Bài giảng: Các phương pháp xử lý bụi
Số trang: 140
Loại file: doc
Dung lượng: 6.57 MB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bụi được định nghĩa là một hệ thống gồm 2 pha: pha khí và pha rắn rời rạ, trong đó các hạt có kích thước vào khoảng một phân tử đến kích thước nhìn thấy được, có khả năng tồn tại lơ lửng trong thời gian dài ngắn khác nhau tùy theo cỡ hạt
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng: Các phương pháp xử lý bụi BÀI 2: NỘI DUNG Chương 1: TỔNG QUAN VỀ BỤI Chương 2: CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ BỤI Xử lý bụi bằng phương pháp khô Xử lý bụi bằng phương pháp ướt Xử lý bụi bằng thiết bị lọc bụi bằng điện Xử lý bụi bằng thiết bị lọc bụi ống vải (lưới lọc) Chương 3: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ XỬ LÝ BỤI Chương 1 Tổng quan về bụi 1.1. Các khái niệm chung về bụi Cácphần tử chất rắn thể rời rạc (vụn) dưới tác dụng của các dòng khí hoặc không khí, chúng chuyển thành trạng thái lơ lửng và trong những điều kiện nhất định chúng tạo thành thứ vật chất mà người ta gọi là bụi. Bụi gồm hai pha: pha khí và pha rắn rời rạc. Hạt Bụi có kích thước từ nguyên tử đến nhìn thấy được bằng mắt thường, có khả năng tồn tại ở dạng lơ lửng trong thời gian dài ngắn khác nhau. 1.2. Phân loại bụi Phân loại bụi theo nguồn gốc B ụi tự nhiên (bụi do động đất, núi lửa...) B ụi thực vật (như bụi gỗ, bông, bụi phấn hoa...), bụi động vật (len, lông, tóc...) B ụi nhân tạo (nhựa hoá học, cao su, cement...) B ụi kim loại (Sắt, đồng, chì...) B ụi hỗn hợp (do mài, đúc...) Phân loại bụi theo kích thước hạt bụi B ụi thô, cát bụi: gồm từ các hạt bụi, chất rắn có kích thước hạt lớn hơn 75 µm Bụi: các hạt chất rắn có kích thước nhỏ µm hơn bụi thô (5-75 ) được hình thành từ các quá trình cơ khí như nghiền, tán, đập... B ụi hô hấp là những hạt bụi có kích thước µm nhỏ hơn 10 chúng có thể thâm nhập sâu vào tận phổi trong quá trình hô hấp. Ô nhiễm bụi do tiểu thủ công nghiệp Ô nhiễm bụi do hoạt động giao thông Ô nhiễm bụi do hoạt động giao thông Ô nhiễm bụi do hoạt đông giao thông Chương 2 Các phương pháp xử lý bụi 2.1. Phương pháp khô Buồng lắng bụi Thiết bị xử lý bụi kiểu quán tính Thiết bị xử lý bụi kiểu ly tâm Thiết bị thu hồi bụi xoáy Thiết bị thu hồi bụi kiểu động 2.1.1.BUỒNG LẮNG BỤI Áp dụng với hạt bụi có kích thước lớn, dòng khí chuyển động với vận tốc nhỏ (< 1 ÷ 2 m/s) Khí buïi Khí saïch BUỒNG LẮNG BỤI Cấu tạo của buồng lắng bụi o Buồng lắng bụi được làm từ gạch, bê tông cốt thép,hoặc thép. o Buồng lắng bụi là một không gian hình hộp có tiết diện ngang lớn hơn rất nhiều lần so với tiết diện đường ống dẫn o Trên buồng lắng có cửa để làm vệ sinh hay lấy bụi ra ngoài. Các kiểu buồng lắng bụi Buồng lắng bụi nhiều tầng Buồng lắng bụi nhiều tầng Ưu điểm Do chia thành nhiều tầng nên kích thước chính của buồng lắng được thu gọn, ít chiếm diện tích nhưng vẫn lọc được một lưu lượng khí lớn với hiệu suất lọc cao. Nhược điểm Khó dọn dẹp vệ sinh khi có bụi bám trên các tầng. LÝ THUYẾT TÍNH TOÁN BUỒNG LẮNG BỤI o Vận tốc chuyển động ngang của hạt bụi L (CT 6.1 trang 59 tập 2 u= Trần Ngọc Chấn) BH L: lưu lượng của dòng khí m3/s o Thời gian lưu lại của dòng khí l lBH V (CT 6.2 trang 59 tập 2 τ= = = ,s Trần Ngọc Chấn) u L L τ: thời gian, s V: thể tích của buồng lắng, m3 Vận tốc lắng của các hạt Vận tốc lắng hạt, cm/s Theo số liệu thực Theo định luật Đường kính hạt, nghiệm Stokes µm 0,1 8,7.10-5 8,7.10-5 0,2 2,3.10-4 2,27.10-4 0,4 6,8.10-4 6,85.10-4 1 3,5.10-3 3,49.10-3 2 1,19.10-2 1,19.10-2 4 5,1.10-2 5.10-2 10 3,06.10-1 3,06.10-1 20 1,2 1,2 40 4,8 5 100 24,6 25 400 157 483 1000 382 3050 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng: Các phương pháp xử lý bụi BÀI 2: NỘI DUNG Chương 1: TỔNG QUAN VỀ BỤI Chương 2: CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ BỤI Xử lý bụi bằng phương pháp khô Xử lý bụi bằng phương pháp ướt Xử lý bụi bằng thiết bị lọc bụi bằng điện Xử lý bụi bằng thiết bị lọc bụi ống vải (lưới lọc) Chương 3: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ XỬ LÝ BỤI Chương 1 Tổng quan về bụi 1.1. Các khái niệm chung về bụi Cácphần tử chất rắn thể rời rạc (vụn) dưới tác dụng của các dòng khí hoặc không khí, chúng chuyển thành trạng thái lơ lửng và trong những điều kiện nhất định chúng tạo thành thứ vật chất mà người ta gọi là bụi. Bụi gồm hai pha: pha khí và pha rắn rời rạc. Hạt Bụi có kích thước từ nguyên tử đến nhìn thấy được bằng mắt thường, có khả năng tồn tại ở dạng lơ lửng trong thời gian dài ngắn khác nhau. 1.2. Phân loại bụi Phân loại bụi theo nguồn gốc B ụi tự nhiên (bụi do động đất, núi lửa...) B ụi thực vật (như bụi gỗ, bông, bụi phấn hoa...), bụi động vật (len, lông, tóc...) B ụi nhân tạo (nhựa hoá học, cao su, cement...) B ụi kim loại (Sắt, đồng, chì...) B ụi hỗn hợp (do mài, đúc...) Phân loại bụi theo kích thước hạt bụi B ụi thô, cát bụi: gồm từ các hạt bụi, chất rắn có kích thước hạt lớn hơn 75 µm Bụi: các hạt chất rắn có kích thước nhỏ µm hơn bụi thô (5-75 ) được hình thành từ các quá trình cơ khí như nghiền, tán, đập... B ụi hô hấp là những hạt bụi có kích thước µm nhỏ hơn 10 chúng có thể thâm nhập sâu vào tận phổi trong quá trình hô hấp. Ô nhiễm bụi do tiểu thủ công nghiệp Ô nhiễm bụi do hoạt động giao thông Ô nhiễm bụi do hoạt động giao thông Ô nhiễm bụi do hoạt đông giao thông Chương 2 Các phương pháp xử lý bụi 2.1. Phương pháp khô Buồng lắng bụi Thiết bị xử lý bụi kiểu quán tính Thiết bị xử lý bụi kiểu ly tâm Thiết bị thu hồi bụi xoáy Thiết bị thu hồi bụi kiểu động 2.1.1.BUỒNG LẮNG BỤI Áp dụng với hạt bụi có kích thước lớn, dòng khí chuyển động với vận tốc nhỏ (< 1 ÷ 2 m/s) Khí buïi Khí saïch BUỒNG LẮNG BỤI Cấu tạo của buồng lắng bụi o Buồng lắng bụi được làm từ gạch, bê tông cốt thép,hoặc thép. o Buồng lắng bụi là một không gian hình hộp có tiết diện ngang lớn hơn rất nhiều lần so với tiết diện đường ống dẫn o Trên buồng lắng có cửa để làm vệ sinh hay lấy bụi ra ngoài. Các kiểu buồng lắng bụi Buồng lắng bụi nhiều tầng Buồng lắng bụi nhiều tầng Ưu điểm Do chia thành nhiều tầng nên kích thước chính của buồng lắng được thu gọn, ít chiếm diện tích nhưng vẫn lọc được một lưu lượng khí lớn với hiệu suất lọc cao. Nhược điểm Khó dọn dẹp vệ sinh khi có bụi bám trên các tầng. LÝ THUYẾT TÍNH TOÁN BUỒNG LẮNG BỤI o Vận tốc chuyển động ngang của hạt bụi L (CT 6.1 trang 59 tập 2 u= Trần Ngọc Chấn) BH L: lưu lượng của dòng khí m3/s o Thời gian lưu lại của dòng khí l lBH V (CT 6.2 trang 59 tập 2 τ= = = ,s Trần Ngọc Chấn) u L L τ: thời gian, s V: thể tích của buồng lắng, m3 Vận tốc lắng của các hạt Vận tốc lắng hạt, cm/s Theo số liệu thực Theo định luật Đường kính hạt, nghiệm Stokes µm 0,1 8,7.10-5 8,7.10-5 0,2 2,3.10-4 2,27.10-4 0,4 6,8.10-4 6,85.10-4 1 3,5.10-3 3,49.10-3 2 1,19.10-2 1,19.10-2 4 5,1.10-2 5.10-2 10 3,06.10-1 3,06.10-1 20 1,2 1,2 40 4,8 5 100 24,6 25 400 157 483 1000 382 3050 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Phương pháp xử lý bụi Xử lý bụi Tổng quan xử lý bụi Bài giảng xử lý bụi Tài liệu xử lý bụi Phân loại bụi Ô nhiễm môi trường Ô nhiễm không khíGợi ý tài liệu liên quan:
-
53 trang 328 0 0
-
30 trang 243 0 0
-
Môi trường sinh thái và đổi mới quản lý kinh tế: Phần 2
183 trang 213 0 0 -
138 trang 193 0 0
-
69 trang 119 0 0
-
Môi trường trong địa lý học: Phần 1
175 trang 111 0 0 -
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN HỮU CƠ.
10 trang 94 0 0 -
Đề tài: Xử lý nước thải nhà máy giấy
59 trang 75 0 0 -
Biện pháp kiểm soát ô nhiễm không khí đối với nguồn thải công nghiệp ở Việt Nam: Phần 2
105 trang 70 0 0 -
Tiểu luận: Quản lý môi trường nước
14 trang 66 0 0