Bài giảng các quá trình cơ học - Chương 1 : Cơ sở lý thuyết của lưu chất
Số trang: 8
Loại file: ppt
Dung lượng: 689.50 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tình chất của lưu chất : đối với chất lỏng hệ số nén rất nhỏ nên ta xem như là không bị nén, còn với chất khí thì hệ số nén rất lớn nên ta coi chất khí là lưu chất bị nén.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng các quá trình cơ học - Chương 1 : Cơ sở lý thuyết của lưu chấtCHƯƠNG 1: MỞ ĐÂU – CAC KHAI NIÊM ̀ ́ ́ ̣1. CAC TINH CHÂT CUA LƯU CHÂT ́ ́ ́ ̉ ́1.1. Tính có khối lượng riêng: ký hiệu ρ , thứ nguyên [ML-3]- Đôi với chât khi: ́ ́ ́ M 273.P kg ρ= . ;3 22,4 T.P0 m1.1. Tính có khối lượng riêng: ký hiệu ρ , thứ nguyên [ML-3]- Nếu lưu chất là một hỗn hợp gồm nhiều thành phần, khốilượng riêng của hỗn hợp tính theo: xi 1 =∑ + Hôn hợp cac chât long: ρ ρi ̃ ́ ́̉ + Hôn hợp cac chât long răn hoăc khí răn ̃ ́ ́̉ ́ ̣ ́ 1 x 1− x = + ρ ρr ρ1. CAC TINH CHÂT CUA LƯU CHÂT (tt) ́ ́ ́ ̉ ́1.2. Tính có trong lượng riêng: ký hiệu γ , thứ nguyên [ML-3] ̣ N γ = ρ g; m31.3. Tính bị nén của lưu chất – ký hiệu β dvBiểu thị bằng hệ số nén thể tích: = − β VdpChú ý: Đối với chất lỏng hệ số nén rất nhỏ nên ta xem nhưlà không bị nén, còn với chất khí thì hệ số nén rất lớn nên tacoi chất khí là lưu chất bị nén.1. CAC TINH CHÂT CUA LƯU CHÂT (tt) ́ ́ ́ ̉ ́1.4. Tính mao dẫn – Biểu thị sức căng bề mặt của lưu chất Ttd N σ= ; Am1.5. Độ nhớt của lưu chất 1.5. Độ nhớt của lưu chất (tt)Theo định luật ma sát của Newton, khi hai lớp lưu chấtchuyển động thì giữa chúng có lực ma sát, ta có: du F = µ.A. ; N dnCó 2 loai độ nhớt: ̣ + Độ nhớt động lực (hay độ nhớt tuyệt đối) Ký hiệu µ, thứ nguyên [M.L-1T-1] 1N S = 1Poa 2 (Viết tắt là P) 10 m N −3 S = 1centiPoa (Viết tắt là cP) 10 2 m ̀ ̣2. BAI TÂPBài 1. Tìm khối lượng riêng của NH3 lỏng ở 20 C?o Cách giải kgTra bảng 1 – 2 trang 9 – T1- [7] ta có ρ = 610 m3Bài 2. Tìm khối lượng riêng của H2O ở 20 oC và 70 oC Cách giảiTra bảng 1.5 trang 11 – T1- [7]Ta có: kg - ρ20 = 998,23 m3 kg - ρ70 = 977,81 m3 ̀ ̣ 2. BAI TÂPBài 3. Tìm khối lượng riêng của dung dịch HCl – H2O ở 40 C và nồng độ 22%o Cách giải kgTra bảng 1.12 trang 17 – T1- [7] Ta có: ρ = 1,0986 3 mBài 4. Tìm độ nhớt động lực của nước ở 10 oC và 60 oC Cách giảiTra bảng 1.102 trang 94 – T1 – [7] Ta có: N - µ10 = 1,308.10-3 S m2 N - µ60 = 0,4688.10 -3 S m2 ̀ ̣ 2. BAI TÂPBài 5. Chuyển đổi từ độ nhớt động lực sang độ nhớt độnghọc của nước ở 60 oC
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng các quá trình cơ học - Chương 1 : Cơ sở lý thuyết của lưu chấtCHƯƠNG 1: MỞ ĐÂU – CAC KHAI NIÊM ̀ ́ ́ ̣1. CAC TINH CHÂT CUA LƯU CHÂT ́ ́ ́ ̉ ́1.1. Tính có khối lượng riêng: ký hiệu ρ , thứ nguyên [ML-3]- Đôi với chât khi: ́ ́ ́ M 273.P kg ρ= . ;3 22,4 T.P0 m1.1. Tính có khối lượng riêng: ký hiệu ρ , thứ nguyên [ML-3]- Nếu lưu chất là một hỗn hợp gồm nhiều thành phần, khốilượng riêng của hỗn hợp tính theo: xi 1 =∑ + Hôn hợp cac chât long: ρ ρi ̃ ́ ́̉ + Hôn hợp cac chât long răn hoăc khí răn ̃ ́ ́̉ ́ ̣ ́ 1 x 1− x = + ρ ρr ρ1. CAC TINH CHÂT CUA LƯU CHÂT (tt) ́ ́ ́ ̉ ́1.2. Tính có trong lượng riêng: ký hiệu γ , thứ nguyên [ML-3] ̣ N γ = ρ g; m31.3. Tính bị nén của lưu chất – ký hiệu β dvBiểu thị bằng hệ số nén thể tích: = − β VdpChú ý: Đối với chất lỏng hệ số nén rất nhỏ nên ta xem nhưlà không bị nén, còn với chất khí thì hệ số nén rất lớn nên tacoi chất khí là lưu chất bị nén.1. CAC TINH CHÂT CUA LƯU CHÂT (tt) ́ ́ ́ ̉ ́1.4. Tính mao dẫn – Biểu thị sức căng bề mặt của lưu chất Ttd N σ= ; Am1.5. Độ nhớt của lưu chất 1.5. Độ nhớt của lưu chất (tt)Theo định luật ma sát của Newton, khi hai lớp lưu chấtchuyển động thì giữa chúng có lực ma sát, ta có: du F = µ.A. ; N dnCó 2 loai độ nhớt: ̣ + Độ nhớt động lực (hay độ nhớt tuyệt đối) Ký hiệu µ, thứ nguyên [M.L-1T-1] 1N S = 1Poa 2 (Viết tắt là P) 10 m N −3 S = 1centiPoa (Viết tắt là cP) 10 2 m ̀ ̣2. BAI TÂPBài 1. Tìm khối lượng riêng của NH3 lỏng ở 20 C?o Cách giải kgTra bảng 1 – 2 trang 9 – T1- [7] ta có ρ = 610 m3Bài 2. Tìm khối lượng riêng của H2O ở 20 oC và 70 oC Cách giảiTra bảng 1.5 trang 11 – T1- [7]Ta có: kg - ρ20 = 998,23 m3 kg - ρ70 = 977,81 m3 ̀ ̣ 2. BAI TÂPBài 3. Tìm khối lượng riêng của dung dịch HCl – H2O ở 40 C và nồng độ 22%o Cách giải kgTra bảng 1.12 trang 17 – T1- [7] Ta có: ρ = 1,0986 3 mBài 4. Tìm độ nhớt động lực của nước ở 10 oC và 60 oC Cách giảiTra bảng 1.102 trang 94 – T1 – [7] Ta có: N - µ10 = 1,308.10-3 S m2 N - µ60 = 0,4688.10 -3 S m2 ̀ ̣ 2. BAI TÂPBài 5. Chuyển đổi từ độ nhớt động lực sang độ nhớt độnghọc của nước ở 60 oC
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
sổ tay thiết kế cơ khí công nghệ cơ khí cơ khí chế tạo máy cơ khí động lực lưu chấtTài liệu liên quan:
-
Giáo trình công nghệ bảo dưỡng và sửa chữa ô tô - Chương 5
74 trang 327 0 0 -
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế hệ thống điều khiển máy phay CNC 3 trục
88 trang 256 0 0 -
Đồ án Thiết kế cơ khí: Tính toán thiết kế hệ thống thay dao tự động cho máy phay CNC
56 trang 162 0 0 -
Đồ án: Thiết kế hệ truyền động cho thang máy chở người
52 trang 144 0 0 -
Giáo trình động cơ đốt trong 1 - Chương 9
18 trang 134 0 0 -
13 trang 106 0 0
-
Đồ án Thiết kế qui trình công nghệ để chế tạo bánh răng trụ răng thẳng
43 trang 93 1 0 -
Đề tài: Phân tích cơ cấu tay quay con trượt chính tâm
22 trang 90 0 0 -
Đồ án sử dụng biến tần điều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ ba pha
53 trang 90 1 0 -
Cơ sở thiết kế máy và chi tiết máy-Phần 1
42 trang 85 0 0