Bài giảng Chuẩn độ thể tích phương pháp acid - base - PGS. TS. Võ Thị Bạch Huệ
Số trang: 64
Loại file: pdf
Dung lượng: 2.78 MB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Chuẩn độ thể tích phương pháp acid base do PGS. TS. Võ Thị Bạch Huệ biên soạn với mục tiêu: Nêu khái niệm về acid - base theo các thuyết Arrhenius, Lewis, Bronsted; Trình bày phản ứng acid - base xảy ra trong các dung môi có proton hoạt động; Sử dụng được các công thức để tính pH của các dung dịch có tính acid - base; Trình bày được ý nghĩa của phương pháp A-B và biết cách chọn các chỉ thị màu; Nêu định nghĩa, thành phần, cơ chế và mục đích sử dụng dung dịch đệm;...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Chuẩn độ thể tích phương pháp acid - base - PGS. TS. Võ Thị Bạch Huệ CHUẨN ĐỘ THỂ TÍCH PHƢƠNG PHÁP ACID BASEhttp://www.al.lu/chemistry/stuff4/DL4/dl4.htm Biên soạn: PGS TS Võ thị Bạch Huệ 1 tháng 9/2015 PHƢƠNG PHÁP ACID BASEMục tiêu học tập:- Nêu khái niệm về acid – base theo các thuyết Arrhenius, Lewis, Bronsted.- Trình bày phản ứng acid base xảy ra trong các dung môi có proton hoạt động- Sử dụng được các công thức để tính pH của các dung dịch có tính acid -base.- Trình bày được ý nghĩa của phương pháp A-B và biết cách chọn các chỉ thị màu.- Nêu định nghĩa, thành phần, cơ chế và mục đích sử dụng dung dịch đệm.- Giải thích phản ứng A-B trong môi trường khan nước và có nước.- Ứng dụng phương pháp A-B để định lượng các hoạt chất có trong dược phẩm 2 1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN acid: sinh [H+]/dd - acid: nhận e- - acid: cho H+ http :// - base: nhận H+ ww base: sinh [OH-]/dd - base: nhường e- w.j erg ym. hie du. cz/ ~ca nov m/o bje vite /obj ev2 /br oa. htm Svante Arrhenius Gilbert Newton Lewis Johannes Nicolaus Bronsted (Sweden) (1859-1927) (USA) (1875-1946) (Denmark) (1879-1947)acid + base muối + nước Ban acid + base acid + baseHCl + NaOH NaCl + H2O theo HNO2 + H2O NO2- + H3O+ http://www.w oodrow.org/te thuyết 3 achers/ci/199 2/Lewis.html nào? 2. THUYẾT BRONSTED HA A + H+ (1)Acid: chất cho H+ HA: acid (cho H+ ) A- : base (nhận H+ ) B + H+ BH+ (2)Base: chất nhận H+ B: base (nhận H+) HB+ :acid (cho H+) HA và A- của (1)2 cặp A-B liên hợp. BH+ và B của (2) Viết gom (1) và (2) HA + B BH+ + A- acid 1 base 2 acid 2 base 1 41.2. KẾT QUẢTHUYẾT BRONSTED HCl Cl - + H+ (HCl liên hợp với Cl-) Tổng quát hóa NH3 + H+ NH4+ khái niệm A-B (NH3 liên hợp với NH4+) 1 cặp A-B liên hợp Mở rộng khái niệm: acid: NH4OH, CH3COOH, HCO3- A và B là phân tử hoặc là ion base: NH3, CH3COO -, CO32- + dung môi trơ: phải có 2 cặp A-B Vai trò của dung môi + dung môi có H+ hoạt động 52. PHẢN ỨNG A-B VỚI DUNG MÔI (THUYẾT BRONSTED) Dung môi có H+ hoạt động ??: - là dung môi có tính acid hay base - có thể phản ứng với các chất tan là base hay acid có trong dung dịch. thí dụ: nước, cồn.... Nước là dung môi quan trọng?? * phổ biến * có tác dụng sinh học * kích