Bài giảng Chăm sóc vết thương - Dương Thị Thảo Như
Số trang: 19
Loại file: pptx
Dung lượng: 2.32 MB
Lượt xem: 21
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Chăm sóc vết thương - Dương Thị Thảo Như" Trình bày mục đích và nguyên tắc chung khi chăm sóc vết thương. Phân biệt loại vết thương. Lựa chọn đúng loại dung dịch để rửa vết thương. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình lành vết thương. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Chăm sóc vết thương - Dương Thị Thảo Như CNĐD.DươngThịThảoNhưEmail:nhu.duong268@gmail.com Mụctiêu• Trìnhbàyđượcmụcđíchvànguyêntắcchungkhichăm sócvếtthương.(CNL1.1,2.1)• Phânbiệtđúngtừngloạivếtthương.(CNL5.1,20.1.3.4)• Lựachọnđúngloạidungdịchđểrửavếtthương.(CNL 5.1,21.2)• Cácyếutốảnhhưởngđếnquátrìnhlànhvếtthương (CNL1.1) Dànbài1. Ônlạichứcnăngcủada2. Mụcđíchchămsócvếtthương3. NguyêntắcchungkhiCSVT4. Phânloạivếtthương(theovisinhvật)5. Dungdịch6. CácyếutốảnhhưởngđếnquátrìnhlànhVT7. CácyếutốthuậnlợigiúpVTmaulành Chứcnăngcủada• Bảovệ• Điềuhòanhiệt• Cảmgiác• Chuyểnhóa• Liênlạc MụcđíchCSVT• Chechở,ngănngừasựnhiễmkhuẩn• Giữvếtthươngsạchmaulành• Thấmhútcácdịchtiết• Đắpthuốcvàovếtthương• Cầmmáunơivếtthương Nguyêntắcchung• GiữđúngphươngphápvôkhuẩntuyệtđốikhiCSVT• Thựchiệnđúngchỉthịvềthờigianvàdungdịchdùng.• Quansáttrướckhichămsóc• Dịchtiếtphảiđượcthấmhúthết• Khi thay băng không được gây thêm đau đớn cho bệnh nhân.• Vếtthươngphảilàmsạchcẩnthận(mỗilầnthaybăng). Nguyêntắcchung• Làmnhanhkhôngđểtrốngvếtthươnglâu.• Rửatrongvếtthươngtrước,xungquanhsau(làmngượclại khivếtthươngquádơ,nhưngphảithaykềmkhirửabên trong).• Chevếtthươngđủkín.• Chămsócvếtthươngluônđểýđếnthânnhiệtcủabệnhnhân. Phânloạivếtthương (theovisinhvật)• Vếtthươngvôkhuẩn• Vếtthươngnhiễmkhuẩn• VếtthươngsạchỞmỗiloạivếtthươngngườitadùngmộtloạibăngthíchhợpvớitínhchấtcủamỗiloại,cócácloạibăngnhưsau: • Băngkhô • Băngthấmhút • Băngnén • Băngướt1 2 53 4 Dungdịch• Nướchấp:vôkhuẩnnhưngkhôngsátkhuẩn,dùngrửatrôi bụiđất,chấtdơ.• Nướcmuốiđẳngtrương(NaCl90/00):rửavếtthươngsạch vàdùngđắpướt.• Betadin10%(Povidine10%):sátkhuẩnvếtchỉmayvàvùng dalành. Dungdịch• Oxygià8–12V:dùngchovếtthươngsâu,ngõngách,vết thươngđóngmáukhô,dínhđấtcát.Lưuýkhôngsửdụngcho VTđanglênmôhạt.• Gạcbôichấttrơn(compressvaseline):dùngđắplênvùngda bịphỏnglúcvếtthươngchưavỡbọcnước,chưabịnhiễm trùng.Khôngđắplênvếtthươngnhiễmkhuẩn,nhiềudịch tiết. Dungdịch• Thuốctím1/4000:dùngchovếtthươngsạch,vếtthương nhiễm.• CồnIode10/00:sátkhuẩnvếtchỉmayvàvùngdalành.• EauDakin:dùngchovếtthươngnhiễm(nhiềumủ,thịt thối,bầmdập),cóthểdùngnhỏgiọtliêntụclênvết thươnghoặcđắpướt.Lựachọndungdịchphùhợpvớitừngloạivếtthương Cácyếutốảnhhưởngđếnquátrình lànhvếtthương• Tuổitác:trẻem,ngườilớn,ngườigià• Lưulượngmáuđếndađầyđủlàcầnthiếtchosựsốngvà sứckhỏecủamô• DinhdưỡngđầyđủrấtcầnthiếtchoquátrìnhlànhVT.