Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu 'bài giảng biến đổi năng lượng điện cơ chương 2', kỹ thuật - công nghệ, năng lượng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng biến đổi năng lượng điện cơ chương 2
408001
Bi n ñ i năng lư ng ñi n cơ
TS. Nguy n Quang Nam
HK2, 2009 – 2010
http://www4.hcmut.edu.vn/~nqnam/lecture.php
nqnam@hcmut.edu.vn
Bài gi ng 2 1
Gi i thi u
Lý thuy t ñi n t : n n t ng gi i thích s ho t ñ ng c a t t c các h
th ng ñi n và ñi n t .
T n t i các h th ng v i t trư ng và ñi n trư ng, bài gi ng ch ñ
c p ñ n các h th ng ng d ng t trư ng.
D ng tích phân c a các phương trình Maxwell
∫ ∫J
H • dl = • n da ð nh lu t Ampere
f
C S
∂B
∫ E • dl = − ∫ • n da ð nh lu t Faraday
∂t
C S
∫ J • n da = 0 Nguyên t c b o toàn ñi n tích
f
S
∫ B • n da = 0 ð nh lu t Gauss
S
Bài gi ng 2 2
M ch t tĩnh
Trong các m ch t tĩnh không có các ph n t chuy n ñ ng.
Xét m ch t hình xuy n: N vòng dây qu n ñ u. r0 và r1 các bán kính
trong và ngoài. Xét ñư ng s c tương ng v i bán kính trung bình r =
(r0 + r1) / 2, gi s cư ng ñ t trư ng Hc là ñ u bên trong lõi. Theo
ñ nh lu t Ampere, Hc(2πr) = Ni. Hay,
H c l c = Ni
v i lc = 2πr là chi u dài trung bình c a lõi. Gi thi t
B là hàm tuy n tính theo H trong lõi, t c m c a lõi
s là
(Wb )/m 2
Ni
Bc = µH c = µ
lc
Bài gi ng 2 3
M ch t tĩnh (tt)
T thông cho b i
µNi Ni
φ c = Bc Ac = Ac = Wb
l c µAc
lc
v i µ là ñ th m t c a v t li u lõi, Ac là ti t di n c a lõi.
ð nh nghĩa Ni là s c t ñ ng (mmf), t tr có th ñư c tính b i
Ni mmf l
= = c = R (Av/Wb)
φc flux µAc
P = 1/R ñư c g i là t d n. T ñó, t thông móc vòng ñư c ñ nh nghĩa là
λ = Nφc = PN2i. Theo ñ nh nghĩa, t c m L c a m t cu n dây cho b i
λ N2
L = = PN = 2
R
i
Bài gi ng 2 4
M ch t tĩnh (tt)
Có s tương ñ ng gi a m ch ñi n và m ch t
S c t ñ ng ⇔ ði n áp
T thông ⇔ Dòng ñi n
T tr ⇔ ði n tr
T d n ⇔ ði n d n
Xét lõi xuy n có khe h (không có t t n): T n t i cư ng ñ t
trư ng H trong c khe h l n lõi thép. lg – chi u dài khe h , lc – chi u
dài trung bình c a lõi thép. Áp d ng ñ nh lu t Ampere d c ñư ng s c c
Bg Bc
Ni = H g l g + H c lc = lg + lc
µ0 µ r µ0
v i µ0 = 4π x 10−7 H/m là ñ th m t c a không khí, và µr ñ th m t
tương ñ i c a v t li u lõi.
Bài gi ng 2 5
M ch t tĩnh (tt)
Áp d ng ñ nh lu t Gauss cho m t kín s bao ph m t c c t , BgAg =
BcAc. Không xét t t n, Ag = Ac. Do ñó, Bg = Bc. Chia s c t ñ ng cho
t thông ñ xác ñ nh t tr tương ñương
lg lc
Ni
= + = R g + Rc
φ µ 0 Ag µAc
V i Rg và Rc tương ng là t tr c a khe h và lõi t . Trong m ch t
tương ñương, các t tr này n i ti p nhau.
Gi s có “t t n”, t c là không ph i toàn b t thông b gi i h n b i
di n tích gi a hai m t lõi t . Trong trư ng h p này, Ag > Ac, nghĩa là,
di n tích khe h hi u d ng tăng lên. Có th xác ñ nh b ng th c nghi m,
Ac = ab, Ag = (a + l g )(b + l g )
Bài gi ng 2 6
Ví d t i l p
Vd. 3.1: Tìm s c t ñ ng c n thi t ñ t o ra m t t thông cho trư c.
Chi u dài khe h và lõi t ñã bi t.
0,06
Rc = = 47,7 × 103 Av/Wb
( )( )( )
10 4π × 10 10− ...