Bài giảng Biến dạng cột sống ở người lớn chẩn đoán - kế hoạch điều trị - BS. Diệp Nghĩa Phúc
Số trang: 43
Loại file: pdf
Dung lượng: 14.03 MB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Biến dạng cột sống ở người lớn chẩn đoán - kế hoạch điều trị do BS. Diệp Nghĩa Phúc biên soạn trình bày các nội dung chính sau: Phân loại biến dạng cột sống ở người lớn; Quyết định điều trị PT; Hàn xương- cấu hình ngắn;... Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Biến dạng cột sống ở người lớn chẩn đoán - kế hoạch điều trị - BS. Diệp Nghĩa Phúc BIẾN DẠNG CỘT SỐNG Ở NGƯỜI LỚNCHẨN ĐOÁN- KẾ HOẠCH ĐIỀU TRỊ BS DIỆP NGHĨA PHÚC KHOA CỘT SỐNG B- BV CTCH TPHCM32%-68%/>65 tuổiThách thức trong điều trị! Bệnh đồng mắc Loãng xươngĐỊNH NGHĨA§Là một chuỗi các thay đổi thoái hoá tiến triển và không đối xứng có thể gây ra chèn ép thần kinh.§Các biến dạng 3 chiều bao gồm: mất cân bằng trên mặt phẳng đứng dọc (mất ưỡn, còng), mặt phẳng trán (vẹo), mặt phẳng ngang (xoay đốt sống)PHÂN LOẠIBiến dạng nguyên phát: ◦ Sau khi xương trưởng thành ◦ Vẹo, Cobb/mặt phẳng trán >10o + biến dạng trên MP đứng dọc, MP ngang. ◦ Thường ở đoạn thắt lưng ◦ Biến dạng thường ít nghiêm trọng hơn so với vẹo CS vô căn ◦ Tiến triển nhanh hơn (1,64o/năm so với 0,82o/năm)Biến dạng thứ phát: vẹo CS vô căn, bệnh lý làm biến dạng CS tiến triểnSINH BỆNH HỌC: “dòng thác thoái hoá”BIỂU HIỆN LSTriệu chứng chính • Đau lưng • Đi cách hồi TK/đau theo rễ • Triệu chứng thần kinhTriệu chứng ít than phiền hơn • Biến dạng yến triển • Giảm chiều cao • Thẩm mỹBIỂU HIỆN LS•Vẹo CS, dễ dàng nhận biết khi >35o•Mất ưỡn cột sống thắt lưng (lưng phẳng)•Lệch khung chậu•Lệch vai•Khối gù ở lưng hoặc thắt lưngHÌNH ẢNH HỌC•XQ CSTL thẳng-nghiêng-cúi-ưỡn•XQ toàn cột sống: đánh giá cân bằng CS•MRI: đánh giá các tổn thương phần mềm: thần kinh, dây chằng vàng, mấu khớp, đĩa đệm…•CT scan: đánh gía chính xác hơn các biến dạng phức tạp trong không gian 3 chiều•CLS khác: EMG, mật độ xương (DEXA)HÌNH ẢNH HỌCX-quangCobb CobbL3/L5 30o L1/L5 15oHÌNH ẢNH HỌCX-quang Phân độ Nash MoeHÌNH ẢNH HỌCX-quang Độ trượt Góc trượtHÌNH ẢNH HỌCX-quangß Trượt sang bên Gai xươngHÌNH ẢNH HỌCX-quang- mối tương quan cột sống khung chậuĐường giữa xương cùng Đường dây dọi C7(central sacral vertical line) (C7 plump line/sagiSal verTcal axis-SVA)HÌNH ẢNH HỌCX-quang- mối tương quan cột sống khung chậu Góc tới khung chậu Độ dốc xương cùng Góc nghiêng khung chậu 50o-55o (Sacral Slope) (Pelvic Tilt) (Pelvic Incidence) PI= SS + PTPHÂN LOẠI SRS SCHWABYẾU TỐ TIÊN ĐOÁN VẸO TIẾN TRIỂNTiền sử có biến dạng .ến triểnCác yếu tố trên X quang:◦ Thoái hoá đĩa không đối xứng◦ Đĩa đệm xẹp một bên >80%◦ Gai xương ở 2 bên chênh nhau >5mm à◦ Góc vẹo đo theo Cobb >30o◦ Mất ưỡn cột sống◦ Phân loại Nash-Moe >2 à◦ Trượt sang bên >6mmàĐIỀU TRỊ Bệnh nhân • Nguyện vọng • Tuổi • Tình trạng chức năng • Bệnh đồng mắc Biến dạng • Độ lớn • Tốc độ tiến triển PTV, PT sẵn cóĐIỀU TRỊ Không PT • Triệu chứng nhẹ • Đường cong vẹo
