Danh mục

Bài giảng Chứng chỉ A: Buổi 2 - GV. Nguyễn Duy Sang

Số trang: 22      Loại file: ppt      Dung lượng: 991.00 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 8,000 VND Tải xuống file đầy đủ (22 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Chứng chỉ A: Buổi 2 - Xử lý bảng tính với MS Excel có nội dung giới thiệu về MS Excel, các thao tác cơ bản trong MS Excel, một số hàm trong MS Excel.


Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Chứng chỉ A: Buổi 2 - GV. Nguyễn Duy Sang Bài giảng chứng chỉ A Xử lý bảng tính với MS Excel Chương 16: Giới thiệu MS Excel Chương 17: Các thao tác cơ bản trong MSExcel www.ctu.edu.vnCHƯƠNG 16: GIỚI THIỆU MS EXCEL  Chức năng chính của MS Excel Tính tóan bằng các công thức Phân tích, tổng hợp dữ liệu Biểu diễn dữ liệu bằng biểu đồ Tự động hóa các công việc có tính lặp lại  Khởi động và thoát khỏi MS Excel Tương tự các chương trình ứng dụng khác www.ctu.edu.vnCHƯƠNG 16: GIỚI THIỆU MS EXCEL  Màn hình của MS Excel Địa chỉ ô hiện Tên cột Dòng nhập công thức hành và dữ liệu Chỉ số dòng Nút di Sheet chuyển hiện hành Tên các Sheet www.ctu.edu.vnCHƯƠNG 16: GIỚI THIỆU MS EXCEL  Màn hình của MS Excel Thanh công cụ chuẩn (Standard) Thanh công cụ định dạng (Formatting) Thanh công thức (Formula Bar) www.ctu.edu.vnCHƯƠNG 16: GIỚI THIỆU MS EXCEL  Cấu trúc của một Workbook Tập tin Excel (Workbook) có nhiều tờ/ trang (Sheet), phần mở rộng mặc nhiên là .xls Một Workbook có tối đa 255 sheet Mỗi Sheet như một bảng tính gồm nhiều hàng, nhiều cột Hàng (Row): 1  65536 Cột (Column): 256 cột: A, B, C, …, Z, AA, AB, …, IV Ô (Cell): giao giữa hàng và cột tạo thành ô  có 65536 * 256 = 16777216 ô Địa chỉ ô: A1, C6, F2, … www.ctu.edu.vnCHƯƠNG 16: GIỚI THIỆU MS EXCEL  Cấu trúc của một Workbook Con trỏ ô Cách di chuyển dấu nháy trong bảng tính Dùng chuột Dùng bàn phím Vùng (Range/ Block/ Array/ Reference): 1 hoặc nhiều ô liên tiếp nhau Địa chỉ vùng: A1, A3: F3, C2: C15, F3: H8, … www.ctu.edu.vnCHƯƠNG 16: GIỚI THIỆU MS EXCEL  Một số thao tác trên Sheet Chọn Sheet Đổi tên Sheet Thêm Sheet Xóa Sheet www.ctu.edu.vnCHƯƠNG 16: GIỚI THIỆU MS EXCEL  Cách nhập dữ liệu Chọn ô cần nhập Nhập dữ liệu Enter để chấp nhận hoặc Esc để hủy bỏ Chỉnh sửa dữ liệu: chọn ô cần sửa rồi nhấn phím F2 hoặc D_Click lên ô cần sửa www.ctu.edu.vnCHƯƠNG 16: GIỚI THIỆU MS EXCEL  Các kiểu dữ liệu • Kiểu số (Number) Mặc nhiên được canh phải trong ô Bao gồm: dữ liệu dạng số, ngày, giờ • Kiểu chuỗi (Text) Mặc nhiên được canh trái trong ô Bao gồm: dữ liệu dạng chuỗi, chuỗi + số, bắt đầu bằng dấu ‘ • Kiểu công thức (Formula): kết quả trả về phụ thuộc vào công thức www.ctu.edu.vnCHƯƠNG 16: GIỚI THIỆU MS EXCEL  Các kiểu dữ liệu • Kiểu công thức (Formula): Kết quả trả về phụ thuộc vào công thức Cách nhập công thức Nhập trực tiếp Nhập theo tham chiếu www.ctu.edu.vnCHƯƠNG 16: GIỚI THIỆU MS EXCEL  Các loại địa chỉ • Địa chỉ tương đối: A2, C6, E2: H7, … • Địa chỉ tuyệt đối: $$ $A$2, $C$6, $E$2: $H$7, … www.ctu.edu.vnCHƯƠNG 16: GIỚI THIỆU MS EXCEL  Các loại địa chỉ • Địa chỉ bán tuyệt đối (địa chỉ hỗn hợp): Địa chỉ tuyệt đối theo cột $ $A2, $C6, $E2: $H7, … Địa chỉ tuyệt đối theo hàng $ A$2, C$6, E$2:H$7, … Nhấn phím F4 để chuyển đổi qua lại giữa các loại địa chỉ www.ctu.edu.vnCHƯƠNG 16: GIỚI THIỆU MS EXCEL Các thông báo lỗi thường gặp Lỗi báo Nguyên nhân # DIV/0! Trong công thức có phép tính chia cho số không (0) #N/A Công thức tham chiếu đến ô có mục nhập #N/A hoặc gõ một số hàm không có đối số #NAME? Trong công thức có một tên mà Excel không hiểu được #NULL! Xảy ra khi xác định giao giữa 2 vùng nhưng trong thực tế 2 vùng đó không giao nhau #NUM! Xảy ra khi dữ liệu số có sai sót #REF! Xảy ra khi trong công thức tham chiếu đến một địa chỉ không hợp lệ #VALUE! Trong công thức có các toán hạng và toán tử sai kiểu www.ctu.edu.vnCHƯƠNG 17: CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRONG MS EXCEL  Các loại vùng và cách chọn • Một phần của ô ...

Tài liệu được xem nhiều: