Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo về cấu tạo nguyên tử.Nguyên tử là một quả cầu bao gồm các phần tử tích điện dương và các điện tử phân tán đồng đều trong toàn khối cầu.ƯU ĐIỂM Chứng minh được sự tồn tại của hạt nhân nguyên tử chiếm phần lớn khối lượng nguyên tử NHƯỢC ĐIỂM - Không giải thích được tính bền của nguyên tử-Không giải thích được quang phổ của nguyên tử là quang phổ vạch...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng: Chương 1. Cấu tạo nguyên tử CHƯƠNG 1CẤU TẠO NGUYÊN TỬ Atomic StructureCẤU TẠO NGUYÊN TỬ HẠT NHÂN VỎ ĐIỆN TỬ 2KHỐI LƯỢNG VÀ ĐIỆN TÍCH CÁC HẠT Tên Kí Khối lượng Điện tích hiệu (kg) ñvklnt (C) Töông ñoái ñ/v eĐiện tử e 9,11.10-31 5,49.10-4 -1,60.10-19 -1Proton p 1,67.10-27 1,01 +1,60.10-19 +1Neutron n 1,67.10-27 1,01 0 0 Hydro nhẹ không có nơ tron 1 1H 3 N H AÄN XEÙ T Số electron bằng số proton. Khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhân . R(nguyên tử) ≈ 105 R(nhân). 4 Z và A là hai đặc trưng cơ bản của nguyên tử Z - Điện tích hạt nhân = số proton Bậc nguyên tử Z• A – số khối lượng nguyên tử A = số proton+ số neutron 5 ỨNG DỤNG Hoàn thành số liệu trong bảng dưới đâyNguyên tử A Z N N/Z Ca 40 20 20 1 I 127 53 74 1,40 Tl 204 81 123 1,52 6N G U YEÂN Á O AÙ O Ï TO H H C• Được tạo thành từ các nguyên tử có cùng Z.• Ký hiệu X – nguyên tố hóa học A A- số khối ZX Z – điện tích hạt nhân 7 ĐỒNG VỊ Có cùng số proton (cùng 1 ng tố hóa học) Khác số khối hay số nơ tron .Ví dụ - Các đồng vị của Hydro (Z = 1) 1 Hydro hay Hydro nhẹ ( 99,98%) 2 1 H 1 H Đơteri ( 0,016 % ) 3 1H Triti ( 0,001%) 8 ỨNG DỤNG Tính nguyên tử khối trung bình của Argon36Ar (0,34%) ; 38Ar (0,06%) ; 40Ar (99,6%) 36.0,34 + 38.0,06 + 40.99,6M= = 39,87 100 9 Mol (hệ SI)1 mol chất chứa 6,022.1023 tiểu phân cấu trúc của chất (nguyên tử, phân tử, ion, electron….).Ví dụ 2 mol ion H+ chứa: 2 . 6,022.1023 ion H+4 mol electron chứa: 4. 6,022.1023 electron. 10PHỔ BỨC XẠ ĐIỆN TỪ λν = c E = hν = hc/λ 11QUANG PHỔ LIÊN TỤC 12QUANG PHỔ NGUYÊN TỬ - QUANG PHỔ VẠCH Hδ H γ Hβ Hα Hy o dr He Ne 13 THUYẾT CẤU TẠO NGUYÊN TỬThuyết cấu tạo nguyên tử của Thomson.(1898)Mẫu hành tinh Rutherford. (1911)Mẫu nguyên tử theo Bohr. (1913) 14 J. J. Thomson – Atomic Model MÔ HÌNH NGUYÊN TỬNguyên tử là một quả cầu bao gồm các phầntử tích điện dương và các điện tử phân tánđồng đều trong toàn khối cầu. 15Rutherford’s Model (1911) 16 NHẬN XÉT ƯU ĐIỂM Chứng minh được sự tồn tại của hạt nhân nguyên tử chiếm phần lớn khối lượng nguyên tử NHƯỢC ĐIỂM- Không giải thích được tính bền của nguyên tử-Không giải thích được quang phổ của nguyên tử là quang phổ vạch 17 The Bohr ModelMẪU NGUYÊN TỬ THEO BOHR (1913) 18BA TIÊN ĐỀ CỦABOHR mvr = nh/2π Khi quay trên quỹ đạo bền electron không bức xạ (không mất năng lượng). Năng lượng chỉ được phát ra hay hấp thụ khi electron chuyển từ quỹ đạo bền này sang quỹ đạo bền khác. ∆ E = | E t - E c | = hν 19 ƯU ĐIỂM CỦA THUYẾT BORHÁp dụng đúng cho hệ nguyên tử có 1electronTính bán kính quỹ đạo,năng lượng, tốc độ củaelectron trên quỹ đạo bền.Xác minh tính lượng tử hóa năng lượng củaelectron En = –13,6Z2 /n2 [eV] c 2π 2 me 4 2 1 1 E = hν = h = − Z 2− 2 n λ nc 2 h t Giải thích được quang phổ vạch củ ng tử . 20 ...