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Biến dạng cột sống ở người lớn chẩn đoán - kế hoạch điều trị - BS. Diệp Nghĩa Phúc BIẾN DẠNG CỘT SỐNG Ở NGƯỜI LỚNCHẨN ĐOÁN- KẾ HOẠCH ĐIỀU TRỊ BS DIỆP NGHĨA PHÚC KHOA CỘT SỐNG B- BV CTCH TPHCM32%-68%/>65 tuổiThách thức trong điều trị! Bệnh đồng mắc Loãng xươngĐỊNH NGHĨA§Là một chuỗi các thay đổi thoái hoá tiến triển và không đối xứng có thể gây ra chèn ép thần kinh.§Các biến dạng 3 chiều bao gồm: mất cân bằng trên mặt phẳng đứng dọc (mất ưỡn, còng), mặt phẳng trán (vẹo), mặt phẳng ngang (xoay đốt sống)PHÂN LOẠIBiến dạng nguyên phát: ◦ Sau khi xương trưởng thành ◦ Vẹo, Cobb/mặt phẳng trán >10o + biến dạng trên MP đứng dọc, MP ngang. ◦ Thường ở đoạn thắt lưng ◦ Biến dạng thường ít nghiêm trọng hơn so với vẹo CS vô căn ◦ Tiến triển nhanh hơn (1,64o/năm so với 0,82o/năm)Biến dạng thứ phát: vẹo CS vô căn, bệnh lý làm biến dạng CS tiến triểnSINH BỆNH HỌC: “dòng thác thoái hoá”BIỂU HIỆN LSTriệu chứng chính • Đau lưng • Đi cách hồi TK/đau theo rễ • Triệu chứng thần kinhTriệu chứng ít than phiền hơn • Biến dạng yến triển • Giảm chiều cao • Thẩm mỹBIỂU HIỆN LS•Vẹo CS, dễ dàng nhận biết khi >35o•Mất ưỡn cột sống thắt lưng (lưng phẳng)•Lệch khung chậu•Lệch vai•Khối gù ở lưng hoặc thắt lưngHÌNH ẢNH HỌC•XQ CSTL thẳng-nghiêng-cúi-ưỡn•XQ toàn cột sống: đánh giá cân bằng CS•MRI: đánh giá các tổn thương phần mềm: thần kinh, dây chằng vàng, mấu khớp, đĩa đệm…•CT scan: đánh gía chính xác hơn các biến dạng phức tạp trong không gian 3 chiều•CLS khác: EMG, mật độ xương (DEXA)HÌNH ẢNH HỌCX-quangCobb CobbL3/L5 30o L1/L5 15oHÌNH ẢNH HỌCX-quang Phân độ Nash MoeHÌNH ẢNH HỌCX-quang Độ trượt Góc trượtHÌNH ẢNH HỌCX-quangß Trượt sang bên Gai xươngHÌNH ẢNH HỌCX-quang- mối tương quan cột sống khung chậuĐường giữa xương cùng Đường dây dọi C7(central sacral vertical line) (C7 plump line/sagiSal verTcal axis-SVA)HÌNH ẢNH HỌCX-quang- mối tương quan cột sống khung chậu Góc tới khung chậu Độ dốc xương cùng Góc nghiêng khung chậu 50o-55o (Sacral Slope) (Pelvic Tilt) (Pelvic Incidence) PI= SS + PTPHÂN LOẠI SRS SCHWABYẾU TỐ TIÊN ĐOÁN VẸO TIẾN TRIỂNTiền sử có biến dạng .ến triểnCác yếu tố trên X quang:◦ Thoái hoá đĩa không đối xứng◦ Đĩa đệm xẹp một bên >80%◦ Gai xương ở 2 bên chênh nhau >5mm à◦ Góc vẹo đo theo Cobb >30o◦ Mất ưỡn cột sống◦ Phân loại Nash-Moe >2 à◦ Trượt sang bên >6mmàĐIỀU TRỊ Bệnh nhân • Nguyện vọng • Tuổi • Tình trạng chức năng • Bệnh đồng mắc Biến dạng • Độ lớn • Tốc độ tiến triển PTV, PT sẵn cóĐIỀU TRỊ Không PT • Triệu chứng nhẹ • Đường cong vẹo
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng y học Biến dạng cột sống Phân loại biến dạng cột sống Đốt biến xương dạng xoay Đốt sống thoái hoáGợi ý tài liệu liên quan:
-
38 trang 146 0 0
-
Bài giảng Kỹ thuật IUI – cập nhật y học chứng cứ - ThS. BS. Giang Huỳnh Như
21 trang 142 1 0 -
Bài giảng Tinh dầu và dược liệu chứa tinh dầu - TS. Nguyễn Viết Kình
93 trang 139 0 0 -
Tài liệu Bệnh Học Thực Hành: TĨNH MẠCH VIÊM TẮC
8 trang 116 0 0 -
40 trang 91 0 0
-
Bài giảng Chẩn đoán và điều trị tắc động mạch ngoại biên mạn tính - TS. Đỗ Kim Quế
74 trang 84 0 0 -
Bài giảng Thoát vị hoành bẩm sinh phát hiện qua siêu âm và thái độ xử trí
19 trang 78 0 0 -
40 trang 61 0 0
-
39 trang 57 0 0
-
Bài giảng Nhập môn giải phẫu học
18 trang 53 0 0