• Stresskíchthíchsựphóngthíchcatecholamin,gâyrasựco mạchvàcuốicùnglàmgiảmlưulượngmáuchảyđếnvết thương.• Cóthêmổnhiễmtrùng:viêmhọng,nhiễmtrùngđườngtiết niệu…• Cókèmthêmbệnhlý:giảmtuầnhoànngoạibiên,tiểu đường…CácyếutốthuậnlợigiúpVTmau lành • Vếtthươngsạch,khô. • Mépvếtthươngsáthoặcgầnnhau. • Vếtthươngđượccheđủkín. • Kỹthuậtthaybăngnhẹnhàng,hạnchếthaybăng,chỉ thaykhithấmướtdịch. • Dungdịchsátkhuẩnphảiphùhợpvớivếtthương. • Bệnhnhânđượccungcấpdinhdưỡngđẩyđủprotein, Mộtsốlưuý• Ápdụngkỹthuậtvôkhuẩnhoàntoàntrongthaybăng• Trêncùngmộtngườibệnh,nênthaybăngcácVTvôkhuẩn trước,rồiđếnsạchvànhiễmsaucùng.• RửaVTtheotrìnhtự:từtrongrangoài,từtrênxuốngdưới,từ bênxađếnbêngần.• TránhđểcồndínhvàobêntrongVT• GiữchovùngdaxungquanhVTkhô,sạchsẽcũnglà1trong cácyếutốgiúpVTmaulành. Lượnggiá 1. Ngườibệnhcóvếtthươngsâudínhnhiềuđất,cát,đang chảymáu,chọndungdịchphùhợpđểchămsóc:A. NaCl0.9%B. Povidine10%C. Oxygià8–12VD. Thuốctím1/4000E. Cồniod10/00 Lượnggiá 2. Dungdịchnàosauđâydùngđểsátkhuẩnvếtthươngcó chỉkhâu:A. Thuốctím1/4000B. Povidine10%C. CồnIod10/00D. Oxygià8 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Chăm sóc vết thương - Dương Thị Thảo Như CNĐD.DươngThịThảoNhưEmail:nhu.duong268@gmail.com Mụctiêu• Trìnhbàyđượcmụcđíchvànguyêntắcchungkhichăm sócvếtthương.(CNL1.1,2.1)• Phânbiệtđúngtừngloạivếtthương.(CNL5.1,20.1.3.4)• Lựachọnđúngloạidungdịchđểrửavếtthương.(CNL 5.1,21.2)• Cácyếutốảnhhưởngđếnquátrìnhlànhvếtthương (CNL1.1) Dànbài1. Ônlạichứcnăngcủada2. Mụcđíchchămsócvếtthương3. NguyêntắcchungkhiCSVT4. Phânloạivếtthương(theovisinhvật)5. Dungdịch6. CácyếutốảnhhưởngđếnquátrìnhlànhVT7. CácyếutốthuậnlợigiúpVTmaulành Chứcnăngcủada• Bảovệ• Điềuhòanhiệt• Cảmgiác• Chuyểnhóa• Liênlạc MụcđíchCSVT• Chechở,ngănngừasựnhiễmkhuẩn• Giữvếtthươngsạchmaulành• Thấmhútcácdịchtiết• Đắpthuốcvàovếtthương• Cầmmáunơivếtthương Nguyêntắcchung• GiữđúngphươngphápvôkhuẩntuyệtđốikhiCSVT• Thựchiệnđúngchỉthịvềthờigianvàdungdịchdùng.• Quansáttrướckhichămsóc• Dịchtiếtphảiđượcthấmhúthết• Khi thay băng không được gây thêm đau đớn cho bệnh nhân.• Vếtthươngphảilàmsạchcẩnthận(mỗilầnthaybăng). Nguyêntắcchung• Làmnhanhkhôngđểtrốngvếtthươnglâu.• Rửatrongvếtthươngtrước,xungquanhsau(làmngượclại khivếtthươngquádơ,nhưngphảithaykềmkhirửabên trong).• Chevếtthươngđủkín.• Chămsócvếtthươngluônđểýđếnthânnhiệtcủabệnhnhân. Phânloạivếtthương (theovisinhvật)• Vếtthươngvôkhuẩn• Vếtthươngnhiễmkhuẩn• VếtthươngsạchỞmỗiloạivếtthươngngườitadùngmộtloạibăngthíchhợpvớitínhchấtcủamỗiloại,cócácloạibăngnhưsau: • Băngkhô • Băngthấmhút • Băngnén • Băngướt1 2 53 4 Dungdịch• Nướchấp:vôkhuẩnnhưngkhôngsátkhuẩn,dùngrửatrôi bụiđất,chấtdơ.• Nướcmuốiđẳngtrương(NaCl90/00):rửavếtthươngsạch vàdùngđắpướt.• Betadin10%(Povidine10%):sátkhuẩnvếtchỉmayvàvùng dalành. Dungdịch• Oxygià8–12V:dùngchovếtthươngsâu,ngõngách,vết thươngđóngmáukhô,dínhđấtcát.Lưuýkhôngsửdụngcho VTđanglênmôhạt.• Gạcbôichấttrơn(compressvaseline):dùngđắplênvùngda bịphỏnglúcvếtthươngchưavỡbọcnước,chưabịnhiễm trùng.Khôngđắplênvếtthươngnhiễmkhuẩn,nhiềudịch tiết. Dungdịch• Thuốctím1/4000:dùngchovếtthươngsạch,vếtthương nhiễm.• CồnIode10/00:sátkhuẩnvếtchỉmayvàvùngdalành.• EauDakin:dùngchovếtthươngnhiễm(nhiềumủ,thịt thối,bầmdập),cóthểdùngnhỏgiọtliêntụclênvết thươnghoặcđắpướt.Lựachọndungdịchphùhợpvớitừngloạivếtthương Cácyếutốảnhhưởngđếnquátrình lànhvếtthương• Tuổitác:trẻem,ngườilớn,ngườigià• Lưulượngmáuđếndađầyđủlàcầnthiếtchosựsốngvà sứckhỏecủamô• DinhdưỡngđầyđủrấtcầnthiếtchoquátrìnhlànhVT.• Stresskíchthíchsựphóngthíchcatecholamin,gâyrasựco mạchvàcuốicùnglàmgiảmlưulượngmáuchảyđếnvết thương.• Cóthêmổnhiễmtrùng:viêmhọng,nhiễmtrùngđườngtiết niệu…• Cókèmthêmbệnhlý:giảmtuầnhoànngoạibiên,tiểu đường…CácyếutốthuậnlợigiúpVTmau lành • Vếtthươngsạch,khô. • Mépvếtthươngsáthoặcgầnnhau. • Vếtthươngđượccheđủkín. • Kỹthuậtthaybăngnhẹnhàng,hạnchếthaybăng,chỉ thaykhithấmướtdịch. • Dungdịchsátkhuẩnphảiphùhợpvớivếtthương. • Bệnhnhânđượccungcấpdinhdưỡngđẩyđủprotein, Mộtsốlưuý• Ápdụngkỹthuậtvôkhuẩnhoàntoàntrongthaybăng• Trêncùngmộtngườibệnh,nênthaybăngcácVTvôkhuẩn trước,rồiđếnsạchvànhiễmsaucùng.• RửaVTtheotrìnhtự:từtrongrangoài,từtrênxuốngdưới,từ bênxađếnbêngần.• TránhđểcồndínhvàobêntrongVT• GiữchovùngdaxungquanhVTkhô,sạchsẽcũnglà1trong cácyếutốgiúpVTmaulành. Lượnggiá 1. Ngườibệnhcóvếtthươngsâudínhnhiềuđất,cát,đang chảymáu,chọndungdịchphùhợpđểchămsóc:A. NaCl0.9%B. Povidine10%C. Oxygià8–12VD. Thuốctím1/4000E. Cồniod10/00 Lượnggiá 2. Dungdịchnàosauđâydùngđểsátkhuẩnvếtthươngcó chỉkhâu:A. Thuốctím1/4000B. Povidine10%C. CồnIod10/00D. Oxygià8 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Chăm sóc vết thương chức năng của da Nguyên tắc chăm sóc vết thương Các loại vết thương Quá trình lành vết thương Dung dịch rửa vết thươngTài liệu liên quan:
-
Chăm sóc điều dưỡng ngoại 1: Phần 1
90 trang 22 0 0 -
Bài giảng Sinh học 8 bài 41: Cấu tạo và chức năng của da
15 trang 19 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quang Cường
5 trang 19 0 0 -
Kiến thức, thực hành của điều dưỡng về chăm sóc vết thương và một số yếu tố liên quan
7 trang 17 0 0 -
Tổng quan kiến thức về Điều dưỡng ngoại (Tập 1): Phần 1
88 trang 16 0 0 -
Bài giảng Chăm sóc vết thương - GV. Vũ Văn Tiến
40 trang 16 0 0 -
Kỹ năng thực hành phẫu thuật: Phần 1
117 trang 16 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quang Cường
5 trang 16 0 0 -
26 trang 16 0 0
-
9 trang 14 0 0