Danh mục

Bài giảng Bệnh mắt hột - BS. Trịnh Xuân Trang

Số trang: 20      Loại file: ppt      Dung lượng: 1.33 MB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 14,000 VND Tải xuống file đầy đủ (20 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Bệnh mắt hột của BS. Trịnh Xuân Trang nêu lên giải phẫu mắt; định nghĩa, dịch tễ học, phân loại, cách chẩn đoán đối với bệnh đau mắt hột. Ngoài ra, bài giảng còn giúp cho các bạn biết được các nguyên tắc điều trị và xử lý biến chứng đối với bệnh đau mắt hột.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Bệnh mắt hột - BS. Trịnh Xuân TrangBỆNHMẮTHỘT BS.TRỊNHXUÂNTRANG GiảngviênBMMắt 1NHẮCLẠIGIẢIPHẪUMẮT 2df ĐỊNHNGHĨAMắthột:viêmkếtgiácmạcmãnlâylanChlamydiaTrachomatisA,B,C,BaĐặctrưng: •KM:hột+thẩmlậulantỏa+phìđạigainhú •GM:màngmáuTiếntriển:khỏitựnhiênhoặcsẹohoácủakếtmạcBiếnchứng:sẹokếtmạc,quặm,lôngxiêu,dínhmicầu,viêmtúilệ,tuyếnlệ 4 DỊCHTỂHỌCMộtnguyênnhângâymù(đụcT3,glaucoma,thiếuVitA)Nguồnlây: •Trựctiếp:mắt–mắt(khănmặtchung) •Trunggian:ruồi(chânruồimắt,nguồnnước,đồdùng)Toànquốc:mắthộtdưới10%Ưuthếngườinghèo,vệsinhkémTuổi:mắcphảitừthơấukéodàiđếngià 5 TRIỆUCHỨNG KM:.Hột.Nhú,nang.Sẹo(hìnhsao,đườngArlt) GM:.Hộtvùngrìa.LõmhộtHerbert.MàngmáuNANGLYMPHOHỘTVỠSẸOKẾTMẠC&GIÁCMẠC 6 PHÂNLOẠITHEO GIAIĐOẠNBỆNH Gđ1:Tiềnhột(KM,GM):trắngvàng,nhỏ(đầukim) Gđ2:Hộtchín:to,dễvỡkhiấn,tiếtnhầyvàngnhạt Gđ3:Tiềnsẹokèmhột Gđ4:Sẹo,biếnchứng 7PHÂNLOẠITHEOBIỂUHIỆN WHO: TF: >5hộtởsụnmitrên TI: Hoạttính,viêmlantỏachekhuất >1/2mạchmáusâusụnKM TS:SẹoKM TT: LôngxiêucọGM CO:SẹoGM TIÊUCHUẨNCHẨNĐOÁNÍtnhất2trongcácdấuhiệusau1.Hộttrênkếtmạcsụnmitrên.2.Hộthoặclõmhộtrìagiácmạc.3.Màngmáu.4.Sẹokếtmạc.5.CLS:Nuôicấyhoặchuyếtthanhhọc. 9 CẬNLÂMSÀNG1. Pháthiệnthểvùitrênlamkính2. Phânlậpnuôicấytácnhânchlamydia: • Phânlậptrêntúilòngđỏtrứnggàbàothai. • PhânlậptácnhântrênmôitrườngnuôicấyTB1lớp: TBMacCoyhoặcTBHela • Phươngpháphuyếtthanhhọc:kếthợpbổthể,vi miễndịchhuỳnhquang. • Địnhtuýphuyếtthanhcủatácnhânmắthột 10 TIẾNTRIỂN► Mạntính,lặnglẽ,pháthiệntìnhcờ► Khôngcómiễndịchđặchiệutiếpnhiễm saukhiđãđiềutrịkhỏi► Mùdocácbiếnchứngnếukhôngđiềutrị BIẾNCHỨNGLệbộ: •Hẹpvàtắcốngdẫnlệ • Viêmtúilệ • Viêmtuyếnlệ • KhômắtKM:hẹpcùngđồ(dínhKMCĐ),dínhmicầu(dínhKMmi KMNC)Mimắt:lôngxiêu,quặm,hẹpkhemi(viêmdàymi)GM: • Loétgiácmạcthủngnhãncầu • Sẹogiácmạcmờmắt,loạnthị NGUYÊNTẮCĐIỀUTRỊ1. Khángsinh2. Xửlýhộtvàbiếnchứng 17 KHÁNGSINHPHÁCĐỒĐIỀUTRỊ1. Xưa: 1. TraTetracycline1%1lần/ngàyx3–6tháng 2. TraTetracycline1%1lần/ngàyx10ngàyđầu/ 1thángx6tháng NhỏhoặcuốngSulfamidekèm1. Hiệnnay: 1. Azithromycine:20mg/kg/1lầndùng(1g) 2. ThuốcmỡTetracycline1%x2lần/ngàyx6tuần2. Lâmsàng: 1. Uống:Quinolones,Macrolide,βlactamx1tuần 2. Nhỏ:Quinolones68lần/ngàyx1tháng 18 XỬLÝHỘT1. Xưa:daykẹphộtgâyvỡsớmsẹo Khôngloạibỏđượctácnhân GâysẹocorúmKM1. Nay:lấy“sạnvôihoặckhônglàmgì 19 XỬLÝBIẾNCHỨNG1. Lôngxiêu:nhổ,đốtnang2. Quặm:mổquặm3. SẹoGM:ghépGMhoặclaser4. Viêmtúilệmãn:tiếpkhẩutúilệmũi5. Viêmbờmi,tuyếnlệ:khángsinh6. Khômắt:nướcmắtnhântạo 20 ...

Tài liệu được xem nhiều: