hồng cầu + MCHC: nồng độ hemoglobin trung bình hồng cầu + RDW (Red Cell Distribution Width) + HC lưới + Phết máu ngoại biên 9 2/23/2018 19 RBC • Đươc sản xuất ở tủy xương • Lưu thông trong máu ngoại vi khoảng 120 ngày • Hồng cầu già bị loại ở hệ lưới nội mô (lách) • Vai trò: vận chuyển O2 và CO2 tới các mô (nhờ Hb) • Bình thường • Nam: 4,3 – 5,9 x 106/µL (4,3 – 5,9 x 1012/L) • Nữ: 3,5 – 5,0 x 106/µL (3,5 – 5,0 x 1012/L) • Tăng: cô đặc máu (mất nước), bệnh đa hồng cầu, thiếu oxy, rối loạn tuần hoàn tim, phổi (COPD, …) • Giảm: thiếu máu, suy tủy, người già, mang thai … ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Thiếu máu Bệnh Thiếu máu Phân loại thiếu máu Nguyên nhân thiếu máu Triệu chứng của thiếu máuTài liệu liên quan:
-
Thiếu máu não thoáng qua ở người cao tuổi
5 trang 25 0 0 -
80 trang 24 0 0
-
Bài giảng Thalassemia và bệnh hemoglobin
52 trang 22 0 0 -
24 trang 21 0 0
-
Sinh lý học tiêu hóa (tiêu hóa ở ruột non)
16 trang 20 0 0 -
Chẩn đoán trước sinh bệnh α Thalassemia
7 trang 20 0 0 -
Bài giảng Phòng chống thiếu máu dinh dưỡng
12 trang 20 0 0 -
Nhìn môi, phát hiện bệnh thiếu máu, trầm cảm
3 trang 20 0 0 -
Chữa trị thiếu máu bằng liệu pháp gen
5 trang 18 0 0 -
Sinh lý học tiêu hóa (ruột già)
8 trang 18 0 0 -
Một số đặc điểm dịch tễ thiếu máu ở trẻ sơ sinh
7 trang 18 0 0 -
Thiếu sắt thiếu máu: Dấu hiệu nhận biết
5 trang 17 0 0 -
Phòng và chữa bệnh với 999 bài thuốc ngâm rượu: Phần 1
278 trang 17 0 0 -
Bệnh thiếu máu và cách điều trị
19 trang 17 0 0 -
Sinh lý học tiêu hóa ( dạ dày-2)
12 trang 17 0 0 -
Khảo sát tình trạng thiếu máu ở bệnh nhân sau ghép thận
6 trang 16 0 0 -
15 trang 16 0 0
-
Bài giảng Thiếu máu - ThS. BS Nguyễn Phúc Học
0 trang 16 0 0 -
9 trang 16 0 0
-
Bài giảng Sinh lí bệnh máu và tạo máu
59 trang 16 0 0