Danh mục

Bài giảng chu trình sinh địa hóa

Số trang: 30      Loại file: ppt      Dung lượng: 143.50 KB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chu trình N: Hơn 90% N ở dạng nito hữu cơ. Kết quả của sự phân hủy sinh học các tàn dư của thực vật và động vật. N là một chất khí phổ biến trong khí quyển nhưng lại là một chất dinh dưỡng bị hạn chế đối với thực vật. Phần lớn thực vật chỉ có thể hấp thụ N ở các dạng hợp chất vô cơ đơn giản: NH4+, NO3 -.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng chu trình sinh địa hóa CHU TRÌNH SINH ĐỊA HÓA Chu trình N  Hơn 90% N ở dạng nitơ hữu cơ  Kết quả của sự phân hủy sinh học các tàn dư của thực vật và động vật Chu trình N  N là một chất khí phổ biến trong khí quyển nhưng lại là một chất dinh dưỡng bị hạn chế đối với thực vật  Phần lớn thực vật chỉ có thể hấp thụ N ở các dạng hợp chất vô cơ đơn giản:  NH4+  NO3- Chu trình N Bước 1: Fixation: Chuyển hóa từ dạng khí (N2) sang các dạng hợp phần khác để thực vật có thể hấp thu được: NH3 hoặc nitơ hữu cơ (organic nitrogen) Chu trình N  Sinh vật  Vi khuẩn  Phản ứng khử (N2) thành( NH3) do vi sinh vật cùng với sự có mặt của xúc tác enzyme nitrogenase N2 + 6 e- + 8H+ ---Nitrogenase-- & Fe, Mo-----> 2 NH3 + H2  NH3 sẽ kết hợp với các axit hữu cơ tạo thành axit amin và protein  Thực vật: Cây họ đậu Chu trình N  Hoạt động của con người: cung cấp 30-40% nitơ  Phân bón  Đốt nhiên liệu  Trồng trọt các cây họ đậu Chu trình N  Nguồn N từ khí quyển:  Năng lượng phá hủy phân tử N, kết hợp với các nguyên tử O  Hòa tan trong nước mưa tạo thành NO3  Chiếm 5– 8% tổng số N Chu trình N 2- Bước 2: Sự tạo thành NH4+ từ các hợp chất N hữu cơ  Do hoạt dộng của các vi khuẩn  Thực vật:  Alanine + enzym --------> NH3 + acid hữu cơ,  Đất  NH2 (N hữu cơ) + heterotrophic (vi khuẩn bacteria ---------> NH3  NH3  NH4+ (pH< 7.5) Chu trình N 3- Bước 3: Nitrification- Chuyển hóa NH4+ thành NO3-  Do vi khuẩn tự dưỡng(autotrophic bacteria): Nitrosomonas and Nitrobacter  Tốc độ tối đa tại pH trung tính, nhiệt độ cao Chu trình N Bước 4: Denitrification  Chuyển hóa từ NO3- thành khí N2 ở điều kiện kỵ khí  Do sự tham gia của các vi khuẩn: Pseudomonas Chu trình N Inputs và outputs của N  Input  Cố định N,  Nước mưa (NH +, NO -), 4 3  Phân động vật  Tàn tích Chu trình N Inputs và outputs của N  Output  Hấp thu bởi cây trồng  Rửa lũa (leaching)  Bay hơi  Xói mòn Chu trình N • Hơn 90% N ở dạng nitơ hữu cơ – Kết quả của sự phân hủy sinh học các tàn dư của thực vật và động vật Chu trình N • N là một chất khí phổ biến trong khí quyển nhưng lại là một chất dinh dưỡng bị hạn chế đối với thực vật • Phần lớn thực vật chỉ có thể hấp thụ N ở các dạng hợp chất vô cơ đơn giản: – NH4+ – NO3- Chu trình N Bước 1: Cố định đạm: - Chuyển hóa từ dạng khí (N2) sang các dạng hợp phần khác để thực vật có thể hấp thu được: NO3- - NO3- sẽ đi vào đất hay nước & được thực vật sử dụng. Chu trình N • Nguồn N từ khí quyển: – Do sấm chớp Khí N2 bị tách ra khỏi khí quyển – Chiếm 5– 8% tổng số N

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: