Mời bạn đọc cùng tham khảo Bài giảng Bộ đếm tốc độ cao (High speed counter:HSC) do BS.ThS. Tạ Văn Phương thực hiện, để tìm hiểu rõ hơn các kiến thức về vùng nhớ đặc biệt dùng để khai báo HSC; ý nghĩa các byte của vùng nhớ đặc biệt; các Mode đếm của HSC;...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Bộ đếm tốc độ cao (High speed counter:HSC) - BS.ThS. Tạ Văn Phương EEEFBỘ ĐẾM TỐC ĐỘ CAO(HIGH SPEED COUNTER:HSC)HSC: Được ứng dụng để đếm những sự kiện xuất hiện tần số caomà bộ đếm thường không đếm được.Vd: Động cơ quay 1200R/M, encoder có số xung 1000P/RTần số = 1200*1000/60 = 200Khz, chu kỳ = 50 micro giây 95 BS: ThS. Tạ Văn Phương DIAE EEEFBỘ ĐẾM TỐC ĐỘ CAO(HIGH SPEED COUNTER:HSC)Số lượng HSC và tần số đếmBộ Ngõ vào Tần số cho phép Loại CPUsđếmHC0 I0.0 30 kHz 221,222,224,224XP,226HC1 I0.6 30 kHz 221,222,224,224XP,226HC2 I1.2 30 kHz 221,222,224,224XP,226HC3 I0.1 30 kHz 221,222,224,224XP,226HC4 I0.3 200 kHz 224XPHC5 I0.4 200 kHz 224XP 96 BS: ThS. Tạ Văn Phương DIAE EEEFBỘ ĐẾM TỐC ĐỘ CAO(HIGH SPEED COUNTER:HSC)Vùng nhớ đặc biệt dùng để khai báo HSCSTT Bộ đếm Vùng nhớ khai báo Chú thích1 HSC0 SMB36 đến SMB45 Mỗi HSC sử dụng 10 byte2 HSC1 SMB46 đến SMB553 HSC2 SMB56 đến SMB654 HSC3 SMB136 đến SMB1455 HSC4 SMB146 đến SMB1556 HSC5 SMB156 đến SMB165 97 BS: ThS. Tạ Văn Phương DIAE EEEFBỘ ĐẾM TỐC ĐỘ CAO(HIGH SPEED COUNTER:HSC)Ý nghĩa các byte của vùng nhớ đặc biệtSTT Vùng nhớ khai báo Chú thích1 SMB36,46,56,136,146,156 Byte trạng thái2 SMB37,47,57,137,147,157 Byte điều khiển3 SMD38,48,58,138,148,158 Lưu giá trị ban đầu4 SMD42,52,62,142,152,162 Lưu giá trị đặtCác bộ đếm hoạt động cơ bản giốngnhau nên trong tài liệu chỉ trình bày vềHC2. 98 BS: ThS. Tạ Văn Phương DIAE EEEFBỘ ĐẾM TỐC ĐỘ CAO(HIGH SPEED COUNTER:HSC)Các Mode đếm của HSC 99 BS: ThS. Tạ Văn Phương DIAE EEEF BỘ ĐẾM TỐC ĐỘ CAO: HC2Byte trạng thái SM56.0 Không sử dụng SM56.1 Không sử dụng SM56.2 Không sử dụng SM56.3 Không sử dụng SM56.4 Không sử dụng SM56.5 Chiều đang đếm, 1:Đếm lên, 0:Đếm xuống. SM56.6 Kết quả so sánh tức thời, 0:Nếu CV PV, 1:Nếu CV = PV SM56.7 Kết quả so sánh tức thời, 0:Nếu CV PV, 1:Nếu CV > PV 100 BS: ThS. Tạ Văn Phương DIAE EEEF BỘ ĐẾM TỐC ĐỘ CAO: HC2Byte điều khiển SM57.0 Kiểu reset cho tín hiệu xóa tại cổng I1.0 SM57.1 Kiểu start cho tín hiệu kích tại cổng I1.1 SM57.2 Tần số đếm của HSC2 SM57.3 Chiều đếm: 0 đếm lùi, 1 : đếm lên SM57.4 Cho phép đổi chiều đếm, 0: không cho phép, 1: cho phép SM57.5 Cho phép sửa đổi giá trị đặt trước, 0: không cho phép, 1: cho phép SM57.6 Cho phép sửa đổi giá trị đếm tức thời, 0: không cho phép, 1: cho phép SM57.7 1- cho phép kích HSC2, 0 – cho phép hủy HSC2 101 BS: ThS. Tạ Văn Phương DIAE EEEF BỘ ĐẾM TỐC ĐỘ CAO: HC2Chọn kiểu reset, start và tần số đếm HSC1 HSC2 Ghi chú SM47.0 SM57.0 0: Reset mức cao 1: Reset mức thấp SM47.1 SM57.1 0: Start mức cao 1: Start mức thấp SM47.2 SM57.2 0: 4X giá trị đếm 1: 1X giá trị đếmLưu ý: Chế độ 4X chỉ có tác dụng khi sửdụng mode 9,10,11 102 BS: ThS. Tạ Văn Phương DIAE EEEF BỘ ĐẾM TỐC ĐỘ CAO: HC2Vùng nhớ lưu giá trị ban đầu, giá trị đặtBộ đếm Giá trị ban đầu Giá trị đặt Ghi chúHSC0 SMD38 SMD42HSC1 SMD48 SMD52HSC2 SMD58 SMD62HSC3 SMD148 SMD142HSC4 SMD158 SMD152HSC5 SMD168 SMD162 103 BS: ThS. Tạ Văn Phương DIAE EEEF BỘ ĐẾM TỐC ĐỘ CAO: HC2Các bước khởi tạo HSCDùng chu kỳ quét đầu tiên(SM0.1) để gọi chương trình conkhởi tạo. Trong chương trình con khởi tạo thực hiện cáccông việc sau đây.Nạp giá trị cho byte điều khiển.Gán bộ đếm với Mode đếm tương ứng dùng lệnh HDEFNạp giá trị đếm tức thời.Nạp giá trị đặt trước.Gán chương trình ngắt với sự kiện ngắt dùng lệnh ATCHnếu sử dụng ngắt.Cho phép ngắt dùng lệnh ENI.Cho phép HSC bằng cách dùng lệnh HSC. 104 BS: ...