Bài giảng Chỉ định siêu âm tim thai do PGS.TS.Phạm Nguyễn Vinh biên soạn cung cấp cho người đọc các kiến thức các điểm chính trong chỉ định SAT thai, chỉ định SAT thai/ YTNC từ mẹ, các yếu tố nguy cơ từ mẹ, chỉ định SAT thai/ yếu tố nguy cơ từ gia đình, các yếu tố nguy cơ từ thai,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Chỉ định siêu âm tim thai - PGS.TS.Phạm Nguyễn Vinh
CHỈ ĐỊNH SIÊU ÂM TIM THAI
(Indications for fetal
echocardiography)
PGS.TS.Phạm Nguyễn Vinh
1
Chỉ định siêu âm tim thai
Các điểm chính trong chỉ định SAT thai
Tần suất TBS: 4-11/1000 trẻ ra đời còn sống
Ba yếu tố nguy cơ của tim bẩm sinh:
Từ mẹ
Từ gia đình
Từ chính thai nhi
TL: Allan L, Hornberger L, Sharland G. Texbook of Fetal Cardiology GreenWich Medical Media 2000, 1st ed; p. 47-53
2
Chỉ định siêu âm tim thai
Chỉ định SAT thai/ YTNC từ mẹ
Bệnh chuyển hoá/ mẹ:
ĐTĐ
Phenylketonuria
Tiếp xúc với chất gây dị tật/ mẹ
Thuốc
Nhiễm virus
Tự kháng thể (ở mẹ (Maternal auto antibodies)
Mẹ có BTBS tần suất TBS con 2- 22%
Kênh nhĩ thất: 11-22%
Hẹp eo ĐMC : 6-10%
TL: Allan L, Hornberger L, Sharland G. Texbook of Fetal Cardiology GreenWich Medical Media 2000, 1st ed; p. 47-53
3
Chỉ định siêu âm tim thai
Các yếu tố nguy cơ từ mẹ (1)
ĐTĐ:
Tăng nguy cơ TBS 3-5 lần
Tất cả mẹ ĐTĐ cần siêu âm tim thai (tháng 4-5 /
thai kỳ)
Phenylketonuria:
14% TBS/thai
Thường gặp tổn thương thân-chóp (cono-truncal
lesions): 4 Fallot, nghẽn thất trái, TLT
4
Chỉ định siêu âm tim thai
Các yếu tố nguy cơ từ mẹ (2)
Thuốc hoặc virus (6-8 tuần đầu/thai kỳ)
Rượu
Thuốc chống động kinh: valproic acid,
epanuric, lithium TD: TLT, Ebstein (lithium)
Rubella virus: còn ống động mạch
Panovirus, coxsackie virus: BCT dãn nở
5
Chỉ định siêu âm tim thai
Các yếu tố nguy cơ từ mẹ (3)
Tự kháng thể/ Mẹ:
Anti- Ro, anti- La (Lupus ban đỏ, hội chứng
Sjogren)
Blốc nhĩ thất, bệnh cơ tim hạn chế (endocardial
fibroelastosis)
Phụ nữ bệnh chất keo: 1-6% TBS/thai
TL: Allan L, Hornberger L, Sharland G. Texbook of Fetal Cardiology GreenWich Medical Media 2000,
1st ed; p. 47-53 6
Chỉ định siêu âm tim thai
Chỉ định SAT thai/ yếu tố nguy cơ từ gia
đình
Con hoặc thai trước có BTBS
Cha bị BTBS
Bệnh sử rối loạn gene (TD: các hội chứng
Noonan, Marfan, Holt-Oram, DiGeorge/
velocardiofacial, William)
TL: Allan L, Hornberger L, Sharland G. Texbook of Fetal Cardiology GreenWich Medical Media 2000, 1st ed; p. 47-53
7
Chỉ định siêu âm tim thai
Các yếu tố nguy cơ từ gia đình
Con hoặc thai trước có BTBS:
Nguy cơ 2%: con kế tiếp
Nguy cơ 10%: 2 con trước có BTBS
Thường cùng loại BTBS (75%)
Rối loạn 1 gene đơn độc
Microdeletion chromosome 22 tổn thương thân
chóp (4 Fallot, thân chung động mạch, đứt đoạn
ĐMC)
Các hội chứng Noonan, Marfan…
TL: Allan L, Hornberger L, Sharland G. Texbook of Fetal Cardiology GreenWich Medical Media 2000, 1st ed; p. 47-53
8
Chỉ định siêu âm tim thai
Chỉ định SAT thai/ yếu tố nguy cơ từ thai
Fetal hydrops: tràn dịch nhiều hơn 1 vị trí (cổ
màng bụng màng chướng, màng phổi, màng
tim, dưới da)
Dị tật thai ngoài tim
Loạn nhịp tim
Nghi ngờ BTBS khi siêu âm sản khoa
TL: Allan L, Hornberger L, Sharland G. Texbook of Fetal Cardiology GreenWich Medical Media 2000, 1st ed; p. 47-53
9
Chỉ định siêu âm tim thai
Các yếu tố nguy cơ từ thai (1)
Tràn dịch đa mạc thai (Fetal hydrops):
25% có BTBS
Thường gặp :TLT, giảm sản thất trái, hẹp eo
ĐMC, bệnh cơ tim
10
Chỉ định siêu âm tim thai
Các yếu tố nguy cơ từ thai (2)
Dị ...