thước nhỏ * tỷ trọng của nước > nước đá * rất phân cực * có nối hydrogen ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Chuẩn độ thể tích phương pháp acid - base - PGS. TS. Võ Thị Bạch Huệ CHUẨN ĐỘ THỂ TÍCH PHƢƠNG PHÁP ACID BASEhttp://www.al.lu/chemistry/stuff4/DL4/dl4.htm Biên soạn: PGS TS Võ thị Bạch Huệ 1 tháng 9/2015 PHƢƠNG PHÁP ACID BASEMục tiêu học tập:- Nêu khái niệm về acid – base theo các thuyết Arrhenius, Lewis, Bronsted.- Trình bày phản ứng acid base xảy ra trong các dung môi có proton hoạt động- Sử dụng được các công thức để tính pH của các dung dịch có tính acid -base.- Trình bày được ý nghĩa của phương pháp A-B và biết cách chọn các chỉ thị màu.- Nêu định nghĩa, thành phần, cơ chế và mục đích sử dụng dung dịch đệm.- Giải thích phản ứng A-B trong môi trường khan nước và có nước.- Ứng dụng phương pháp A-B để định lượng các hoạt chất có trong dược phẩm 2 1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN acid: sinh [H+]/dd - acid: nhận e- - acid: cho H+ http :// - base: nhận H+ ww base: sinh [OH-]/dd - base: nhường e- w.j erg ym. hie du. cz/ ~ca nov m/o bje vite /obj ev2 /br oa. htm Svante Arrhenius Gilbert Newton Lewis Johannes Nicolaus Bronsted (Sweden) (1859-1927) (USA) (1875-1946) (Denmark) (1879-1947)acid + base muối + nước Ban acid + base acid + baseHCl + NaOH NaCl + H2O theo HNO2 + H2O NO2- + H3O+ http://www.w oodrow.org/te thuyết 3 achers/ci/199 2/Lewis.html nào? 2. THUYẾT BRONSTED HA A + H+ (1)Acid: chất cho H+ HA: acid (cho H+ ) A- : base (nhận H+ ) B + H+ BH+ (2)Base: chất nhận H+ B: base (nhận H+) HB+ :acid (cho H+) HA và A- của (1)2 cặp A-B liên hợp. BH+ và B của (2) Viết gom (1) và (2) HA + B BH+ + A- acid 1 base 2 acid 2 base 1 41.2. KẾT QUẢTHUYẾT BRONSTED HCl Cl - + H+ (HCl liên hợp với Cl-) Tổng quát hóa NH3 + H+ NH4+ khái niệm A-B (NH3 liên hợp với NH4+) 1 cặp A-B liên hợp Mở rộng khái niệm: acid: NH4OH, CH3COOH, HCO3- A và B là phân tử hoặc là ion base: NH3, CH3COO -, CO32- + dung môi trơ: phải có 2 cặp A-B Vai trò của dung môi + dung môi có H+ hoạt động 52. PHẢN ỨNG A-B VỚI DUNG MÔI (THUYẾT BRONSTED) Dung môi có H+ hoạt động ??: - là dung môi có tính acid hay base - có thể phản ứng với các chất tan là base hay acid có trong dung dịch. thí dụ: nước, cồn.... Nước là dung môi quan trọng?? * phổ biến * có tác dụng sinh học * kích thước nhỏ * tỷ trọng của nước > nước đá * rất phân cực * có nối hydrogen ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng y học Nghiên cứu y học Chuẩn độ thể tích phương pháp acid - base Tính acid -base Chỉ thị màu Acid đa chứcTài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 315 0 0 -
5 trang 308 0 0
-
8 trang 262 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 253 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 238 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 224 0 0 -
13 trang 204 0 0
-
8 trang 203 0 0
-
5 trang 202 0 0
-
9 trang 198 0 0