Bài giảng CHT đánh giá tái cấu trúc và rối loạn chức năng thất trái - Bs. Nguyễn Ngọc Tráng
Số trang: 42
Loại file: pdf
Dung lượng: 4.47 MB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng CHT đánh giá tái cấu trúc và rối loạn chức năng thất trái do Bs. Nguyễn Ngọc Tráng biên soạn trình bày các nội dung chính sau: Tái cấu trúc cơ tim; Hình thái cơ tim; Cine co bóp cơ tim; Chức năng thất trái;... Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng CHT đánh giá tái cấu trúc và rối loạn chức năng thất trái - Bs. Nguyễn Ngọc TrángCHT ĐÁNH GIÁ TÁI CẤU TRÚC VÀ RỐI LOẠN CHỨC NĂNG THẤT TRÁI Evaluation of cardiac remodelling and dysfunction by cardiac magnetic resonance Bs. Nguyễn Ngọc Tráng Bệnh viện Bạch Mai Đà nẵng, 10/2018 TÁI CẤU TRÚC CƠ TIMCardiac remodelling (REM) là quá trình biến đổikiến trúc bình thường (tự sửa chữa) của cơ tim Xơ hóa Khu trú Lan tỏa MRI 2Circulation. 2013 Jul 23;128(4):388-400 3 NGUYÊN NHÂNEuropean Cardiology Review, 2016;11(1):29–35 4Int J Cardiol Heart Vasc. 2016 Jun; 11: 29–34. 56 CHT tim ESC guidelines 2016• “Tiêu chuẩn vàng” đánh giá chức năng hai thất• Phát hiện xơ hóa cơ tim và nguyên nhân gây suy tim 7 CHT TIM Máu đen – Máu trắng Perfusion rest and stressNgấm thuốc thì muộn - LGE Mapping Spectral tracking 8 HÌNH THÁI CƠ TIMSpin echo: xoá tín hiệu của máu -> máu đen 9 CINE CO BÓP CƠ TIMGradient echo: chụp nhanh cho phép đánh giá hìnhthái, thu ảnh động (Cine) không xoá tín hiệu của máu -> máu trắng 10CHỨC NĂNG THẤT TRÁI 11 Nữ, 49tNMCT do tắc RCA 12 CHỈ SỐ THẤT TRÁI• Thường qui: D, V, Mass, EF, SV• Hình dạng TT: SI = SA/LA vSI = 6LVV/ πL3 Journal of Thoracic and Cardiovascular Surgery 13 Volume 140, Issue 6 2010, 1402-140 Left ventricular shape predicts different types of cardiovascular events in the general population• Objective: To investigate whether sphericity volume index (SVI), an indicator of left ventricular (LV) remodelling, predicts incident cardiovascular events (coronary heart disease, CHD; all cardiovascular disease, CVD; heart failure, HF; atrial fibrillation, AF) over 10 years of follow-up in a multiethnic population (Multi-Ethnic Study of Atherosclerosis).• Conclusions In a multiethnic population free of CVD at baseline, lowest sphericity was a predictor of incident CHD, CVD and HF over a 10-year follow-up period. Extreme sphericity was a strong predictor of incident HF and AF. Heart 2016; 103 481-482 14 PERFUSION TƯỚI MÁU CƠ TIM• Tưới máu (Perfusion) có tiêm thuốc đối quang từ với chuỗi xung nhanh Fast Low Angle Shot (FLASH), EPI hoặc SSFP• Thu ảnh liên tục trong toàn bộ chu chuyển tim.• Gắng sức - stress: Dobutamin, Adenosin, Regardenoson. 15NGẤM THUỐC THÌ MUỘNChuỗi xung T1 đảongược tín hiệu (IR):đánh giá nhồimáu/sống còn cơ timVùng nhồi máu: trắng 16NGẤM THUỐC THÌ MUỘNRaymond J. Kim, MD; Warren J. Manning, MD 17Circulation. 2004;109:2476-2479 SỐNG CÒN CƠ TIMNam 72TNMCT sau dưới do tắc RCA2-3 18 BỆNH CƠ TIM PHÌ ĐẠI• Đánh giá rối loạn vân động vùng, SAM• Tổn thương xơ hóa trong vùng cơ tim phì đại VIÊM CƠ TIM• Nam 36t, sau nhiễm virút• Đau ngực cấp, CK: 4834 U/l• ĐTĐ: ST chênh• Chụp ĐMV qua da (-)• LGE: ngấm thuốc thành bên
