Thông tin tài liệu:
Bài giảng Sinh lí bệnh máu và tạo máu được biên soạn với mục tiêu giúp các bạn học có thể máu và các dòng tế bào máu; thiếu máu nguyên nhân, cơ chế bệnh sinh; bạch cầu, tăng giảm và bệnh lý; tiểu cầu, vai trò trong đông máu. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Sinh lí bệnh máu và tạo máu SLB MÁU & TẠO MÁUHVQY SLB MÁU & TẠO MÁUHVQY MỤC TIÊU1. Máu và các dòng tế bào máu2. Thiếu máu nguyên nhân, cơ chế bệnh sinh3. Bạch cầu, tăng giảm và bệnh lý4. Tiểu cầu, vai trò trong đông máu SLB MÁU & TẠO MÁUHVQY I. ĐẠI CƯƠNG I. ĐẠICƯƠNGHVQY I. ĐẠICƯƠNG HVQYMáu là mô duy nhất của cơ thể ở dạng dungdịchNgười trưởng thành có khoảng 5 lít máuhoặc 8% trọng lượng cơ thểMáu bao gồm huyết tương và thành phầnhữu hình trong máuHuyết tương có đến 90% là nước I. ĐẠICƯƠNG HVQY4. Nguồn gốc các tế bào máu I. ĐẠICƯƠNGHVQY5. Chức năng của máu a. Chức năng vận chuyển Mang oxy và chất dinh dưỡng Đào thải CO2 và cặn bã Vận chuyển các hormon I. ĐẠICƯƠNGHVQY5. Chức năng của máu b. Chức năng điều hòa Điều hòa thân nhiệt Cân bằng nước điện giải. Điều hòa pH cơ thể I. ĐẠICƯƠNGHVQY5. Chức năng của máu c. Chức năng bảo vệ Ngăn mất máu: tạo cục máu đông Bảo vệ cơ thể chống viêm nhiễm Bảo vệ cơ thể bởi các kháng thể SLB MÁU & TẠO MÁUHVQYII. Rối loạn lưu lượng máu tuần hoàn 1. Thay đổi sinh lý 2. Thay đổi bệnh lý 3. Mất máu và shock mất máu II. RL LƯU LƯỢNG HVQY KLM lưu hành ¾ tổng lượng máu, một lượng đáng kể khác chiểm khoảng ¼ được dự trữ trong các tạng.1. Thay đổi sinh lý a. Thay đổi theo độ tuổi b. Thay đổi theo tư thế và hoạt động c. Thay đổi do thai nghén: h.tương tăng 40-50%, HC 20-30%. II. RL LƯU LƯỢNG HVQY2. Thay đổi bệnh lý a. Tăng khối lượng máu Tăng huyết tương và tế bào máu. Giảm tế bào máu: bệnh lý thận, một số thể thiếu máu suy mòn. Tăng tế bào máu: trên núi cao. II. RL LƯU LƯỢNG HVQY2. Thay đổi bệnh lý a. Giảm khối lượng máu Giảm huyết tương và tế bào máu. Giảm HC: sau mất máu cấp. Giảm huyết tương: mất nước, đi lỏng, nôn dai dẳng, bỏng rộng II. RL LƯU LƯỢNG HVQY3. Mất máu -shock mất máu a. Mất máu Khối lượng máu mất: 10%,20%... Tốc độ máu chảy Tính phản ứng của cơ thể II. RL LƯU LƯỢNG HVQY3. Mất máu - Shock mất máu b. Cơ chế bù đắp khi mất máu Phản ứng cầm máu Phản ứng nâng huyết áp Phản xạ tăng hô hấp II. RL LƯU LƯỢNG HVQY3. Mất máu -shock mất máu b. Cơ chế bù đắp khi mất máu Bù đắp khối lượng TH: ADH, Aldos Tăng tạo các tế bào máu: Erythropoietin Mất máu Giảm khối lượng máu lưu thông HA , M Oxy máuKích thích TKTƯ Bù đắp TKTƯHồi phục RL chức phận Tử vong Tử vong II. RL LƯU LƯỢNG HVQY3. Mất máu -shock mất máu a. Shock mất máu Giai đoạn sau mất máu Giai đoạn shock tiềm Giai đoạn shock nhược Tử vong trong shock mất máu II. RL LƯU LƯỢNG HVQY3. Mất máu -shock mất máu a. Shock mất máu Nguyên tắc điều trị sốc Giải quyết nguyên nhân gây MM Nhanh chóng bù khối lượng MLT Trợ tim mạch, giải quyết các rối loạn SLB MÁU & TẠO MÁUHVQYIII. SLB dòng hồng cầu 1. Tạo và phân hủy hồng cầu 2. Thiếu máu 3. Nguyên nhân bệnh sinh của thiếu máu