![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Bài 4: Thiết kế hệ thống phần mềm. Bài giảng bao gồm các nội dung về: Khái niệm, một số hoạt động chính trong giai đoạn thiết kế, vai trò của thiết kế, quy trình thiết kế, sự ghép nối (Coupling)... Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Bộ môn Công nghệ phần mềm - Bài 4: Thiết kế hệ thống phần mềmTHIẾTKẾHỆTHỐNGPHẦNMỀM BMCNPM–KhoaCNTT– HVKTQS 10/2012Giớithiệuchung Thiếtkếphầnmềm ThiếtkếphầnmềmPhươngphápcấu trúc Thiếtkếphầnmềm–Phươngpháp hướngđốitượng ThiếtkếhệthốngthờigianthựcKháiniệm Hoạtđộngthiếtkếsẽđượcthựchiệnsaukhi tàiliệuyêucầuđượcxácđịnh Làquátrìnhchuyểnhóacácđặctảyêucầu phầnmềmthànhmộtbiểudiễnthiếtkếcủa hệ thống PM cần xây dựng, sao cho người lậptrìnhcóthểánhxạnóthànhmộtchương trình. Mụcđích:TạorabảnthiếtkếđúngMộtsốhoạtđộngchínhtronggiaiđoạnthiếtkế Nghiêncứuđểhiểuvấnđề Chọnmộtsốgiảiphápthiếtkếvàxác địnhcácđặcđiểmthôcủanó Môtảtrừutượngchomỗigiảiphápthiết kế,cácsaisótcầnpháthiệnvàchỉnhsửa trướckhilậptàiliệuTKchínhthứcVaitròcủaThiếtkế Làcáchduynhấtđểchuyểnhóamộtcáchchínhxác cácyêucầucủakháchhàngthànhmôhìnhthiếtkế hệ thống phần mềm cuối cùng làm cơ sở cho việc triểnkhaichươngtrìnhPM Là công cụ giao tiếp giữa các nhóm cùng tham gia phát triểm phần mềm, quản lý rủi ro, đạt được PM hiệuquả Là tài liệu cung cấp đầy đủ các thông tin cần thiết chođểbảotrìhệthống Nếu không có thiết thì hệ thống không tin cậy > nguycơthấtbạicao ThiếtkếtốtlàchìakhóalàmchoPMhữuhiệuCáckháiniệmtrongthiếtkế Trừu tượng hóa (abstraction): chia ra 3 mức cao nhất, mức vừa, mức thấp, có các dạng trừu tượng như trừu tượng thủ tục, trừu tượng dữ liệu, trừu tượngđiềukhiển Phânrã(Decomposition):Chianhỏđốitượng Làm mịn (refinement): Chiến lược thiết kế từ trên xuống Modul:Chiathànhcácphầnriêngcótênvàđịachỉ Thủtụcphầnmềm(softwareprocedure) Chedấuthôngtin(informationhidding)Cácgiaiđoạncầntrảiqua Thiếtkếkiếntrúc:Xácđịnhcáchệcontạonênhệ thốngtổngthểvàmốiquanhệgiữachúng Đặctảtrừutượng:Môtảtrừutượngcácdịchvụcủa hệcon Thiếtkếgiaodiệnthànhphần Thiếtkếhệthốnggiaodiệnngườidùng Thiếtkếcácthànhphần Thiếtkếcấutrúcdữliệu Thiếtkếthủtục(thuậttoán):StepwiserefinementQuytrìnhthiếtkếCáchìnhthứcbiểudiễnthiếtkế Các biểu đồ: Biểu diễn các mối quan hệ giữa các TP của hệ thống, vừa là mô hình môtảthếgiớithực Ngôn ngữ mô tả chương trình: Dùng để kiểmtravàcấutrúccáccơcấuthiếtkếdựa trêncáccấutrúccủamộtngônngữlậptrình Dạngvănbảnkhônghìnhthứchóa:Môtả các thông tin không thể hình thức hóa được như thông tin phi chức năng bên cạnh cách môtảkhácCáchtiếpcậnchungcủacácp/phápt/kế Cáchnhìncấutrúc–thôngqualượcđồcấu trúc Cáchnhìnquanhệthựcthểmôtảcấutrúc dữliệulogicđượcdùng Cáchnhìnluồngdữliệu–thểhiệnquátrình vậnđộngcủadữliệu Cáchnhìnvậnđộng–Lượcđồchuyểnsang trạng thái để bổ sung cho cácphươngpháp trênTiêuchíđánhgiá Sựghépnối:chỉramứcđộđộclậpgiữacácđơnvị thànhphầncủamộtchươngtrình.Có5loạikếtnối được xếp theo thứ tự từ tốt đến xấu: Ghép nối dữ liệu, ghép nối nhãn, ghép nối điều khiển, ghép nối chung,ghépnốinộidung Sự kết dính của các thành phần, được chia ra các mức theo thứ tự tăng dần: kết dính gom góp, kết dính hội hợp logic, theo thời điểm, thủ tục, truyền thông,tuầntự,chứcnăng,đốitượng Tính hiểu được liên quan đến các đặc trưng: Tính kếtdính,đặttên,soạntưliệu,độphứctạp Tính thích nghi được cho quá trình bảo trì – được ghépnốilỏnglẻoSựghépnối(Coupling) Thôngthườngchúngtanóiđếncáchệ thốngđượcmodulehóa Sự ghép nối chính là một trong những tiêuchíđánhgiámodulehóa Thể hiện mức độ liên kết giữa các moduleCáctiêuchínhđánhgiásựkếtnốiKiểughépnốitrongcáchệthốngHĐT Ghép nối tương tác: Phương thức của lớpnàykíchhoạtphươngthứccủalớp khác Ghép nối thành phần: Các lớp chia sẻ biến hoặc lớp này là tham số phương thứccủalớpkia Ghép nối thừa kế: Lớp này là lớp con củalớpkiaSựkếtdính Mức độ liên quan giữa các thành phần của một module Cácmức: Ngẫu nhiên (Coincidental): Không có mối quan hệ ý nghĩa giữacácthànhphần Logic:Tồntạicácmốiquanhệlogicgiữacácthànhphần Theothờigian:mốiquanhệlogictrongthời ...