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng CHT đánh giá tái cấu trúc và rối loạn chức năng thất trái - Bs. Nguyễn Ngọc TrángCHT ĐÁNH GIÁ TÁI CẤU TRÚC VÀ RỐI LOẠN CHỨC NĂNG THẤT TRÁI Evaluation of cardiac remodelling and dysfunction by cardiac magnetic resonance Bs. Nguyễn Ngọc Tráng Bệnh viện Bạch Mai Đà nẵng, 10/2018 TÁI CẤU TRÚC CƠ TIMCardiac remodelling (REM) là quá trình biến đổikiến trúc bình thường (tự sửa chữa) của cơ tim Xơ hóa Khu trú Lan tỏa MRI 2Circulation. 2013 Jul 23;128(4):388-400 3 NGUYÊN NHÂNEuropean Cardiology Review, 2016;11(1):29–35 4Int J Cardiol Heart Vasc. 2016 Jun; 11: 29–34. 56 CHT tim ESC guidelines 2016• “Tiêu chuẩn vàng” đánh giá chức năng hai thất• Phát hiện xơ hóa cơ tim và nguyên nhân gây suy tim 7 CHT TIM Máu đen – Máu trắng Perfusion rest and stressNgấm thuốc thì muộn - LGE Mapping Spectral tracking 8 HÌNH THÁI CƠ TIMSpin echo: xoá tín hiệu của máu -> máu đen 9 CINE CO BÓP CƠ TIMGradient echo: chụp nhanh cho phép đánh giá hìnhthái, thu ảnh động (Cine) không xoá tín hiệu của máu -> máu trắng 10CHỨC NĂNG THẤT TRÁI 11 Nữ, 49tNMCT do tắc RCA 12 CHỈ SỐ THẤT TRÁI• Thường qui: D, V, Mass, EF, SV• Hình dạng TT: SI = SA/LA vSI = 6LVV/ πL3 Journal of Thoracic and Cardiovascular Surgery 13 Volume 140, Issue 6 2010, 1402-140 Left ventricular shape predicts different types of cardiovascular events in the general population• Objective: To investigate whether sphericity volume index (SVI), an indicator of left ventricular (LV) remodelling, predicts incident cardiovascular events (coronary heart disease, CHD; all cardiovascular disease, CVD; heart failure, HF; atrial fibrillation, AF) over 10 years of follow-up in a multiethnic population (Multi-Ethnic Study of Atherosclerosis).• Conclusions In a multiethnic population free of CVD at baseline, lowest sphericity was a predictor of incident CHD, CVD and HF over a 10-year follow-up period. Extreme sphericity was a strong predictor of incident HF and AF. Heart 2016; 103 481-482 14 PERFUSION TƯỚI MÁU CƠ TIM• Tưới máu (Perfusion) có tiêm thuốc đối quang từ với chuỗi xung nhanh Fast Low Angle Shot (FLASH), EPI hoặc SSFP• Thu ảnh liên tục trong toàn bộ chu chuyển tim.• Gắng sức - stress: Dobutamin, Adenosin, Regardenoson. 15NGẤM THUỐC THÌ MUỘNChuỗi xung T1 đảongược tín hiệu (IR):đánh giá nhồimáu/sống còn cơ timVùng nhồi máu: trắng 16NGẤM THUỐC THÌ MUỘNRaymond J. Kim, MD; Warren J. Manning, MD 17Circulation. 2004;109:2476-2479 SỐNG CÒN CƠ TIMNam 72TNMCT sau dưới do tắc RCA2-3 18 BỆNH CƠ TIM PHÌ ĐẠI• Đánh giá rối loạn vân động vùng, SAM• Tổn thương xơ hóa trong vùng cơ tim phì đại VIÊM CƠ TIM• Nam 36t, sau nhiễm virút• Đau ngực cấp, CK: 4834 U/l• ĐTĐ: ST chênh• Chụp ĐMV qua da (-)• LGE: ngấm thuốc thành bên
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng y học Rối loạn chức năng thất trái Tái cấu trúc cơ tim Hình thái cơ tim Chức năng thất tráiGợi ý tài liệu liên quan:
-
38 trang 167 0 0
-
Bài giảng Kỹ thuật IUI – cập nhật y học chứng cứ - ThS. BS. Giang Huỳnh Như
21 trang 152 1 0 -
Bài giảng Tinh dầu và dược liệu chứa tinh dầu - TS. Nguyễn Viết Kình
93 trang 151 0 0 -
Tài liệu Bệnh Học Thực Hành: TĨNH MẠCH VIÊM TẮC
8 trang 125 0 0 -
40 trang 101 0 0
-
Bài giảng Thoát vị hoành bẩm sinh phát hiện qua siêu âm và thái độ xử trí
19 trang 100 0 0 -
Bài giảng Chẩn đoán và điều trị tắc động mạch ngoại biên mạn tính - TS. Đỗ Kim Quế
74 trang 92 0 0 -
40 trang 67 0 0
-
39 trang 66 0 0
-
Bài giảng Nhập môn giải phẫu học
18 trang 58 0 0