Danh mục

Bài giảng Chuẩn đoán hình ảnh bệnh tim bẩm sinh - BS. Nguyễn Phú Khoáng, BS. Nguyễn Quang Trọng

Số trang: 259      Loại file: pdf      Dung lượng: 26.97 MB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 34,000 VND Tải xuống file đầy đủ (259 trang) 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng "Chuẩn đoán hình ảnh bệnh tim bẩm sinh" cung cấp cho sinh viên các kiến thức đại cương về bệnh tim bẩm sinh, phôi thai học, sinh lý bệnh, cách đọc phim X quang bệnh tim bẩm sinh, sơ đồ biện luận trên Lâm sàng và X quang tim bẩm sinh, X quang bệnh tim bẩm sinh không tím, X quang bệnh tim bẩm sinh tím. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Chuẩn đoán hình ảnh bệnh tim bẩm sinh - BS. Nguyễn Phú Khoáng, BS. Nguyễn Quang Trọng CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH BỆNH TIM BẨM SINH BS.NGUYỄN QUÝ KHOÁNG BS.NGUYỄN QUANG TRỌNG KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH BỆNH VIỆN AN BÌNH -TP.HCM February 10, 2004 1 DÀN BÀI  Đại cương.  Phôi thai học.  Sinh lý bệnh.  Cách đọc phim X quang Bệnh tim bẩm sinh.  Sơ đồ biện luận trên Lâm sàng và X quang về Bệnh tim bẩm sinh.  X quang Bệnh tim bẩm sinh không tím.  X quang Bệnh tim bẩm sinh tím. February 10, 2004 2 ĐẠI CƯƠNG  Chiếm 1% các trường hợp sanh sống.  50% các trường hợp Bệnh tim bẩm sinh chết trong năm đầu:  Chuyển vị đại động mạch (TGA- Transposition of great arteries).  Sự trở về bất thường và hoàn toàn các TM phổi (TAPVR-Total anomalous pulmonary venous return). February 10, 2004 3 ĐẠI CƯƠNG  Theo giới tính:  Nam: Hẹp ĐMC bẩm sinh. Thắt eo ĐMC (Coarctation). Tứ chứng Fallot (Tetralogy of Fallot). Chuyển vị đại động mạch (TGA). February 10, 2004 4 ĐẠI CƯƠNG  Nữ: Còn ống động mạch (PDA- Patent ductus arteriosus). Thông liên nhĩ (ASD-Atrial septal defect). February 10, 2004 5 ĐẠI CƯƠNG  Xuất độ các bệnh tim bẩm sinh (Theo thống kê của Mitchell trên 56.109 cas):  Thông liên thất (VSD-Ventricular septal defect):29,5%.  Hẹp ĐM phổi (Pulmonary stenosis):8,6%.  Còn ống động mạch (PDA):8,3%. February 10, 2004 6 ĐẠI CƯƠNG  Thông liên nhĩ (ASD):7,4%.  Tứ chứng Fallot:6,4%.  Hẹp ĐM chủ:3,8%.  Chuyển vị đại động mạch (TGA):2,6%.  Thân chung động mạch (TA-Truncus arteriosus):1,7%. February 10, 2004 7 PHÔI THAI HỌC  Bệnh tim bẩm sinh thường xảy ra từ tuần thứ VVIII của thai kỳ (Lúc đó có hoạt động tạo vách và các buồng tim).  Tuần thứ III:Tế bào tim-mạch đầu tiên.  Tuần IV:Ống tim nguyên thủy. February 10, 2004 8 PHÔI THAI HỌC  Tuần V:Phân chia các phần sau:  TA (Truncus arteriosus):Thân chung động mạch.  BC (Bulbus cordis):Hành tim.  V (Common ventricle):Thất nguyên thủy.  A (Common atrium):Nhĩ nguyên thủy.  SV (Sinus venosus):Xoang tĩnh mạch (TMCT,TMCD,xoang vành). February 10, 2004 9 PHÔI THAI HỌC  Tuần VVIII:xảy ra dị tật bẩm sinh.  Phân chia các buồng tim nhờ các vách.  Thân chung ĐM chia ra ĐMC và ĐMP.  Vào cuối tuần VIII ống tim quặt lại,uốn ra sau khiến Nhĩ nằm sau và trên Thất. February 10, 2004 10 PHÔI THAI HỌC 95% 5% February 10, 2004 11 PHÔI THAI HỌC February 10, 2004 12 PHÔI THAI HỌC  Cung thứ I,II,V sớm biến mất.  Cung thứ III tạo thành động mạch cảnh.  Cung thứ IV tạo thành ĐM dưới đòn bên (P) và Quai ĐMC bên (T).  Cung thứ VI tạo thành ĐMP (P) và (T).  Phần xa của cung thứ VI tạo thành Ống động mạch. February 10, 2004 13 PHÔI THAI HỌC February 10, 2004 14 PHÔI THAI HỌC NORMAL FETAL CIRCULATION UV:umbilical vein. DV:ductus venosus. RA:right atrium. O:the flap valve foramen ovale. LA:left atrium. PA:pulmonary artery. D:ductus arteriosus. PP:peripheral pulmonary arteries. February 10, 2004 15 ...

Tài liệu được xem nhiều: